Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Đồng Lợi 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1102 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Đồng Lợi 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1103 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Đồng Lợi 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
1104 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Đồng Tiến - Xã Đồng Thắng Đoạn từ hộ ông Liên - đến Hộ bà Tòng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1105 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Đồng Tiến - Xã Đồng Thắng Từ hộ ông Đển - đến hộ bàn Hảo 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1106 Huyện Triệu Sơn Đường nhựa Trung tâm xã - Xã Đồng Thắng Đoạn từ hộ ông Sỹ - đến hộ ông Nạnh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1107 Huyện Triệu Sơn Đường nhựa Trung tâm xã - Xã Đồng Thắng Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Hải 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1108 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn toàn xã - Xã Đồng Thắng Đường liên thôn toàn xã 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1109 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Đồng Thắng Đường liên thôn còn lại toàn xã 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1110 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Đồng Thắng Đoạn từ hộ ông Chung - đến hộ ông Minh 980.000 784.000 588.000 392.000 - Đất ở nông thôn
1111 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Đồng Thắng Đoạn từ hộ ông Minh - đến hộ ông Đoan 950.000 760.000 570.000 380.000 - Đất ở nông thôn
1112 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Đồng Thắng Đoạn từ hộ ông Dũng - đến hộ ông Độ 950.000 760.000 570.000 380.000 - Đất ở nông thôn
1113 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường Kênh B410 - Xã Đồng Thắng Đoạn đường Kênh B410 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1114 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn còn lại toàn xã - Xã Đồng Thắng Đường chính trong thôn còn lại toàn xã 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1115 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Đồng Thắng Đoạn từ hộ ông Kiên - đến hộ ông Thách 920.000 736.000 552.000 368.000 - Đất ở nông thôn
1116 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Đồng Thắng 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
1117 Huyện Triệu Sơn Khu vực đất SXKD tại khu làng nghề đá (Núi Vàng) - Xã Đồng Thắng 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
1118 Huyện Triệu Sơn Đường đê Sông Hoàng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Thông - đến hộ ông Thao 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1119 Huyện Triệu Sơn Đường đê Sông Hoàng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Gượng - đến hộ ông Tho,ông Tiến 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1120 Huyện Triệu Sơn Đường đê Sông Hoàng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ Trạm bơm - đến hộ ông Thoại 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1121 Huyện Triệu Sơn Đường đê Sông Hoàng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ bà Chín - đến hộ bà Ánh 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1122 Huyện Triệu Sơn Đường đê Sông Hoàng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Thăng hộ ông Vương 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1123 Huyện Triệu Sơn Đường đê Sông Hoàng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ Ông Nguyên - đến Ông Trăm (Đồng xá) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1124 Huyện Triệu Sơn Đường đê Sông Hoàng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Quang, Đoan - đến hộ ông Luyến, ông Chinh 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1125 Huyện Triệu Sơn Đường đê Sông Hoàng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Trường hộ ông Toàn 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1126 Huyện Triệu Sơn Đường đê Sông Hoàng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông sau ông Phòng đi Trạm Bơm B4 10 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1127 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Đồng Thắng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Diễn - đến hộ bà Nhân 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1128 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Đồng Thắng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Thái ông Bình - đến ông Cấp, ông Hòa 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở nông thôn
1129 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Đồng Thắng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Cương - đến Ông Chung, Kênh B4 10 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1130 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn làng Đồng Vinh - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Học - đến hộ ông Dậu 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1131 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn làng Đồng Vinh - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Tiến, ông Toàn - đến hộ ông Cát, ông Tiến 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1132 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn làng Đồng Vinh - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Sơn - đến Nhà văn hoá 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1133 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn làng Đồng Vinh - Xã Đồng Tiến Đoạn từ Cống mau - đến Nhà văn Hóa 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1134 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn Làng Đồng Vàng - Xã Đồng Tiến Đoạn từ hộ ông Hòa, ông Nhuận - đến hộ bà San ông Tới 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1135 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn Làng Đồng Vàng - Xã Đồng Tiến Đường từ Tỉnh lộ 517 đi Trường THCS Đồng Tiến 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1136 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông - Xã Đồng Tiến từ Cầu Đình đi Đồng Bèo 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1137 Huyện Triệu Sơn Đường Đồng Bèo đi Đông Phú - Xã Đồng Tiến từ hộ ông Nhiễn đi Nhà văn hóa - đến hộ ông Bay 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1138 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Đồng Tiến 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1139 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Đồng Tiến 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1140 Huyện Triệu Sơn Các ngõ, ngách còn lại - Xã Đồng Tiến 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
1141 Huyện Triệu Sơn Đường thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân - Xã Đồng Tiến Đoạn hộ ông Tuấn - đến ông Trung Phúc ấm 2 980.000 784.000 588.000 392.000 - Đất ở nông thôn
1142 Huyện Triệu Sơn Đường thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân - Xã Đồng Tiến Từ thửa đất 870 - đến thửa 738 tờ BĐ 14. 980.000 784.000 588.000 392.000 - Đất ở nông thôn
1143 Huyện Triệu Sơn Đường Đồng Xá đi đường thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân - Xã Đồng Tiến 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1144 Huyện Triệu Sơn Đường nội bộ MBQH khu dân cư Trúc Chuẩn 4 năm 2018 (nay là thôn Trúc Chuẩn 2) - Xã Đồng Tiến 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
1145 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền từ hộ ông Diện - đến hộ ông Hiên 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1146 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ cầu sông Nhà Lê - đến hộ ông Giới 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1147 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ Trường Mầm non - đến Trường Tiểu học B 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1148 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ cầu sông Nhà Lê - đến Nhà văn hoá 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1149 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ cầu sông Nhà Lê - đến hộ ông Trụ 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1150 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ hộ ông Tại - đến Bưu điện 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1151 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ Trạm điện - đến Trường Tiểu học 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1152 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ Trường Tiểu học - đến hộ ông Vạc 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1153 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn ngã ba Mày Đáy đi Quốc lộ 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1154 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ nhà ông Giới - đến Trường Mầm non 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1155 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Tân 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1156 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ nhà ông Dương - đến ông Hợp 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1157 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đường ông Huấn đi QL47 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1158 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Dân Quyền 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1159 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Dân Quyền 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1160 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Dân Quyền 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
1161 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ hộ ông Lan - đến hộ ông Hạnh 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1162 Huyện Triệu Sơn Đường bê tông liên xã - Xã Dân Quyền Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Bình 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1163 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Thọ Đoạn từ nhà ông Vấn - đến nhà ông Toàn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1164 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Thọ Đoạn từ nhà ông Lại - đến nhà ông Trường 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1165 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Thọ Đoạn từ hộ ông Lợi - đến hộ ông Bảo 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1166 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Thọ Đoạn từ Bưu điện - đến hộ ông Quyến 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1167 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Thọ Đoạn từ hộ ông Độ - đến hộ bà Hòa 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1168 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Thọ Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Thôn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1169 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đoạn từ hộ ông Quang - đến hộ ông Tự 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1170 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đoạn từ hộ ông Mạnh - đến hộ bà Tình 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1171 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đoạn từ hộ ông Văn - đến hộ ông Điển 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1172 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đoạn từ hộ bà Vang - đến hộ ông Hà 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1173 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đoạn từ hộ ông Đồng - đến ông Phượng 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1174 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đọan từ bà Hương - đến bà Dung 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1175 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đoạn từ hộ ông Duyên - đến hộ bà Vui 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất ở nông thôn
1176 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đoạn từ ông Ảnh đi cầu Hoan 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1177 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đoạn từ nhà ông Hùng - đến nhà bà Nết 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1178 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đoạn từ UBND xã - đến nhà ông Lọc 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1179 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Xuân Thọ Đoạn từ nhà ông Hữu - đến nhà ông Sơn 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất ở nông thôn
1180 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng QH thôn 9+10 - Xã Xuân Thọ 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1181 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng QH Khu dân cư thôn 3 - Xã Xuân Thọ 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất ở nông thôn
1182 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Xuân Thọ 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1183 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Xuân Thọ 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1184 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Xuân Thọ 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
1185 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Hùng - đến hộ ông Thọ 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1186 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Chúc - đến hộ ông Yến 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1187 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Chính - đến hộ ông Bảo 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1188 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Bảo - đến hộ ông Hồng 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1189 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Môn - đến hộ ông Nguyên 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1190 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Vỹ - đến hộ ông Tiên 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1191 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Tiên - đến hộ ông Chung 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất ở nông thôn
1192 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Ước - đến hộ ông Thanh 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1193 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hôộ bà Nga - đến hộ bà Thủy 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1194 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Hùng - đến hộ ông Tào 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất ở nông thôn
1195 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Thịnh - đến ông Bích 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1196 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Sơn - đến hộ ông Ngôi 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1197 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Lần, ông Lợi - đến hộ ông Đạo 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1198 Huyện Triệu Sơn Đường liên Thôn - Xã Thọ Tiến Đoạn từ hộ ông Thanh - đến ông Đạo 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1199 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Thọ Tiến 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1200 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Thọ Tiến 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn