Bảng giá đất tại Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Dựa trên quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn có sự biến động mạnh. Thị xã này đang trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp.

Tổng quan khu vực Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí thuận lợi gần cảng Nghi Sơn, tạo điều kiện lý tưởng cho các hoạt động thương mại và phát triển công nghiệp. Nghi Sơn còn là nơi có Khu kinh tế Nghi Sơn, được quy hoạch là một trong những khu kinh tế trọng điểm của tỉnh Thanh Hóa, với các dự án công nghiệp lớn đang được triển khai.

Đây là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu đất gần khu công nghiệp, cảng biển và các tuyến giao thông chính.

Thị xã Nghi Sơn không chỉ là một trung tâm công nghiệp mà còn là điểm phát triển du lịch với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch sẽ có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, resort tăng lên.

Một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn là sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 45 và các tuyến đường kết nối các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa đều đang được đầu tư mở rộng và nâng cấp.

Việc này giúp gia tăng sự kết nối giữa Thị xã Nghi Sơn và các khu vực trọng điểm khác, tạo cơ hội phát triển cho các dự án bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thị xã Nghi Sơn

Giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện nay dao động khá lớn tùy theo vị trí. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hành chính, gần khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng có thể chỉ từ 8.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn hiện khoảng 1.855.829 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực chưa được đầu tư nhiều.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Nghi Sơn vẫn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư dài hạn có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn hoặc các khu vực gần cảng biển, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với sự gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất nhà ở, giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt là khi xét đến các khu vực trung tâm của tỉnh. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp, giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là vị trí chiến lược, nằm gần cảng biển và khu công nghiệp, giúp tạo ra một thị trường bất động sản sôi động. Các dự án công nghiệp tại Khu kinh tế Nghi Sơn đang phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều lao động và doanh nghiệp đến sinh sống và làm việc.

Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ và các khu thương mại, từ đó thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển du lịch của Thị xã Nghi Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu đất gần bãi biển, khu du lịch sinh thái sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Thị xã Nghi Sơn có tiềm năng để phát triển các khu resort, khách sạn cao cấp và các khu nghỉ dưỡng ven biển.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn.

Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và Quốc lộ 45 đang được nâng cấp, giúp kết nối Thị xã Nghi Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu dân cư mới và các dự án nhà ở.

Thị xã Nghi Sơn đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất tại đây hiện còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi thị trường bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn tiếp tục phát triển và mở rộng.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn là: 1.916.331 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
663

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) Từ nhà ông Cả Hối, Đoan Hùng - Đến Đồng muối ông Bến- Đoan Hùng 1.215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4202 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) Từ nhà ông Học Tân Hải - Đến bà Nen Tân Hải 1.215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4203 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) Từ nhà bà Khích Luyện Tân Vinh - Đến giáp ranh Đoan Hùng 1.215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4204 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) Từ nhà bà Tình Len Tân Vinh - Đến bà Hồng Tân Vinh 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4205 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) Từ nhà anh Trưởng Đoan Hùng - Đến ngã ba ông Trấn Trang, Đoan Hùng 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4206 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) Từ nhà anh Cường Ngân Đoan Hùng - Đến Trạm muối Mả Nghè 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4207 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) Từ nhà ông Hội Tân Vinh - Đến anh Tuân Tân Vinh 1.215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4208 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) Từ nhà anh Hiến Mai - Nam Hải - Đến ông Linh 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4209 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC giai đoạn 1 (phía Nam đường 7) - Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình (đồng bằng) Đoạn từ Lô 01 - A1 - Đến Lô 27 - C1 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4210 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC giai đoạn 1 (phía Nam đường 7) - Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình (đồng bằng) Các tuyến đường còn lại 1.395.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4211 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC tại thôn Tiền Phong (phía Bắc đường 7) - Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình (đồng bằng) Đoạn từ Lô 95 - DM2 - Đến Lô 85 - DM5 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4212 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC tại thôn Tiền Phong (phía Bắc đường 7) - Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình (đồng bằng) Đoạn từ Lô 13 - DM2 - Đến Lô 39 - DM5 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4213 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC tại thôn Tiền Phong (phía Bắc đường 7) - Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình (đồng bằng) Các tuyến đường còn lại 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4214 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - xã Hải Bình (đồng bằng) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4215 Thị xã Nghi Sơn Đường 513 cụt - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ đường băng tải - Đến đoạn giáp đường HCM 1.710.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4216 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Từ nhà ông An Thúy - Đến nhà ông Vui Tuyết 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4217 Thị xã Nghi Sơn Đường số 4 cũ - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đường số 4 từ nhà ông Hùng Trâm - Đến ông Phương Phết 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4218 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Phương Dung - Đến nhà ông Thọ Kính 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4219 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thọ Kính - Đến nhà anh Thành Ngần 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4220 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Chung Mai - Đến Nhà VH thôn Liên Đình 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4221 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thọ Kính - Đến nhà anh Thành Ngần 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4222 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ Tượng đài ra - Đến nhà ông Thái Mận 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4223 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thái Mận xuống - Đến đoạn giáp Đường 513 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4224 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn nhà từ ông Phóng ra - Đến đường Đông Tây 4 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4225 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ nhà anh Chính Phương vào - Đến nhà chị Thân 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4226 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thắng xuống - Đến đoạn giáp Đường 513 ra Cảng 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4227 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng (đồng bằng) Các lô nằm trên đường Nghi Sơn - Bãi Trành 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4228 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng (đồng bằng) Các vị trí còn lại trong khu TĐC 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4229 Thị xã Nghi Sơn Đường Đông Tây 4 đi Cảng Nghi Sơn - xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ Công ty Sakura - Đến Đường 513 mở rộng 1.755.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4230 Thị xã Nghi Sơn Đường Đông Tây 4 đi Cảng Nghi Sơn - xã Hải Thượng (đồng bằng) Đoạn từ Đường 513 mở rộng - Đến giáp xã Nghi Sơn 2.025.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4231 Thị xã Nghi Sơn Các đường liên thôn còn lại - xã Hải Thượng (đồng bằng) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4232 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - xã Hải Thượng (đồng bằng) 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4233 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Mai Đình Phú - Đến hộ ông Mai Đình Muôn 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4234 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn Từ hộ ông Lê Văn Thọ - Đến hộ ông Bùi Văn Tài 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4235 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Lý - Đến hộ ông Hoàng Văn Anh 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4236 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Phạm Văn Quỳnh - Đến hộ bà Nguyễn Thị Nguyên 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4237 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Vũ Đình Phúc - Đến hộ ông Bùi Ngọc Hùng 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4238 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ bà Mai Thị La - Đến hộ ông Dương Văn Bằng 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4239 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Vương Văn Bình - Đến hộ bà Trần Thị Khương 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4240 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ bà Lê Thị Hương - Đến hộ ông Trần Văn Hạ 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4241 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Lý - Đến hộ ông Nguyễn Văn Thủy 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4242 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Ngọc - Đến hộ ông Mai Hưng Bình 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4243 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Thịnh - Đến hộ ông Mai Văn Sự 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4244 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Trần Văn Lý - Đến hộ ông Mai Văn Chính 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4245 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ bà Mai Thị Đề - Đến hộ ông Mai Đình Hợp 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4246 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ Bà Nguyễn Thị Nguyên - Đến hộ ông Mai Hưng Cương 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4247 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Trần Văn Nội - Đến hộ Bà Nguyễn Thị Tuyển 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4248 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Nguyễn Trần Hậu - Đến hộ ông Lê Hữu Duẩn 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4249 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông PhạmThị Dung - Đến hộ ông Mai Văn Cặn 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4250 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Thiện - Đến hộ ông Mai Hưng Cường 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4251 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Bảy - Đến hộ ông Mai Văn Trọng 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4252 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Phạm Văn Hùng - Đến hộ ông Vũ Văn Nguyên 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4253 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Trần Bình Thuấn - Đến hộ ông Lê Văn Nguyện 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4254 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ Bà Lê Thị Lý - Đến hộ ông Bùi Văn Thắng 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4255 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Mai Quang Trung - Đến hộ ông Hồ Văn Đố 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4256 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Hồ Văn Sự - Đến hộ ông Mai Quang Dũng 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4257 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Lê Hữu Duẩn - Đến hộ ông Nguyễn Hữu Mảu 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4258 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị Báng - Đến hộ ông Mai Đình Tri 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4259 Thị xã Nghi Sơn Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) Đoạn từ hộ ông Hồ Văn Vi - Đến hộ ông Trần Văn Tuấn (Ngọc) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4260 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hải hà (đồng bằng) 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4261 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Nghi Sơn (đồng bằng) Từ giáp cống Đê Bắc - Đến Đền Quang Trung 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4262 Thị xã Nghi Sơn Xã Nghi Sơn (đồng bằng) Từ giáp Bưu điện văn hóa xã - Đến hết Trường THCS Nghi Sơn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4263 Thị xã Nghi Sơn Xã Nghi Sơn (đồng bằng) Từ giáp nhà anh Tám Hồng - Đến Trường Tiểu học Nghi Sơn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4264 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Nghi Sơn (đồng bằng) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4265 Thị xã Nghi Sơn Khu du lịch Hải Hòa Đường ven biển C-C3 12.960.000 - - - - Đất TM-DV
4266 Thị xã Nghi Sơn Khu du lịch Hải Hòa Các tuyến đường còn lại trong Khu du lịch 9.600.000 - - - - Đất TM-DV
4267 Thị xã Nghi Sơn Đất kho tàng và Khu Logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn Tại xã Trường Lâm và Tân Trường (KT-05)/73 550.000 - - - - Đất TM-DV
4268 Thị xã Nghi Sơn Đất kho tàng và Khu Logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn Tại phường Mai Lâm (KT-01)/54 1.300.000 - - - - Đất TM-DV
4269 Thị xã Nghi Sơn Đất kho tàng và Khu Logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn Tại xã Hải Hà (KT-03)/54 1.800.000 - - - - Đất TM-DV
4270 Thị xã Nghi Sơn Thị trấn 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4271 Thị xã Nghi Sơn Xã đồng bằng 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4272 Thị xã Nghi Sơn Xã miền núi 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4273 Thị xã Nghi Sơn Thị trấn 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4274 Thị xã Nghi Sơn Xã đồng bằng 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4275 Thị xã Nghi Sơn Xã miền núi 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4276 Thị xã Nghi Sơn Thị trấn 61.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4277 Thị xã Nghi Sơn Xã đồng bằng 61.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4278 Thị xã Nghi Sơn Xã miền núi 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4279 Thị xã Nghi Sơn Thị xã Nghi Sơn Toàn thị xã 61.000 - - - - Đất làm muối
4280 Thị xã Nghi Sơn Thị trấn 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
4281 Thị xã Nghi Sơn Xã đồng bằng 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
4282 Thị xã Nghi Sơn Xã miền núi 8.000 6.500 5.000 - - Đất rừng sản xuất
4283 Thị xã Nghi Sơn Thị trấn 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
4284 Thị xã Nghi Sơn Xã đồng bằng 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
4285 Thị xã Nghi Sơn Xã miền núi 8.000 6.500 5.000 - - Đất rừng phòng hộ
4286 Thị xã Nghi Sơn Thị trấn 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
4287 Thị xã Nghi Sơn Xã đồng bằng 12.000 10.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
4288 Thị xã Nghi Sơn Xã miền núi 8.000 6.500 5.000 - - Đất rừng đặc dụng
4289 Thị xã Nghi Sơn Thị trấn 55.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
4290 Thị xã Nghi Sơn Xã đồng bằng 55.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
4291 Thị xã Nghi Sơn Xã miền núi 50.000 - - - - Đất nông nghiệp khác