Bảng Giá Đất Thị Xã Nghi Sơn: Khu Du Lịch Hải Hòa
Bảng giá đất tại Thị xã Nghi Sơn, khu du lịch Hải Hòa, cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 12.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Đường ven biển C-C3 có mức giá 12.960.000 VNĐ/m². Khu vực này là một trong những nơi có giá trị đất cao nhất, nhờ vị trí đắc địa gần biển và các tiện ích du lịch. Giá trị đất tại đây phản ánh sự quan tâm lớn từ nhà đầu tư trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ.
Bảng giá đất không chỉ giúp người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản, mà còn là công cụ quan trọng cho các nhà đầu tư. Việc nắm rõ thông tin này sẽ hỗ trợ họ đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả hơn, phù hợp với xu hướng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Xã Nghi Sơn: Đất Kho Tàng và Khu Logistics Tại Khu Kinh Tế Nghi Sơn
Bảng giá đất cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) tại khu kinh tế Nghi Sơn, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cũng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 550.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực. Với vị trí nằm tại xã Trường Lâm và Tân Trường, khu vực này được xem là trung tâm phát triển của khu kinh tế Nghi Sơn, có tiềm năng lớn cho các dự án kho tàng và logistics nhờ vào hệ thống hạ tầng giao thông thuận lợi và gần gũi với các tiện ích dịch vụ.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu cho cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất kho tàng và khu logistics tại khu kinh tế Nghi Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hợp lý, góp phần vào sự phát triển kinh tế của thị xã Nghi Sơn.
Bảng Giá Đất Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa: Thị Trấn - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa cho khu vực Thị trấn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Thị trấn có mức giá là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thích hợp cho việc trồng cây hàng năm và có tiềm năng phát triển kinh tế nông nghiệp.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy nhiên thấp hơn vị trí 1. Điều này có thể do sự khác biệt về điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển giữa hai vị trí.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Nghi Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa: Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Đồng Bằng đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 55.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do có điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, từ đó tạo ra nguồn thu nhập ổn định cho người nông dân.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Dù giá trị thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án nông nghiệp hoặc đầu tư vào đất trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có sự hiểu biết rõ ràng về giá trị đất tại xã Đồng Bằng, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa cho loại đất trồng cây hàng năm tại khu vực miền núi đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất trồng cây hàng năm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá tài sản.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bối cảnh đất trồng cây hàng năm, phản ánh tiềm năng sản xuất nông nghiệp và khả năng sinh lời từ việc trồng trọt.
Vị trí 2: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 45.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị ổn định, cho thấy nhu cầu về đất trồng cây hàng năm tại đây vẫn còn cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi, bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị xã Nghi Sơn. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) | Từ nhà ông Cả Hối, Đoan Hùng - Đến Đồng muối ông Bến- Đoan Hùng | 1.215.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4202 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) | Từ nhà ông Học Tân Hải - Đến bà Nen Tân Hải | 1.215.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4203 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) | Từ nhà bà Khích Luyện Tân Vinh - Đến giáp ranh Đoan Hùng | 1.215.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4204 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) | Từ nhà bà Tình Len Tân Vinh - Đến bà Hồng Tân Vinh | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4205 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) | Từ nhà anh Trưởng Đoan Hùng - Đến ngã ba ông Trấn Trang, Đoan Hùng | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4206 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) | Từ nhà anh Cường Ngân Đoan Hùng - Đến Trạm muối Mả Nghè | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4207 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) | Từ nhà ông Hội Tân Vinh - Đến anh Tuân Tân Vinh | 1.215.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4208 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Bình (đồng bằng) | Từ nhà anh Hiến Mai - Nam Hải - Đến ông Linh | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4209 | Thị xã Nghi Sơn | Khu TĐC giai đoạn 1 (phía Nam đường 7) - Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình (đồng bằng) | Đoạn từ Lô 01 - A1 - Đến Lô 27 - C1 | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4210 | Thị xã Nghi Sơn | Khu TĐC giai đoạn 1 (phía Nam đường 7) - Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình (đồng bằng) | Các tuyến đường còn lại | 1.395.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4211 | Thị xã Nghi Sơn | Khu TĐC tại thôn Tiền Phong (phía Bắc đường 7) - Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình (đồng bằng) | Đoạn từ Lô 95 - DM2 - Đến Lô 85 - DM5 | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4212 | Thị xã Nghi Sơn | Khu TĐC tại thôn Tiền Phong (phía Bắc đường 7) - Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình (đồng bằng) | Đoạn từ Lô 13 - DM2 - Đến Lô 39 - DM5 | 1.485.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4213 | Thị xã Nghi Sơn | Khu TĐC tại thôn Tiền Phong (phía Bắc đường 7) - Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình (đồng bằng) | Các tuyến đường còn lại | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4214 | Thị xã Nghi Sơn | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - xã Hải Bình (đồng bằng) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4215 | Thị xã Nghi Sơn | Đường 513 cụt - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ đường băng tải - Đến đoạn giáp đường HCM | 1.710.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4216 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên xã - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Từ nhà ông An Thúy - Đến nhà ông Vui Tuyết | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4217 | Thị xã Nghi Sơn | Đường số 4 cũ - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đường số 4 từ nhà ông Hùng Trâm - Đến ông Phương Phết | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4218 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Phương Dung - Đến nhà ông Thọ Kính | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4219 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Thọ Kính - Đến nhà anh Thành Ngần | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4220 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Chung Mai - Đến Nhà VH thôn Liên Đình | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4221 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Thọ Kính - Đến nhà anh Thành Ngần | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4222 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ Tượng đài ra - Đến nhà ông Thái Mận | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4223 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Thái Mận xuống - Đến đoạn giáp Đường 513 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4224 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn nhà từ ông Phóng ra - Đến đường Đông Tây 4 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4225 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ nhà anh Chính Phương vào - Đến nhà chị Thân | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4226 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên thôn - Xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Thắng xuống - Đến đoạn giáp Đường 513 ra Cảng | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4227 | Thị xã Nghi Sơn | Khu TĐC thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng (đồng bằng) | Các lô nằm trên đường Nghi Sơn - Bãi Trành | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4228 | Thị xã Nghi Sơn | Khu TĐC thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng (đồng bằng) | Các vị trí còn lại trong khu TĐC | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4229 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Đông Tây 4 đi Cảng Nghi Sơn - xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ Công ty Sakura - Đến Đường 513 mở rộng | 1.755.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4230 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Đông Tây 4 đi Cảng Nghi Sơn - xã Hải Thượng (đồng bằng) | Đoạn từ Đường 513 mở rộng - Đến giáp xã Nghi Sơn | 2.025.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4231 | Thị xã Nghi Sơn | Các đường liên thôn còn lại - xã Hải Thượng (đồng bằng) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4232 | Thị xã Nghi Sơn | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - xã Hải Thượng (đồng bằng) | 675.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4233 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên xã - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Mai Đình Phú - Đến hộ ông Mai Đình Muôn | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4234 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên xã - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn Từ hộ ông Lê Văn Thọ - Đến hộ ông Bùi Văn Tài | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4235 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên xã - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Lý - Đến hộ ông Hoàng Văn Anh | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4236 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên xã - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Phạm Văn Quỳnh - Đến hộ bà Nguyễn Thị Nguyên | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4237 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Vũ Đình Phúc - Đến hộ ông Bùi Ngọc Hùng | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4238 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ bà Mai Thị La - Đến hộ ông Dương Văn Bằng | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4239 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Vương Văn Bình - Đến hộ bà Trần Thị Khương | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4240 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ bà Lê Thị Hương - Đến hộ ông Trần Văn Hạ | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4241 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Lý - Đến hộ ông Nguyễn Văn Thủy | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4242 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Ngọc - Đến hộ ông Mai Hưng Bình | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4243 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Thịnh - Đến hộ ông Mai Văn Sự | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4244 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Trần Văn Lý - Đến hộ ông Mai Văn Chính | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4245 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ bà Mai Thị Đề - Đến hộ ông Mai Đình Hợp | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4246 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ Bà Nguyễn Thị Nguyên - Đến hộ ông Mai Hưng Cương | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4247 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Trần Văn Nội - Đến hộ Bà Nguyễn Thị Tuyển | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4248 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Trần Hậu - Đến hộ ông Lê Hữu Duẩn | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4249 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông PhạmThị Dung - Đến hộ ông Mai Văn Cặn | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4250 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Thiện - Đến hộ ông Mai Hưng Cường | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4251 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Bảy - Đến hộ ông Mai Văn Trọng | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4252 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Phạm Văn Hùng - Đến hộ ông Vũ Văn Nguyên | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4253 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Trần Bình Thuấn - Đến hộ ông Lê Văn Nguyện | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4254 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ Bà Lê Thị Lý - Đến hộ ông Bùi Văn Thắng | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4255 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Mai Quang Trung - Đến hộ ông Hồ Văn Đố | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4256 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Hồ Văn Sự - Đến hộ ông Mai Quang Dũng | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4257 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Lê Hữu Duẩn - Đến hộ ông Nguyễn Hữu Mảu | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4258 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị Báng - Đến hộ ông Mai Đình Tri | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4259 | Thị xã Nghi Sơn | Đường Liên Thôn - Xã Hải hà (đồng bằng) | Đoạn từ hộ ông Hồ Văn Vi - Đến hộ ông Trần Văn Tuấn (Ngọc) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4260 | Thị xã Nghi Sơn | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hải hà (đồng bằng) | 675.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4261 | Thị xã Nghi Sơn | Đường liên xã - Xã Nghi Sơn (đồng bằng) | Từ giáp cống Đê Bắc - Đến Đền Quang Trung | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4262 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Nghi Sơn (đồng bằng) | Từ giáp Bưu điện văn hóa xã - Đến hết Trường THCS Nghi Sơn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4263 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Nghi Sơn (đồng bằng) | Từ giáp nhà anh Tám Hồng - Đến Trường Tiểu học Nghi Sơn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4264 | Thị xã Nghi Sơn | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Nghi Sơn (đồng bằng) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4265 | Thị xã Nghi Sơn | Khu du lịch Hải Hòa | Đường ven biển C-C3 | 12.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
4266 | Thị xã Nghi Sơn | Khu du lịch Hải Hòa | Các tuyến đường còn lại trong Khu du lịch | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
4267 | Thị xã Nghi Sơn | Đất kho tàng và Khu Logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn | Tại xã Trường Lâm và Tân Trường (KT-05)/73 | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
4268 | Thị xã Nghi Sơn | Đất kho tàng và Khu Logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn | Tại phường Mai Lâm (KT-01)/54 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
4269 | Thị xã Nghi Sơn | Đất kho tàng và Khu Logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn | Tại xã Hải Hà (KT-03)/54 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
4270 | Thị xã Nghi Sơn | Thị trấn | 55.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4271 | Thị xã Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 55.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4272 | Thị xã Nghi Sơn | Xã miền núi | 50.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4273 | Thị xã Nghi Sơn | Thị trấn | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4274 | Thị xã Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4275 | Thị xã Nghi Sơn | Xã miền núi | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4276 | Thị xã Nghi Sơn | Thị trấn | 61.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4277 | Thị xã Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 61.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4278 | Thị xã Nghi Sơn | Xã miền núi | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4279 | Thị xã Nghi Sơn | Thị xã Nghi Sơn | Toàn thị xã | 61.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
4280 | Thị xã Nghi Sơn | Thị trấn | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4281 | Thị xã Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4282 | Thị xã Nghi Sơn | Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4283 | Thị xã Nghi Sơn | Thị trấn | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4284 | Thị xã Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4285 | Thị xã Nghi Sơn | Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4286 | Thị xã Nghi Sơn | Thị trấn | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4287 | Thị xã Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4288 | Thị xã Nghi Sơn | Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4289 | Thị xã Nghi Sơn | Thị trấn | 55.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4290 | Thị xã Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 55.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4291 | Thị xã Nghi Sơn | Xã miền núi | 50.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |