Bảng giá đất tại Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Dựa trên quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn có sự biến động mạnh. Thị xã này đang trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp.

Tổng quan khu vực Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí thuận lợi gần cảng Nghi Sơn, tạo điều kiện lý tưởng cho các hoạt động thương mại và phát triển công nghiệp. Nghi Sơn còn là nơi có Khu kinh tế Nghi Sơn, được quy hoạch là một trong những khu kinh tế trọng điểm của tỉnh Thanh Hóa, với các dự án công nghiệp lớn đang được triển khai.

Đây là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu đất gần khu công nghiệp, cảng biển và các tuyến giao thông chính.

Thị xã Nghi Sơn không chỉ là một trung tâm công nghiệp mà còn là điểm phát triển du lịch với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch sẽ có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, resort tăng lên.

Một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn là sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 45 và các tuyến đường kết nối các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa đều đang được đầu tư mở rộng và nâng cấp.

Việc này giúp gia tăng sự kết nối giữa Thị xã Nghi Sơn và các khu vực trọng điểm khác, tạo cơ hội phát triển cho các dự án bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thị xã Nghi Sơn

Giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện nay dao động khá lớn tùy theo vị trí. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hành chính, gần khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng có thể chỉ từ 8.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn hiện khoảng 1.855.829 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực chưa được đầu tư nhiều.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Nghi Sơn vẫn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư dài hạn có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn hoặc các khu vực gần cảng biển, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với sự gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất nhà ở, giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt là khi xét đến các khu vực trung tâm của tỉnh. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp, giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là vị trí chiến lược, nằm gần cảng biển và khu công nghiệp, giúp tạo ra một thị trường bất động sản sôi động. Các dự án công nghiệp tại Khu kinh tế Nghi Sơn đang phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều lao động và doanh nghiệp đến sinh sống và làm việc.

Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ và các khu thương mại, từ đó thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển du lịch của Thị xã Nghi Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu đất gần bãi biển, khu du lịch sinh thái sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Thị xã Nghi Sơn có tiềm năng để phát triển các khu resort, khách sạn cao cấp và các khu nghỉ dưỡng ven biển.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn.

Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và Quốc lộ 45 đang được nâng cấp, giúp kết nối Thị xã Nghi Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu dân cư mới và các dự án nhà ở.

Thị xã Nghi Sơn đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất tại đây hiện còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi thị trường bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn tiếp tục phát triển và mở rộng.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn là: 1.916.331 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
663

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đường nhà ông Hạnh - Đến đường nhà ông Đôi 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
402 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ Trạm y tế-Bưu điện xã - Cồn Lốc thôn Tiền Phong 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
403 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đường liên thôn: Từ giáp núi Nồi - Đến giáp núi Chay 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
404 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh -Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp đường vào cổng Bệnh viện - Đến giáp đường ngã tư thị trấn đi biển 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
405 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh -Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp đường ngã tư thị trấn đi biển - Đến giáp đường Bưu điện đi biển 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
406 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp đường Bưu điện đi biển - Đến giáp xã Bình Minh 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
407 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh -Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đoạn từ giáp nhà ông Quyết - Đến ngã ba đường thị trấn đi biển 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
408 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trạm y tế đi ngã ba đường thị trấn đi biển 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
409 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đường dân cư (Trùng BB3 khu du lịch) 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
410 Thị xã Nghi Sơn Các tuyến đường còn lại trong xã - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
411 Thị xã Nghi Sơn Đường thị trấn đi xã Hải Thanh - Phường Bình Minh Từ giáp xã Hải hòa - đến đường vào Hội người mù 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
412 Thị xã Nghi Sơn Đường thị trấn đi xã Hải Thanh - Phường Bình Minh Từ giáp đường vào Hội người mù - đến cầu Đò Bè 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
413 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Phường Bình Minh Từ cầu Sơn Hải - đến hồ nước Sơn Hải 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
414 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Phường Bình Minh Từ nhà ông Huynh - đến giáp đất Hải Hoà 1.890.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
415 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Phường Bình Minh Từ nhà ông Cúc - đến nhà ông Thiện 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
416 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Phường Bình Minh Từ nhà ông Độ - đến nhà Chị Quý 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
417 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Phường Bình Minh Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh Hoà 1.330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
418 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Phường Bình Minh Từ nhà bà Hân - đến Cống Đò Bè (giáp xã Hải Thanh) 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
419 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Phường Bình Minh Từ cửa ông Sơn - đến NVH Hải Bạng 1.190.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
420 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Phường Bình Minh Từ nhà Anh Thanh - đến bến đò Bạng cũ 1.330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
421 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - phường Nguyên Bình Giáp nhà ông Huân đến nhà bà Ân - đến nhà bà Ân 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
422 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - phường Nguyên Bình Từ nhà bà Cởn đến nhà ông Muôn - đến nhà ông Muôn 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
423 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - phường Nguyên Bình Giáp nhà ông Lạc đến nhà ông Bút - đến nhà ông Bút 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
424 Thị xã Nghi Sơn Thôn Vạn Thắng - phường Nguyên Bình Từ giáp huyện Đội - đến đường sắt 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
425 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung- phường Nguyên Bình Từ Cầu Khưu - đến nhà ông Hạnh (Chinh) 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
426 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung- phường Nguyên Bình Từ nhà bà Tuyển - đến Ao Làng 1.050.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
427 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung- phường Nguyên Bình Từ nhà bà Lan Ngọc - đến Đông Y 1.050.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
428 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - phường Mai Lâm 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
429 Thị xã Nghi Sơn Đường Phú Đông 2 - phường Hải Lĩnh Từ ngã tư đường đi Gồ Gạo - đến giáp Biển 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
430 Thị xã Nghi Sơn Đường Hồng Phong 1 - phường Hải Lĩnh Từ giáp Quốc lộ 1A - đến nhà ông Lê Văn Thọ 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
431 Thị xã Nghi Sơn Khu dân cư Trung Chính - Phường Hải Hòa Đoạn từ nhà bà Viên (thửa 909, tờ 43) - đến Nhà Văn Hóa Trung Chính 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
432 Thị xã Nghi Sơn Khu dân cư Trung Chính - Phường Hải Hòa Đoạn từ nhà bà Viên (thửa 907, tờ 43) - đến Mặt bằng khu dân cư Cửa Bà Tự (Giáp phía Bắc nhà ông Châu Tình thửa thửa 137, tờ 42) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
433 Thị xã Nghi Sơn Khu dân cư Trung Chính - Phường Hải Hòa Đoạn từ nhà ông Châu Tình (thửa 137, tờ 42) - đến giáp xã Hải Nhân (Cồn Mả Me) 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
434 Thị xã Nghi Sơn Khu dân cư Trung Chính - Phường Hải Hòa Từ giáp nhà ông Hường (thửa 165, tờ 42) - đến nhà bà Thọ (thửa 125, tờ 46) 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
435 Thị xã Nghi Sơn Khu dân cư Tân Hòa - Phường Hải Hòa Đoạn giáp nhà ông Sinh (thửa 1326, tờ 46) - đến ngã ba đường Thị trấn đi Biển 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
436 Thị xã Nghi Sơn Khu dân cư Đông Hải - Phường Hải Hòa Từ nhà bà Thủy - đến nhà ông Hòa (thửa 85, tờ 48) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
437 Thị xã Nghi Sơn Khu dân cư Đông Hải - Phường Hải Hòa Từ nhà bà Lộc - đến nhà ông Hồng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
438 Thị xã Nghi Sơn Khu dân cư Giang Sơn - Phường Hải Hòa Từ nhà bà Lan - đến thửa (thửa 788, tờ 48) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
439 Thị xã Nghi Sơn Khu dân cư Tiểu khu 1 - Phường Hải Hòa Đường Sooc Eo Tiểu khu 1: Đoạn giáp nhà ông Tĩnh (Thửa 77, tờ 23) - đến ông Lê Trọng Trung (Thửa 68, tờ 17, bản đồ 2020) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
440 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Bình (miền núi) Từ hộ ông Nguyễn Mạnh Hùng (thửa 22 tờ 24) - đến hộ ông Hoàng Bá Sơn (thửa 6, tờ 24) 1.395.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
441 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Bìn (miền núi) Từ hộ bà Bùi Thị Vụ (thửa 28 tờ 24) - đến hộ ông Ngô Văn Chính (thửa 173 tờ 24) 1.395.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
442 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Châu (đồng bằng) Đoạn từ cầu ghép - Đến nhà anh Tuấn 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
443 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Châu (đồng bằng) Đoạn giáp nhà anh Tuấn - Đến nhà ông Lê Bá Chinh 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
444 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Châu (đồng bằng) Đoạn giáp nhà ông Lê Bá Chinh - Đến đường ra Bến Cá 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
445 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Châu (đồng bằng) Đoạn giáp đường ra Bến Cá - Đến đường vào thôn Thanh Bình 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Châu (đồng bằng) Đoạn giáp đường vào thôn Thanh Bình - Đến giáp xã Hải Ninh 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Ninh (đồng bằng) Từ giáp xã Hải Châu - Đến nhà ông Lê Duy Nhung (Km26+500) 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Ninh (đồng bằng) Từ nhà ông Vũ Hữu Ly (Km26+500) - Đến nhà ông Bùi Văn Trọng (Km26+700) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
449 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Ninh (đồng bằng) Từ nhà bà Mai Thị Nhủ (Km26+700) - Đến nhà ông Lê Duy Tốn (Km27+700) 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
450 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Ninh (đồng bằng) Từ nhà ông Nguyễn Cao Lập (Km27+700) - Đến nhà bà Mai Thị Xuân (Km28+100) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
451 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Ninh (đồng bằng) Từ giáp nhà bà Mai Thị Xuân (Km28+100) - Đến ngã ba đường vào UBND xã Triêu Dương 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
452 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Ninh (đồng bằng) Giáp ngã ba đường vào UBND xã Triêu Dương - Đến giáp xã Hải An 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
453 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Triêu Dương (nay là xã Hải Ninh) (đồng bằng) Từ giáp xã Hải Ninh - Đến giáp xã Hải An 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
454 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải An (đồng bằng) Từ giáp xã Hải Ninh - Đến Xã Tân Dân 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
455 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Minh - Quốc lộ 1A - Xã Tân Dân (đồng bằng) Thôn Thanh Minh: Từ giáp xã Hải An - Đến nhà ông Bùi Khắc Quý 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
456 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Minh-Hồ Trung-Hồ Thịnh - Quốc lộ 1A - Xã Tân Dân (đồng bằng) Thôn Thanh Minh-Hồ Trung-Hồ Thịnh: Từ nhà ông Vũ Tiến Vinh - Đến nhà ông Hoàng Văn Dương 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Thị xã Nghi Sơn Thôn Hồ Thịnh-Tiền Phong - Quốc lộ 1A - Xã Tân Dân (đồng bằng) Thôn Hồ Thịnh-Tiền Phong: Từ nhà ông Hoàng Văn Huệ - Đến nhà ông Phạm Hữu Nài 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
458 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tiền Phong - Quốc lộ 1A - Xã Tân Dân (đồng bằng) Thôn Tiền Phong: Từ giáp nhà ông Phạm Hữu Nài - Đến giáp xã Hải Lĩnh 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
459 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Lĩnh (đồng bằng) Từ giáp UBND xã - Đến giáp xã Tân Dân 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
460 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Lĩnh (đồng bằng) Từ giáp đường Đại Thắng 2 - Đến UBND xã 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Lĩnh (đồng bằng) Từ giáp Ninh Hải - Đến đường Đại Thắng 2 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Ninh Hải (đồng bằng) Từ giáp xã Hải Lĩnh - Đến Cầu Hang 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Ninh Hải (đồng bằng) Từ giáp Cầu Hang - Đến Cây Xăng (Cống Mợn) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Ninh Hải (đồng bằng) Từ giáp Cây Xăng (Cống Mợn) - Đến giáp xã Hải Hòa 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Từ giáp thị trấn - Đến Cây xăng Hải Hoà 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Từ giáp cây xăng Hải Hòa - Đến cống Đồng Sanh 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Từ giáp cống đồng Sanh - Đến mương cầu Nhớt 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Từ giáp mương cầu Nhớt - Đến giáp C.ty TNHH Kim Anh 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Từ C.ty TNHH Kim Anh - Đến nhà ông Cường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Giáp nhà ông Cường - Đến tiếp giáp xã Ninh Hải 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ nhà bà Sợi - Đến mương cầu Nhớt 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Hải Nhân (đồng bằng) Từ mương cầu Nhớt - Đến nhà ông Tuấn (giáp xã Hải Hòa) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp Thị trấn - Đến ngã ba đường vào Vincom 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp ngã ba đường vào Vincom - Đến hết xã Nguyên Bình 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Xuân Lâm (đồng bằng) Giáp xã Nguyên Bình - Đến ngã tư đường vào Sân bay Sao Vàng 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Xuân Lâm (đồng bằng) Từ giáp ngã tư đường vào Sân bay Sao Vàng - Đến giáp xã Trúc Lâm 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ giáp xã Xuân Lâm - Đến hết khu TĐC Trúc Lâm giai đoạn 1 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ giáp khu TĐC Trúc Lâm giai đoạn 1 - Đến giáp xã Tùng Lâm 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp xã Trúc Lâm - Đến giáp xã Tân Trường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ giáp xã Tùng Lâm - Đến giáp xã Mai Lâm 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Mai Lâm (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Tân Trường - Đến giáp xã Trường Lâm 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Trường Lâm (miền núi) Từ xã Mai Lâm - Đến đường Đông Tây 4 (xã Trường Lâm) 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
483 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - Xã Trường Lâm (miền núi) Từ đường Đông Tây 4 (xã Trường Lâm) - Đến giáp tỉnh Nghệ An 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
484 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A cũ - Xã Trường Lâm (miền núi) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
485 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Hải Ninh (đồng bằng) Từ giáp QL1A - Đến nhà ông Lê Huy Thành (đường vào Chùa Phúc Long) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
486 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Hải Ninh (đồng bằng) Từ giáp nhà ông Lê Huy Thành - Đến giáp xã Triêu Dương 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
487 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Triêu Dương (cũ): Giáp Hải Ninh - Giáp Thanh Sơn (đồng bằng) Giáp Hải Ninh - Giáp Thanh Sơn 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
488 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Thanh Sơn (đồng bằng) Từ giáp Cầu Đò Trạp - Đến Cống ông Nguyệt - thôn Sơn Hạ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
489 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Thanh Sơn (đồng bằng) Từ nhà ông Hải Nhàn - Đến nhà ông Hùng Lan - Xuân Sơn, Sơn Thượng, Sơn Hạ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
490 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Thanh Sơn (đồng bằng) Từ nhà ông San - Đến Bưu điện văn hóa xã - Trung Sơn 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
491 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Thanh Sơn (đồng bằng) Từ nhà ông Dân - Đến nhà ông Trọng Lượng - xã Thanh Thủy, Đông Thành 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
492 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Thanh Sơn (đồng bằng) Từ nhà ông Trung - Đến nhà ông Đam (thôn Thanh Châu, Trung Thành, Thanh Bình) 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
493 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Thanh Sơn (đồng bằng) Từ giáp nhà ông Đam - Đến giáp Cầu Đáy - Thanh Bình 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
494 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Thanh Thủy (đồng bằng) Nhà bà Khích (Nhật Tân) - Đến nhà ông Tạo (Tào Sơn) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
495 Thị xã Nghi Sơn Đường 8 - Xã Thanh Thủy (đồng bằng) Nhà ông Thêu (Tào Sơn) - Đến nhà bà Duệ (Thanh Sơn) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
496 Thị xã Nghi Sơn Tỉnh lộ 512 (Đường 12) - Xã Tân Dân (đồng bằng) Từ giáp ngã tư QLộ 1A - Đến nhà ông Lê Quang Hồng 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
497 Thị xã Nghi Sơn Tỉnh lộ 512 (Đường 12) - Xã Tân Dân (đồng bằng) Từ nhà ông Hoàng Ngọc Đại - Đến nhà ông Bùi Khắc Soạn (Tuyết) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
498 Thị xã Nghi Sơn Tỉnh lộ 512 (Đường 12) - Xã Tân Dân (đồng bằng) Từ nhà ông Hồ Văn Hùng (Loan) - Đến giáp xã Hải An 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
499 Thị xã Nghi Sơn Tỉnh lộ 512 (Đường 12) - Xã Hải An (đồng bằng) Giáp xã Tân Dân - Đến cầu Kênh 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
500 Thị xã Nghi Sơn Tỉnh lộ 512 (Đường 12) - Xã Hải An (đồng bằng) Từ cầu Kênh - Đến giấp đất xã Ngọc Lĩnh 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn