Bảng giá đất tại Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Dựa trên quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn có sự biến động mạnh. Thị xã này đang trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp.

Tổng quan khu vực Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí thuận lợi gần cảng Nghi Sơn, tạo điều kiện lý tưởng cho các hoạt động thương mại và phát triển công nghiệp. Nghi Sơn còn là nơi có Khu kinh tế Nghi Sơn, được quy hoạch là một trong những khu kinh tế trọng điểm của tỉnh Thanh Hóa, với các dự án công nghiệp lớn đang được triển khai.

Đây là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu đất gần khu công nghiệp, cảng biển và các tuyến giao thông chính.

Thị xã Nghi Sơn không chỉ là một trung tâm công nghiệp mà còn là điểm phát triển du lịch với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch sẽ có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, resort tăng lên.

Một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn là sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 45 và các tuyến đường kết nối các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa đều đang được đầu tư mở rộng và nâng cấp.

Việc này giúp gia tăng sự kết nối giữa Thị xã Nghi Sơn và các khu vực trọng điểm khác, tạo cơ hội phát triển cho các dự án bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thị xã Nghi Sơn

Giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện nay dao động khá lớn tùy theo vị trí. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hành chính, gần khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng có thể chỉ từ 8.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn hiện khoảng 1.855.829 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực chưa được đầu tư nhiều.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Nghi Sơn vẫn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư dài hạn có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn hoặc các khu vực gần cảng biển, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với sự gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất nhà ở, giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt là khi xét đến các khu vực trung tâm của tỉnh. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp, giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là vị trí chiến lược, nằm gần cảng biển và khu công nghiệp, giúp tạo ra một thị trường bất động sản sôi động. Các dự án công nghiệp tại Khu kinh tế Nghi Sơn đang phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều lao động và doanh nghiệp đến sinh sống và làm việc.

Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ và các khu thương mại, từ đó thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển du lịch của Thị xã Nghi Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu đất gần bãi biển, khu du lịch sinh thái sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Thị xã Nghi Sơn có tiềm năng để phát triển các khu resort, khách sạn cao cấp và các khu nghỉ dưỡng ven biển.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn.

Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và Quốc lộ 45 đang được nâng cấp, giúp kết nối Thị xã Nghi Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu dân cư mới và các dự án nhà ở.

Thị xã Nghi Sơn đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất tại đây hiện còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi thị trường bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn tiếp tục phát triển và mở rộng.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn là: 1.916.331 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
663

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thị xã Nghi Sơn Thôn Xuân Tiến - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Đức 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1202 Thị xã Nghi Sơn Thôn Xuân Tiến - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bưởi - Đến nhà ông Lưu 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1203 Thị xã Nghi Sơn Thôn Xuân Tiến - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Phúc - Đến nhà ông Bàn 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1204 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ ông Kựa - Đến Trường THCS 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1205 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ ông Hải - Đến nhà ông Chính 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1206 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoàn từ nhà ông Tình - Đến nhà bà Chỉ 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1207 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông nin - Đến nhà ông Lưu 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1208 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà Mão - Đến nhà ông Thoan 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1209 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông giáp - Đến nhà ông Sáu 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1210 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thao - Đến nhà bà Ánh 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1211 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Chét - Đến nhà ông Thanh 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1212 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Đều 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1213 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thúy - Đến nhà bà Ngoạn 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1214 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thâu - Đến nhà ông An 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1215 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Cao - Đến nhà ông Hương 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1216 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hải - Đến nhà ông Minh 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1217 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Quang - Đến Nhà văn hóa thôn 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1218 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Tịu - Đến nhà bà Lánh 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1219 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Công - Đến nhà bà Nhung 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1220 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Long - Đến nhà ông Hùng 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1221 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Ánh - Đến nhà ông Kựa 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1222 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Xuân - Đến nhà bà Hồng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1223 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Nhung - Đến nhà ông Thanh 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1224 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hà - Đến nhà ông Thảy 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1225 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thứ - Đến Trường tiểu học 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1226 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Văn - Đến nhà ông Quý 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1227 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thao - Đến nhà ông Cường 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1228 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Lưu - Đến nhà ông Minh 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1229 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thạch - Đến nhà bà Mười 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1230 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tăng - Đến nhà ông Minh 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1231 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bấp - Đến nhà ông nhu 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1232 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hòa - Đến nhà ông Sáu 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1233 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ Đông Cống Bạng - Đến Tây Cống Bạng 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1234 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn Từ nhà bà Nhung - Đến nhà ông Long 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1235 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn Từ nhà ông Thuấn - Đến nhá ông Sáu 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1236 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn Từ nhà ông Khải - Đến nhà ông Quang 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1237 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nguyên - Đến nhà ông Quang 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1238 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thuận - Đến nhà ông Sơn 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1239 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Khánh - Đến nhà bà Tố Loan 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1240 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tám - Đến nhà ông Minh 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1241 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn Từ nhà bà Hồng - Đến nhà ông Liên 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1242 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Phùng - Đến nhà bà Ve 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1243 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Bình - Đến nhà bà Bu 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1244 Thị xã Nghi Sơn Các tuyến đường còn lại thôn Thanh Đình, Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1245 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1246 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đền Đào Duy Từ - Đến giáp UBND xã 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1247 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp nhà ông Huân - Đến nhà bà Ân 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1248 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ nhà bà Cởn - Đến nhà ông Muôn 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1249 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp nhà ông Lạc - Đến nhà ông Bút 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1250 Thị xã Nghi Sơn Thôn Vạn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ giáp huyện đội - Đến đường sắt 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1251 Thị xã Nghi Sơn Thôn Vạn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ hộ bà Lan (Ngọc) - Đến nhà ông Muôn 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1252 Thị xã Nghi Sơn Thôn Cao Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp Quốc lộ 1A (ông Hà) - Đến giáp ông Hùng 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1253 Thị xã Nghi Sơn Thôn Cao Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ nhà bà Lan - Đến nhà ông Minh (Thiết) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1254 Thị xã Nghi Sơn Thôn Cao Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ nhà ông Lại - Đến nhà ông Bắc (Phê) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1255 Thị xã Nghi Sơn Thôn Cao Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ giáp QL1A - Đến giáp NVH thôn Cao Thắng 2 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1256 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ giáp thị trấn - Đến giáp mương kênh Nam 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1257 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ giáp mương kênh Nam - Đến đường Sắt 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1258 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp đường sắt - Đến đường 2B (Thành Công) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1259 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp đường sắt - Đến giáp đường 2B (Phú Quang) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1260 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp đường sắt - Đến giáp đường 2B (Xuân Nguyên) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1261 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ Nhà văn hóa thôn Vạn Thắng 8 cũ - Đến khu TĐC xã Hải Yến 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1262 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ nhà ông Giới - Đến đường phía Bắc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1263 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ nhà ông Tập Thơ - Đến đường phía Bắc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1264 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ nhà ông Thắng Mại - Đến đường phía Bắc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1265 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ nhà ông Vang - Đến nhà ông Hùng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1266 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư đường sân bay - Đến nhà bà Thùy 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1267 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Khe Cát đi nhà ông Toán 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1268 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đoạn từ cầu chui (Phú Quang) đi đập ông Xờ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1269 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ Cầu Khưu - Đến nhà ông Hạnh (Chinh) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1270 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ nhà bà Tuyển - Đến Ao Làng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1271 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp nhà ông Dũng - Đến giáp xã Hải Nhân 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1272 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ nhà bà Lan Ngọc - Đến Đông Y 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1273 Thị xã Nghi Sơn Tuyến mới bổ sung - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đường 2B giáp xã Xuân Lâm - Đến giáp xã Hải Nhân 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1274 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đoạn từ Lô 01 - B1 - Đến Lô 01 - C11 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1275 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đoạn từ Lô 20 - B2 - Đến Lô 20 - C3 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1276 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đoạn từ Lô 21 - B2 - Đến Lô 21 - C3 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1277 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Các tuyến đường còn lại trong Khu TĐC 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1278 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đoạn đường Đông Tây (phía Nam khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3) 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1279 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đoạn đường Đông Tây (phía Bắc khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3) 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1280 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Các tuyến đường còn lại tại khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1281 Thị xã Nghi Sơn Các tuyến đường còn lại của thôn Xuân Nguyên, Tào Trung, Phú Quang, Thành Công - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1282 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1283 Thị xã Nghi Sơn Các trục giao thông chính - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ ngã ba ông Hồng Ca thôn 4 - Đến giáp đường Nghi Sơn Bãi Trành (bên đất nhà ông Huỳnh thôn 9) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1284 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đại Đồng - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn - Đến giáp đất nhà ông Đo 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1285 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đại Đồng - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (ông Dong) - Đến giáp nhà ông Hoà 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1286 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đại Đồng - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (bên nhà ông Niên) - Đến đi bãi sa ma 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1287 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đại Đồng - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (ông Niên) - Đến giáp nhà ông Nam 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1288 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đại Đồng - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (ông Hoàng Thủy) - Đến giáp đất nhà ông Nam 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1289 Thị xã Nghi Sơn Thôn Trường Sơn - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Đông Tây 1 kéo dài Khu kinh tế Nghi Sơn (trước nhà ông Ngãi Vân, thôn 3), giáp đất nhà ông Dạnh thôn 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1290 Thị xã Nghi Sơn Thôn Trường Sơn - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường thôn Xuân Lâm Phú Sơn bên cạnh nhà anh Tiến giáp nhà anh Xương thôn 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1291 Thị xã Nghi Sơn Thôn Trường Sơn - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm Phú Sơn bên cây xăng Ngọc Hoàng - giáp đất anh Dũng thôn 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1292 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Thịnh - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm -Phú Sơn (bên trường học) - Đến giáp đất nhà ông Thử 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1293 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Thịnh - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm -Phú Sơn (bên nhà anh Hoàng Thúy) - Đến giáp đất nhà ông Trung 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1294 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Thịnh - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà anh Sáu) - Đến giáp đất nhà ông Hải 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1295 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Thịnh - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà ông Hùng Hạnh) - Đến giáp đất nhà ông Phúc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1296 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Thịnh - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (giáp nhà anh Tăng) - Đến giáp hồ Khe Đôi 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1297 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Thịnh - Xã Phú Lâm (miền núi) Giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn - Đến giáp đất nhà ông Tình Lanh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1298 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Thịnh - Xã Phú Lâm (miền núi) Giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn (bên nhà ông Kỳ) - Đến giáp đất nhà ông Hùng Màu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1299 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Thịnh - Xã Phú Lâm (miền núi) Giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn (bên nhà ông Suất) - Đến giáp đất nhà Trình 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1300 Thị xã Nghi Sơn Thôn Văn Sơn - Xã Phú Lâm (miền núi) Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà chị Hoa Duẫn) - Đến giáp đất nhà ông Thoại Mùi 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn