Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Triệu Sơn Khu vực Núi Rùa (theo dự án Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng) - Xã Minh Sơn Đoạn 28 hộ phía Bắc núi Rùa 149.000 119.200 89.400 59.600 - Đất SX-KD nông thôn
2202 Huyện Triệu Sơn Khu vực Núi Rùa (theo dự án Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng) - Xã Minh Sơn Đoạn 13 hộ phía Nam núi Rùa 247.000 197.600 148.200 98.800 - Đất SX-KD nông thôn
2203 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xãKhu vực Núi Rùa (theo dự án Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng) - Xã Minh Sơn 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2204 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thônKhu vực Núi Rùa (theo dự án Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng) - Xã Minh Sơn 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2205 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trênKhu vực Núi Rùa (theo dự án Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng) - Xã Minh Sơn 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2206 Huyện Triệu Sơn Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ ông Nguyễn Tài Thi (t1) - đến cổng sau Bệnh viện huyện Triệu Sơn 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2207 Huyện Triệu Sơn Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ ông Tức, ông Ngoan - đến hộ bà Tuyết 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2208 Huyện Triệu Sơn Xã Minh Sơn Đoạn Mặt bằng Quy hoạch thôn 8 382.500 306.000 229.500 153.000 - Đất SX-KD nông thôn
2209 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thắng từ hộ ông Hùng - đến cống Tân Lương 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
2210 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Hợp Thắng đoạn từ hộ ông Hùng (thôn 7) - đến giáp Như Thanh 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
2211 Huyện Triệu Sơn Xã Hợp Thắng Đường từ Tỉnh lộ 514 - đến UBND xã 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2212 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thắng đoạn từ hộ ông Rô (thôn 2), - đến hộ ông Cừ (thôn 5) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
2213 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thắng đoạn từ hộ ông Thập (thôn 5) - đến hộ ông Tới (thôn 7) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
2214 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Xuân Du - Xã Hợp Thắng từ UBND xã - đến hộ ông Hùng 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
2215 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Hợp Thắng 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2216 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Hợp Thắng 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2217 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hợp Thắng 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2218 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ bà Nhâm - đến hộ ông Thống 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2219 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Thi - đến hộ ông Vịnh 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2220 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Hậu - đến hộ ông Trung 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2221 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ bà Khánh - đến hộ ông Hoạ 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2222 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Vũ - đến hộ ông Tới 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2223 Huyện Triệu Sơn Đường vào Chợ Sim sáng - Xã Hợp Thành 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
2224 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Kiếm - đến hộ ông Báo 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2225 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Trọng - đến Cầu khe Chùa 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2226 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Chữ - đến hộ ông Mạnh 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2227 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Hợp Thành 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2228 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Hợp Thành 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2229 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hợp Thành 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2230 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Hợp Thành Đoạn từ Kênh C6 - đến giáp xã Hợp Thắng 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2231 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Lập - đến hộ ông Thịnh 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất SX-KD nông thôn
2232 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Tiến Từ Đường Nghi Sơn - đến Nhà văn hóa thôn 4 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD nông thôn
2233 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Hợp Tiến Từ Nhà văn hóa - đến đường Tỉnh lộ 514 đi xã Cán Khê, Như Thanh 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2234 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Hợp Tiến 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2235 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Hợp Tiến 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2236 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hợp Tiến 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2237 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thọ Tiến - Xã Hợp Tiến 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2238 Huyện Triệu Sơn Đường khu Đông Thành đi Thọ Dân và Hợp Thắng - Xã Hợp Tiến 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
2239 Huyện Triệu Sơn Đường đi hồ Nội Sơn - Xã Hợp Tiến 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2240 Huyện Triệu Sơn Đường đi Cán Khê - Xã Hợp Tiến 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2241 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Hợp Tiến 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2242 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Hợp Tiến 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2243 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hợp Tiến 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2244 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Thọ Tiến từ hộ ông Chung - đến cầu Đồng Đang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2245 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Hồng - đến hộ ông Phương 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2246 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Thọ Tiến Đoạn từ Bồng Cống - đến hộ ông Phú 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2247 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Lâm - đến hộ ông Toàn 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2248 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Thọ Tiến Đoạn từ Trạm điện 2 - đến hộ ông Hồng 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2249 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thọ Bình - Xã Thọ Tiến Đường liên xã đi Thọ Bình 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2250 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Hợp Lý - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Tú - đến xã Hợp Lý 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2251 Huyện Triệu Sơn Đường xã đi Xuân Thọ - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Hảo - đến xã Xuân Thọ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2252 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Thọ Tiến 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2253 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Thọ Tiến 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2254 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thọ Tiến 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2255 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Bình Sơn - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Thược - đến hộ ông Đại 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2256 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Bình Sơn - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Lễ - đến hộ ông Dương 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2257 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Bình Sơn - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Kiên - đến hộ ông Tùng 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2258 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thọ Tiến - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Lộc 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2259 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thọ Tiến - Xã Thọ Bình Tuyến đường từ hộ ông Cường đi Tỉnh lộ 514 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2260 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Thọ Bình 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2261 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Thọ Bình 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2262 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thọ Bình 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2263 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thọ Cường - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Lập - đến hộ ông Ngọc 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD nông thôn
2264 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thọ Cường - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Tiến - đến hộ ông Hậu 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2265 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thọ Cường - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Bốn - đến hộ bà Loan 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD nông thôn
2266 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thọ Cường - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Dậu - đến hộ ông Ngọc 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2267 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Bình Sơn - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Giang - đến hộ bà Liễu 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD nông thôn
2268 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Bình Sơn - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Hạnh - đến hộ ông Tao 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2269 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Bình Sơn - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ bà Thanh - đến hộ bà Phán 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2270 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Bình Sơn - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Thơ - đến hộ ông Nhật 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2271 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Thọ Sơn 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2272 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Thọ Sơn 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2273 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thọ Sơn 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2274 Huyện Triệu Sơn Đường số 04 (đường quy hoạch Vành đai phía Nam khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng) - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ Hà Văn Mạnh - đến hộ Lê Kim Thuấn 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
2275 Huyện Triệu Sơn Đường Thọ Bình đi khe Hạ - Xã Bình Sơn Đoạn từ hộ ông Cường - đến hộ ông Huệ 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2276 Huyện Triệu Sơn Đường Thọ Bình đi khe Hạ - Xã Bình Sơn Đoạn từ hộ ông Chung - đến hộ ông Chính 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2277 Huyện Triệu Sơn Đường Thọ Bình đi khe Hạ - Xã Bình Sơn Đoạn từ hộ ông Qúy - đến hộ ông Thành 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2278 Huyện Triệu Sơn Đường TL 519 B - Xã Bình Sơn Đoạn từ hộ ông Năm - đến hộ ông Thiên 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2279 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thọ Sơn - Xã Bình Sơn Đoạn từ hộ ông Luận - đến hộ ông Tâm 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
2280 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn trong toàn xã - Xã Bình Sơn 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2281 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Bình Sơn 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2282 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Bình Sơn 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2283 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Kỹ - đến hộ ông Trì 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2284 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ bà Huê - đến hộ bà Kén 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
2285 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Lương - đến hộ ông Lâm 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2286 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Quyền - đến hộ ông Lộc 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
2287 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Lộc - đến hộ ông Dũng 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2288 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Thụ - đến hộ ông Quý 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2289 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Hội - đến hộ Bà Loan 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2290 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Minh - đến hộ ông Hảo 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
2291 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Mạc - đến hộ bà Thống 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2292 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Triệu Thành 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2293 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Triệu Thành 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2294 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Triệu Thành 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2295 Huyện Triệu Sơn MBQH năm 2018 tại Thôn 3, Thôn 4 - Xã Triệu Thành 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
2296 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã (Đường tàu cũ) - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Quý - đến hộ ông Tuyến 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
2297 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã (Đường tàu cũ) - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Sơn - đến Đường 506 (NSTX) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2298 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã (Đường tàu cũ) - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ Bà Thập - đến hộ ông (Chiến Chuyên) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
2299 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã (Đường tàu cũ) - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Chính - đến xã Khuyến Nông 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất SX-KD nông thôn
2300 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hựu - đến hộ ông Đông 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn