STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3301 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Trịnh Ngọc Hậu thửa 89 tờ 12 - đến ông Trịnh Đình Vấn thửa 47 tờ 12; Từ ông Trịnh Hữu Vui thửa 88 tờ 12 đến ông Trịnh Đình Viễn thửa 120 tờ 12; Từ ông Trịnh Minh Phượng thửa 50 tờ 1 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3302 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Trịnh Minh Thiệp tờ 12 - đến ông Lê Đình Hoan thửa 79 tờ 12 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3303 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ hộ ông Nguyễn Thị Thành thửa 194 tờ 14 - đến hộ ông Lê Huy Bê thửa 344 tờ 14 đến thửa 261 tờ 22 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3304 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 72.000 | 57.600 | 43.200 | 28.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3305 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Dần tờ 1 thửa 10 - đến ô Hùng tờ 1 thửa 4 thôn 1; từ bà Sự tờ 1 thửa 6 đến ô Quang tờ 1 thửa 5 T.1; Từ ô Xuân tờ 2 thửa 775 đến ô Minh tờ 2 thửa 587 thôn 2; Từ ô Cảnh tờ | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3306 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Hiền tờ 2 thửa 641 - đến ô Thanh tờ 2 thửa 444 T2; Từ bà Ư tờ 2 thửa 345 T2 đến ô Thông tờ 2 thửa 505 thôn 1; Từ ô Ngọc tờ 2 thửa 1008 T2 đến ô Lâm tờ 2 thửa 914 T3; Từ bà | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3307 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Phòng tờ 6 thửa 561 - đến ô Hợp tờ 6 thửa 555; Từ ô Sáu tờ 6 thửa 915 đến ô Đại tờ 6 thửa 914 T7; Từ ô Toàn tờ 6 thửa 1311 đến ô Sánh tờ 6 thửa 1414; Từ ô Sỹ tờ 6 thửa 1588 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3308 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Thắm tờ 2 thửa 819 T2 - đến bà Hằng tờ 2 thửa 1014 T3; Từ bà Châu tờ 2 thửa 701 T2 đến ô Bảy tờ 2 thửa 823 T3; Từ ô Lập T2 đến ô Tữu T2; Từ ô Hưng tờ 2 thửa 430 đến anh Thiết | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3309 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Na tờ 6 thửa 64 - đến ô Tám tờ 2 thửa 1051; Từ ô Vinh tờ 2 thửa 1013 đến ô Kỷ tờ 6 thửa 22; Từ bà Loan tờ 6 thửa 239 đến ô Chỉ tờ 6 thửa 395 T3; Từ ô Hanh tờ 6 thửa 241 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3310 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Toan tờ 6 thửa 479 T4 - đến bà Đầm tờ 6 thửa 216 T3; Từ ô Lan tờ 6 thửa 1044 T6 đến ô Mùi tờ 2 thửa 854 T5; Từ ô Bồng tờ 6 thửa 129 T6 đến Lê Bá Lâm tờ 6 thửa 348 T6 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3311 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Nhò tờ 6 thửa 338 T7 - đến ô Tân T7 tờ 6 thửa 636; Từ ô Sửu tờ 6 thửa 1092 T7 đến ô Ninh tờ 6 thửa 1304 T8 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3312 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Trường tờ 6 thửa 1004 T8 - đến ô Son tờ 6 thửa 1091 T8; Từ ô Ba tờ 6 thửa 1195 đến ô Nghi tờ 6 thửa 1505 T8 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3313 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Thanh (T 6, Th 2006) - đến ô Thủy (T10, Th 26); Từ bà Mai (T6, Th 1506) đến ô Hùng (T6, Th 1769); Từ ô Thứ (T10, Th 124) đến ô Đàm (T10, Th 331); Từ bà Hẹ (T10, Th 477) đến | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3314 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Mơ tờ 10 thửa 768 - đến ô Hợi tờ 10 thửa 575 ; Từ ô Châu tờ 10 thửa 1147 đến ô Nguyên tờ 10 thửa 777; Từ bà Sen tờ 10 thửa 429 T11 đến ô Bảy tờ 10 thửa 557 T11. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3315 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Lễ tờ 10 thửa 213 - đến ô Dong tờ 10 thửa 495 T12; Từ ô Thắng tờ 10 thửa 494 T12 đến ô Hợi tờ 10 thửa 683 T11; từ ô Sảo tờ 11 thửa 187 đến ô Định tờ 11 thửa 244 thôn 11. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3316 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Tính tờ 2 thửa 488 - đến ô Lâm tờ 2 thửa 291 T1; Từ ô Tốt tờ 2 thửa 280 đến ô Khoa tờ 2 thửa 277 T1; Từ ô Độ tờ 2 thửa 76 đến ô Liệu tờ 2 thửa 139 T1; Từ ô Cảnh tờ 2 thửa | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3317 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ Lê Ngọc Hùng tờ 6 thửa 24 T3 - đến bà Kiện tờ 6 thửa 25 T5; Từ ô Đức tờ 6 thửa 411 đến bà Trọng tờ 6 thửa 355; Từ ô Lương tờ 6 thửa 709 đến ô Lâm tờ 6 thửa 348 T6 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3318 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Lệ tờ 2 thửa 917 - đến ô Duyên tờ 2 thửa 947; Từ ô Khích tờ 6 thửa 141 đến ô Học tờ 6 thửa 141; Từ ô Tạ tờ 6 thửa 396 T5 đến ô Giang tờ 6 thửa 95 T5; từ bà Hiền tờ 6 thử | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3319 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Sinh tờ 6 thửa 708 - đến bà Toan tờ 6 thửa 738; Từ ô Lương tờ 6 thửa 709 đến ô Thỉnh tờ; Từ ô Ninh tờ 6 thửa 711 đến ô Ngữ tờ 6 thửa 735; Từ ô Bình tờ 6 thửa 908 đến ô Phù | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3320 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Mạnh tờ 6 thửa 172 - đến ô Tần tờ 6 thửa 171; Từ bà Kết tờ 6 thửa 27 đến ô Ninh tờ 2 thửa 1018; Từ ô Hưởng tờ 6 thửa 208 đến ô Tường tờ 6 thửa 100 T5; Từ ô Khải tờ 6 thửa | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3321 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Liên tờ 6 thửa 491 - đến bà Sáu tờ 6 thửa 427; Từ bà Tữu tờ 6 thửa 635 đến bà Tảo tờ 6 thửa 634 T7; Từ ô Minh tờ 6 thửa 807 T7 đến bà Phượng tờ 6 thửa 911 T7 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3322 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Hùng tờ 6 thửa 1510 - đến ô Thuấn tờ 6 thửa 1594; Từ ô Hùng tờ 6 thửa 1598 đến bà Hiếu tờ 6 thửa 1674; Từ ô Giai tờ 6 thửa 1196 đến bà Ưng tờ 6 thửa 1194; Từ ô Lâm tờ 6 thử | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3323 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Lâm tờ 6 thửa 1516 - đến ô Hiến tờ 6 thửa 1500; Từ ô Châu tờ 6 thửa 1948 đến ô Nga tờ 6 thửa 1870 ; Từ ô Tình tờ 6 thửa 1959 đến bà Lân tờ 6 thửa 1950; Từ ô Tiếp tờ 6 thửa | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3324 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ Lê Minh Chưởng tờ 6 thửa 1975 T9 - đến ô Thành tờ 6 thửa 2022 T8; Từ Lê Bá Oánh tờ 6 thửa 1857 T9 đến Lê Bá Thơi tờ 6 thửa 1875 T10 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3325 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Ký (T6, Th 2056) - đến ô Len (T6, Th 2057); Từ ô Lương (T6, Th 2135) đến ô Vận (T6, Th 2136); Từ ô Hải (T10, Th 304) đến ô Ngân (T10, Th 100); Từ ô Hường (T10, Th 329) đ | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3326 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Tự tờ 10 thửa 509 - đến ô Long tờ 10 thửa 508; Từ ô Điểm tờ 10 thửa 402 đến ô Thành tờ 10 thửa 404 T10; Từ ô Sơn tờ 10 thửa 95 đến bà Suốt tờ 10 thửa 56 T10; Từ ô Hưng tờ | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3327 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Đạo (T10, Th 676) - đến bà Giao (T10, Th 576); Từ ô Đạm (T10, Th 770) đến ô Lưu (T10, Th 771); Từ ô Tý (T11, Th 357) đến ô Sự (T11, Th 350); Từ ô Thanh (T10, Th 499) đến | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3328 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Tý tờ 10 thửa 421 T11 - đến ô Thắng tờ 10 thửa 419 T12 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3329 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Đoạn từ cầu K1 đi Quốc Lộ 47C | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3330 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Đoạn từ cầu Ải đi Quốc Lộ 47C | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3331 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Đoạn từ cầu Vội đi Quốc Lộ 47C | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3332 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Đoạn từ cầu K3 đi Quốc Lộ 47C | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3333 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô trong khu dân cư mới xã Thọ Lộc (tại MBQH số 2263/QĐ- UBND ngày 14/10/2019) - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3334 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | 90.000 | 72.000 | 54.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3335 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Khánh Liệu (Thửa 1385, tờ 6) - Đến Lâm Thu (Thửa 1398, tờ 6) | 1.485.000 | 1.188.000 | 891.000 | 594.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3336 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Bà Lâm Ngọc (Thửa 665, tờ 5) - Đến ông Ngọc Hồng (Thửa 1372, tò 6); Từ Ngọc Hồng (Thửa 1372, tờ 6) Đến bà Phưong (Thửa 1392, tờ 6); Từ Trung Nhung (Thửa 1505, tờ 6) đến ông Phúc Toà | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3337 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Cầu Phúc Như (Thửa 779, tờ 11) - đến ông Lịch (Thửa 72, tờ 11);Từ Hùng Phượng (Thửa 1399, tờ 6) đến ông Lịch (Thửa 72, tờ 11);Từ Thánh Đấu (Thửa 1396,Tò 6) đến ô Thành Đà (Thửa 1371,T | 810.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3338 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Thành Đấu (Thửa 1396, tờ 6) - đến cống Cửa chùa (thửa 39, tờ 11) | 585.000 | 468.000 | 351.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3339 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Lịch (Thửa 72, tờ 11) - đến ông Triều (Thửa 58, tờ 11) | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3340 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Ba Thảnh (Thửa 1708, tò 6) - đến ông Hùng Gái (Thửa 1954, tờ 6);Từ Hồng Quy (Thửa 1470, tò 6) đến ông Lam (Thửa 1609, tờ 7); | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3341 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Đình Mỹ Hạ (Thửa 1487, tò 6) - đến ông Dũng (Thửa 860, tờ 6) | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3342 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Phán (Thửa 1513, tờ 6) - đến ông Bắc (Thửa 93, tờ 9); Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) đến ông Dực (Thửa 105, tờ 9); | 247.500 | 198.000 | 148.500 | 99.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3343 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) - đến Soan Ngân (Thửa 117, tờ 9); Từ ô Phán (Thửa 1513, tờ 6) đến ông Châu Dấn (Thửa 3,tờ 10); Từ Quỳnh Viên (Thửa 25, tờ 10) đến ô Cường (Thửa 149, tờ | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3344 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9) - đến Sơn Loan (Thửa 147,tờ 10); Từ ông Thảnh (Thl516, tờ 6) đến cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9); Từ Tuấn Hoa (Thửa 1528, tờ 6) đến Cảnh Thanh (Thửa 1533,tờ 6) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3345 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Ba Thảnh (Thửa 1708, tờ 6) - đến ông Khánh Mong (Thửa 1573,tờ 6); Từ Khang Sáng (Thửa 1729, tờ 6) đến ông Hội (Thửa 1691, tờ 6) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3346 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Ngọ Đình (Thửa 1805, tờ 6) - đến Phải Hằng (Thửa 1789, tờ 6); Từ Giáp Lệ (Thửa số 1740, tờ 6) đến Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6); Từ Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6) đến ông Tuấn Cân (Thửa số | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3347 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ô Hùng (Thửa 1399, tờ 6) - đến bà Phượng (Thửa 1316, tờ 6); Từ Thắng Dịu (Thửa số 1408, tờ 6) đến ông Bôn (Thửa số 1286, tờ 6); Từ ô Tâm Trang (Thửa 1413, tờ 6) đến Thiệu Lý (Th | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3348 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ô Hoè (Thửa 1419, tờ 6) - đến anh Luận (Thửa 1170, tờ 6); Từ Thịnh Oanh (Thửa 1423, tờ 6) đến bà Thợi (Thửa số 1084, tờ 6); Từ chị Hiền (Thửa số 1427, tờ 6) đến anh Lộc (Thửa 8 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3349 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ô Dịu Dàng (Thửa 1433, tờ 6) - đến ông Quang (Thửa 881, tờ 6); Từ Khanh Đậu (Thửa 1436, tờ 6) đến ông Vinh (Thửa 867, tờ 6); Từ ông Phú (Thửa 1438, tờ 6) đến anh Kỳ (Thửa 863, tờ 6) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3350 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Thành Nhu (Thửa 1443, tờ 6) - đến Thi Lý (Thửa 1114, tờ 6); Từ Năm Nhưỡng (Thửa 907, tờ 6) đến ông Tỳ (Thửa 839, tờ 6); Từ ông Dũng (Thửa 860, tờ 6) đến Dũng Tiền (Thửa 835, tờ 6); | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3351 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Lý Thảo (Thửa 1460, tờ 6) - đến Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6); Từ ông Mỡ (Thửa 1480, tờ 6) đến Cành Tình (Thửa 1629, tờ7) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3352 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Ô. Kỳ (Thửa 1898, tờ 7) - đến Ô. Niên Hoa (Thửa 1659, tờ 7); Từ Chất Thảo (Thửa 1900, tờ 7) đến Vinh Loan (Thửa số 1625, tờ 7); Từ Liêm Thông (Thửa số 1956, tờ 7) đến Xuân Hồng | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3353 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Đình Trung Thôn (Thửa 2015, tờ 7) - đến Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7); Từ Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7) đến ông Văn (Thửa 64, tờ 11) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3354 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Long Vũ (Thửa 1887, tờ 7) - đến Triều Đệ (Thửa 58, tờ 11); Từ ô Vững (Thửa 1786, tờ 7) đến Mặn Tuấn (Thửa 1781, tờ 7) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3355 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Trường cấp 1 (Thửa 1589, tờ 6) - đến Huế Hương (Thửa 103, tờ 11); Từ Cơ Lịch (Thửa 1585, tờ 6) đến Luận Lan (Thửa 1830, tờ 6) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3356 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Hoan Nhượng (Thửa 1837, tờ 6) - đến ô Đệ (Thửa 104, tờ 10); Từ Diện Hát (Thửa 1762, tờ 6) đến ông Sức (Thửa 119, tờ 10); Từ ô Xê (Thửa 1667, tờ 6) đến Hùng Hoa (Thửa 1655, tờ 6) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3357 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6) - đến ông Diện (Thửa 724, tờ 7); Từ Khuyến Khải (Thửa 833, tờ 6) đến Hưng Hà (Thửa số 868, tờ 7) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3358 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Bà Sàng (Thửa 1251, tờ 7) - đến Thi Cương (Thửa 858, tờ 7); Từ ô Chấn (Thửa 1402, tờ 7) đến ông Kinh (Thửa 870, tờ 7); Từ chị Vinh (Thửa 1121, tờ 6) đến ông Chấn (thửa 1402, tờ 7 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3359 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Kinh (Thửa 870, tờ 7) - đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Choang Loan (Thửa 1415, tờ 7) đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Tư Đại (Thửa 1257, tờ 7) đến Bà Lâm (Th1425, tờ 7) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3360 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Hùng Nhàn (Thửa 1564, tờ 7) - đến Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7); Từ Thiêm Liên (Thửa 1479, tờ 7) đến ông Ngọ (Thửa số 1579, tờ 7); Từ Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7) đến ông Tho (Thửa 1384 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3361 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Khườn (Thửa 1683, tờ 7) - đến Nam Nhân (Thửa1548, tờ 6); Từ Hợi Thu (Thửa 1767, tờ7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7); Từ ông Tho (Thửa 1384, tờ 7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3362 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ bà Thợi (Thửa 1084, tờ 6) - đến ông Khoa (thửa 1151, tờ 6) ; Từ ông Ới (Thửa 1095, tờ 6) đến ông Mốn (Thửa 1109, tờ 6); Từ Sơn Thanh (Thửa 1848, tờ 6) đến ông Ba (Thửa 1876, tờ 6 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3363 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Đình Mỹ Hạ (Thửa 1487, tờ 6) - đến ông Hào (Thửa 1893, tờ 6), (các trục đường giao thông) | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3364 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô tuyến số 2 khu bờ Nam trên - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | thửa 712, tờ 5 - Đến thửa 764, tờ 5 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3365 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô tuyến số 3 khu bờ Nam trên - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | thửa 729, tờ 5 - Đến thửa 784, tờ 5 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3366 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô khu Lò đậu - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | thửa 560, tờ 5 - Đến thửa 510, tờ 5 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3367 | Huyện Thọ Xuân | Đường cái Hoa - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | từ thửa 47, tờ 11 - Đến Thửa 1775, tờ 70 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3368 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ cầu Phúc Như (thửa 779, 11) - Đến ông Đài (thửa 775, 11) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3369 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | 90.000 | 72.000 | 54.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3370 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3371 | Huyện Thọ Xuân | Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3372 | Huyện Thọ Xuân | Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3373 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3374 | Huyện Thọ Xuân | Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3375 | Huyện Thọ Xuân | Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3376 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3377 | Huyện Thọ Xuân | Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3378 | Huyện Thọ Xuân | Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3379 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3380 | Huyện Thọ Xuân | Xã đồng bằng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3381 | Huyện Thọ Xuân | Xã miền núi | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3382 | Huyện Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân | Toàn huyện | 61.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
3383 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3384 | Huyện Thọ Xuân | Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3385 | Huyện Thọ Xuân | Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3386 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3387 | Huyện Thọ Xuân | Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3388 | Huyện Thọ Xuân | Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3389 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3390 | Huyện Thọ Xuân | Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3391 | Huyện Thọ Xuân | Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3392 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 40.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3393 | Huyện Thọ Xuân | Xã đồng bằng | 40.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3394 | Huyện Thọ Xuân | Xã miền núi | 40.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân - Thị Trấn
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất tại huyện Thọ Xuân, thị trấn được quy định cho loại đất trồng cây hàng năm. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ các quyết định liên quan đến việc sử dụng đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Thọ Xuân có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm, phản ánh sự thuận lợi của vị trí, có thể gần các cơ sở hạ tầng hoặc các khu vực có nhu cầu cao về nông sản.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao, cho thấy sự ổn định và tiềm năng trong việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể nằm xa một chút so với các tiện ích công cộng nhưng vẫn có giá trị cao do nhu cầu và tính chất đất.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí đã nêu. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn giữ giá trị đất ổn định cho việc trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Thọ Xuân theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND và 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa về loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này thường được đánh giá cao hơn do điều kiện đất đai và khả năng sinh trưởng tốt cho cây trồng.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Giá trị này vẫn nằm trong khoảng hợp lý, thích hợp cho việc đầu tư trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể phù hợp cho những hộ gia đình hoặc cá nhân muốn tìm kiếm giá đất hợp lý cho trồng trọt.
Thông tin từ bảng giá đất sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, được quy định nhằm giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực. Thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, và được sửa đổi bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 40.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá đất trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể phù hợp cho các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị khá ổn định, thích hợp cho những loại cây trồng trung bình.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp hơn, phù hợp cho những người tìm kiếm đất với chi phí hợp lý hơn để trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Thọ Xuân giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định trồng trọt hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Đất Làm Muối
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho loại đất làm muối đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho toàn huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất làm muối và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 61.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn huyện đối với loại đất làm muối. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực sản xuất muối, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý đất đai hiệu quả.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất làm muối tại huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.