Bảng giá đất tại Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện đang có sự biến động lớn. Tiềm năng phát triển kinh tế, hạ tầng giao thông và quy hoạch khu vực đã tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời đáng kể.

Tổng quan khu vực Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 30 km. Vị trí chiến lược gần các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh đã giúp Huyện Thọ Xuân có lợi thế trong việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Khu vực này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu vực rừng xanh và sông nước, tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Điều đặc biệt là Huyện Thọ Xuân có một mạng lưới giao thông phát triển, với các tuyến đường chính như Quốc lộ 47, kết nối các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông này không chỉ giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản mạnh mẽ.

Các dự án quy hoạch đô thị mới, khu dân cư hiện đại đang được triển khai, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây. Đồng thời, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như mở rộng quốc lộ, xây dựng các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản sẽ góp phần tạo động lực cho giá trị đất đai tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thọ Xuân

Giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện nay có sự dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến giao thông chính có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng chưa được đầu tư mạnh mẽ có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân hiện nay vào khoảng 829.850 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thọ Xuân đang là một lựa chọn lý tưởng nhờ vào mức giá hợp lý hiện tại cùng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch. Đặc biệt, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thọ Xuân vẫn còn khá hợp lý. Mặc dù giá đất tại đây không cao như các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Sầm Sơn, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại Huyện Thọ Xuân được dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với các diện tích đất rộng lớn, thuận lợi cho việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Thọ Xuân đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản của tỉnh.

Các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, Huyện Thọ Xuân có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các khu đất gần các khu du lịch, sông nước hoặc các khu vực có khí hậu mát mẻ sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Chính sách phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa cũng đang thúc đẩy tiềm năng của khu vực này, giúp gia tăng giá trị đất đai và tạo ra nhiều cơ hội đầu tư.

Hệ thống giao thông được cải thiện, cùng với sự gia tăng các dự án đô thị và khu dân cư, là những yếu tố quan trọng giúp tăng cường giá trị bất động sản tại Huyện Thọ Xuân. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ có giá trị tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thọ Xuân đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện, phát triển công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện vẫn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 860.432 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
725

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Phán (Thửa 1513, tờ 6) - đến ông Bắc (Thửa 93, tờ 9); Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) đến ông Dực (Thửa 105, tờ 9); 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
2302 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) - đến Soan Ngân (Thửa 117, tờ 9); Từ ô Phán (Thửa 1513, tờ 6) đến ông Châu Dấn (Thửa 3,tờ 10); Từ Quỳnh Viên (Thửa 25, tờ 10) đến ô Cường (Thửa 149, tờ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2303 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9) - đến Sơn Loan (Thửa 147,tờ 10); Từ ông Thảnh (Thl516, tờ 6) đến cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9); Từ Tuấn Hoa (Thửa 1528, tờ 6) đến Cảnh Thanh (Thửa 1533,tờ 6) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2304 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Ba Thảnh (Thửa 1708, tờ 6) - đến ông Khánh Mong (Thửa 1573,tờ 6); Từ Khang Sáng (Thửa 1729, tờ 6) đến ông Hội (Thửa 1691, tờ 6) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2305 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Ngọ Đình (Thửa 1805, tờ 6) - đến Phải Hằng (Thửa 1789, tờ 6); Từ Giáp Lệ (Thửa số 1740, tờ 6) đến Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6); Từ Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6) đến ông Tuấn Cân (Thửa số 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2306 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hùng (Thửa 1399, tờ 6) - đến bà Phượng (Thửa 1316, tờ 6); Từ Thắng Dịu (Thửa số 1408, tờ 6) đến ông Bôn (Thửa số 1286, tờ 6); Từ ô Tâm Trang (Thửa 1413, tờ 6) đến Thiệu Lý (Th 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2307 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hoè (Thửa 1419, tờ 6) - đến anh Luận (Thửa 1170, tờ 6); Từ Thịnh Oanh (Thửa 1423, tờ 6) đến bà Thợi (Thửa số 1084, tờ 6); Từ chị Hiền (Thửa số 1427, tờ 6) đến anh Lộc (Thửa 8 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2308 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Dịu Dàng (Thửa 1433, tờ 6) - đến ông Quang (Thửa 881, tờ 6); Từ Khanh Đậu (Thửa 1436, tờ 6) đến ông Vinh (Thửa 867, tờ 6); Từ ông Phú (Thửa 1438, tờ 6) đến anh Kỳ (Thửa 863, tờ 6) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2309 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Thành Nhu (Thửa 1443, tờ 6) - đến Thi Lý (Thửa 1114, tờ 6); Từ Năm Nhưỡng (Thửa 907, tờ 6) đến ông Tỳ (Thửa 839, tờ 6); Từ ông Dũng (Thửa 860, tờ 6) đến Dũng Tiền (Thửa 835, tờ 6); 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2310 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Lý Thảo (Thửa 1460, tờ 6) - đến Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6); Từ ông Mỡ (Thửa 1480, tờ 6) đến Cành Tình (Thửa 1629, tờ7) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2311 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Ô. Kỳ (Thửa 1898, tờ 7) - đến Ô. Niên Hoa (Thửa 1659, tờ 7); Từ Chất Thảo (Thửa 1900, tờ 7) đến Vinh Loan (Thửa số 1625, tờ 7); Từ Liêm Thông (Thửa số 1956, tờ 7) đến Xuân Hồng 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2312 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Đình Trung Thôn (Thửa 2015, tờ 7) - đến Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7); Từ Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7) đến ông Văn (Thửa 64, tờ 11) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2313 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Long Vũ (Thửa 1887, tờ 7) - đến Triều Đệ (Thửa 58, tờ 11); Từ ô Vững (Thửa 1786, tờ 7) đến Mặn Tuấn (Thửa 1781, tờ 7) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2314 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Trường cấp 1 (Thửa 1589, tờ 6) - đến Huế Hương (Thửa 103, tờ 11); Từ Cơ Lịch (Thửa 1585, tờ 6) đến Luận Lan (Thửa 1830, tờ 6) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2315 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Hoan Nhượng (Thửa 1837, tờ 6) - đến ô Đệ (Thửa 104, tờ 10); Từ Diện Hát (Thửa 1762, tờ 6) đến ông Sức (Thửa 119, tờ 10); Từ ô Xê (Thửa 1667, tờ 6) đến Hùng Hoa (Thửa 1655, tờ 6) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2316 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6) - đến ông Diện (Thửa 724, tờ 7); Từ Khuyến Khải (Thửa 833, tờ 6) đến Hưng Hà (Thửa số 868, tờ 7) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2317 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Bà Sàng (Thửa 1251, tờ 7) - đến Thi Cương (Thửa 858, tờ 7); Từ ô Chấn (Thửa 1402, tờ 7) đến ông Kinh (Thửa 870, tờ 7); Từ chị Vinh (Thửa 1121, tờ 6) đến ông Chấn (thửa 1402, tờ 7 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2318 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Kinh (Thửa 870, tờ 7) - đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Choang Loan (Thửa 1415, tờ 7) đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Tư Đại (Thửa 1257, tờ 7) đến Bà Lâm (Th1425, tờ 7) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2319 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Hùng Nhàn (Thửa 1564, tờ 7) - đến Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7); Từ Thiêm Liên (Thửa 1479, tờ 7) đến ông Ngọ (Thửa số 1579, tờ 7); Từ Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7) đến ông Tho (Thửa 1384 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2320 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Khườn (Thửa 1683, tờ 7) - đến Nam Nhân (Thửa1548, tờ 6); Từ Hợi Thu (Thửa 1767, tờ7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7); Từ ông Tho (Thửa 1384, tờ 7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2321 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ bà Thợi (Thửa 1084, tờ 6) - đến ông Khoa (thửa 1151, tờ 6) ; Từ ông Ới (Thửa 1095, tờ 6) đến ông Mốn (Thửa 1109, tờ 6); Từ Sơn Thanh (Thửa 1848, tờ 6) đến ông Ba (Thửa 1876, tờ 6 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2322 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Đình Mỹ Hạ (Thửa 1487, tờ 6) - đến ông Hào (Thửa 1893, tờ 6), (các trục đường giao thông) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
2323 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô tuyến số 2 khu bờ Nam trên - Xã Bắc Lương (đồng bằng) thửa 712, tờ 5 - Đến thửa 764, tờ 5 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
2324 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô tuyến số 3 khu bờ Nam trên - Xã Bắc Lương (đồng bằng) thửa 729, tờ 5 - Đến thửa 784, tờ 5 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
2325 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu Lò đậu - Xã Bắc Lương (đồng bằng) thửa 560, tờ 5 - Đến thửa 510, tờ 5 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
2326 Huyện Thọ Xuân Đường cái Hoa - Xã Bắc Lương (đồng bằng) từ thửa 47, tờ 11 - Đến Thửa 1775, tờ 70 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
2327 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ cầu Phúc Như (thửa 779, 11) - Đến ông Đài (thửa 775, 11) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
2328 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Bắc Lương (đồng bằng) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
2329 Huyện Thọ Xuân Quốc lộ 47 - Đoạn qua Xã Xuân Sơn (cũ) Từ giáp huyện Triệu Sơn - đến nhà anh Chung Thanh (Thửa 91, tờ 15TĐ) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
2330 Huyện Thọ Xuân Quốc lộ 47 - Đoạn qua Xã Xuân Sơn (cũ) Từ anh Kiên Mến (Thửa 682, tờ 15TĐ) - đến nhà anh Tư Hằng (Thửa 27, tờ 15TĐ) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD nông thôn
2331 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ ngã ba đường 506 - đến nhà ông Thành (thửa 487, tờ BĐ 9) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD nông thôn
2332 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ nhà ông Thành (Thửa 487, tờ BĐ 9) - đến cách ngã tư Xuân Thắng 50 m 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2333 Huyện Thọ Xuân Ngã tư Xuân Thắng trong vòng bán kính 50 m - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2334 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ ngã tư Xuân Thắng 50 m - đến Trường cấp 2 Xuân Thắng 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2335 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) Từ Trường cấp 2 Xuân Thắng - đến hết địa phận Xuân Thắng 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất SX-KD nông thôn
2336 Huyện Thọ Xuân Quốc lộ 47 đi đường HCM - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất SX-KD nông thôn
2337 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Phú (Thửa 126, tờ BĐ 5) - đến giáp xã Xuân Thắng (QL47 mới) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất SX-KD nông thôn
2338 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ giáp địa phận Sao Vàng (Ô Dũng Thửa 155, Tờ 23) - Đến Núi Trẩu (Thửa 649, Tờ 21a, đo 2009) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
2339 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ núi Trẩu - đến đường rẽ đi đường Hồ Chí Minh (thửa 104; TBĐ 43) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
2340 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường rẽ đi đường HCM - đến ngã tư trạm điện 110kv (thửa 345; TBĐ số 42) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
2341 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ giáp TT. Lam Sơn - đến Ngã tư đường Hồ Chí Minh (Thửa 240; TBĐ số 33) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất SX-KD nông thôn
2342 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ đường Hồ Chí Minh - đến Hội Trường xã (thửa 472; tờ 33) Thửa 686; tờ BĐ số 32) (điều chỉnh tên và điều chỉnh giá) 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất SX-KD nông thôn
2343 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ Hội trường xã Thọ Xương - đến Giáp xã Xuân Bái (thửa 3124; TBĐ 36) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất SX-KD nông thôn
2344 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ giáp xã Thọ Xương - đến ngã tư đi thôn 4 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất SX-KD nông thôn
2345 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ngã tư đi thôn 4 - đến ông Giáp Quyết Thắng 2 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
2346 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Bái (đồng bằng) Từ ông Giáp Quyết Thắng 2 - đến cầu Bái Thượng 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
2347 Huyện Thọ Xuân Thôn đội 3Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) từ hộ ông Tám Lan Anh (thửa 17, tờ BĐ 5), - đến đầu thôn Hố Dăm hộ bà Lụa (thửa 281, tờ BĐ 5) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
2348 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Từ thôn Hố Dăm hộ ông Tỉnh Hiên (thửa 16, tờ BĐ 5) - đến hộ ông Hải Hố Dăm (thửa 314, tờ BĐ 5) 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất SX-KD nông thôn
2349 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Từ thôn Hố dăm hộ ông Lân Thái (thửa 374, tờ BĐ 5) - đến Dốc 81 (thửa 17, tờ 18) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
2350 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) Từ Dốc 81 (thửa 40, tờ BĐ 18) - đến hết thôn Làng Bài (thửa 294, tờ BĐ 25) hộ ông Thông. 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
2351 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ giáp địa phận xã Xuân Phú - đến kênh Bắc 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
2352 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) Từ kênh Bắc - đến cầu Lam Kinh 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
2353 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lộc (đồng bằng) Đoạn giáp huyện Triệu Sơn - đến cầu K3 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2354 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lộc (đồng bằng) Đoạn cầu K3 - đến đường vào cầu Vội 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
2355 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lộc (đồng bằng) Đoạn cầu Vội - đến giáp xã Nam Giang 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
2356 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Nam Giang (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Thọ Lộc (thửa 273, tờ BĐ 2) - đến cầu Phúc Như 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
2357 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Nam Giang (đồng bằng) Từ cầu Phúc Như - đến ông Thành Hiền (phố Neo) 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 - Đất SX-KD nông thôn
2358 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Nam Giang (đồng bằng) Từ ông Thành Hiền - đến hết địa phận Bắc Lương (thửa 926, tờ BĐ 8) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
2359 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ giáp xã Nam Giang - đến đầu xã Tây Hồ 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
2360 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Tây Hồ (đồng bằng) Từ giáp xã Bắc Lương - đến hộ ông Huyên (tờ BĐ 13, thửa 83) (UBND xã Tây Hồ) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
2361 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Tây Hồ (đồng bằng) Từ UBND xã Tây Hồ - đến ngã ba đường vào Xuân Quang, nhà Bia 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 - Đất SX-KD nông thôn
2362 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Tây Hồ (đồng bằng) Từ ngã ba đường vào Xuân Quang nhà chị Giao (thửa 18, tờ BĐ 13) - đến cống kênh C3 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD nông thôn
2363 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Trường (đồng bằng) Giáp đất thị trấn Thọ Xuân - đến ngã Ba vào Nhà thờ Xuân Trường. 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất SX-KD nông thôn
2364 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Trường (đồng bằng) Từ ngã ba vào Nhà thờ Xuân Trường - đến chợ Xuân Trường 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
2365 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Trường (đồng bằng) Từ chợ Xuân Trường - đến hết địa phận xã Xuân Trường 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2366 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Hòa (đồng bằng) Giáp xã Xuân Trường (Thửa 308, tờ BĐ:11) - đến Ngã 3 Dốc đi lên đê (Xuân Hoà) (Thửa 1472, tờ BĐ:6) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2367 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ngã 3 Dốc đi lên đê (Thửa 1472, tờ BĐ:6) - đến hết địa phận xã Xuân Hòa (Xuân Hoà) (Thửa 1148, tờ BĐ:6) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2368 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa - đến ông Thành Hương I Thọ Hải 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 - Đất SX-KD nông thôn
2369 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ ông Thành Hương I - đến ông Hoa Phấn Thôn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
2370 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ ông Bình Phấn Thân - đến ông Công thôn Hải Thành. 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
2371 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn từ Hưng thôn Hải Thành - đến giáp xã Thọ Diên 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
2372 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ giáp Thọ Hải - đến nhà ông Nguyễn Xuân Thảo 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
2373 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ nhà ông Nguyễn Xuân Thảo - đến Trường Tiểu học Thọ Diên 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2374 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ Trường Tiểu học (Thọ Diên ) - đến hết giáp Thọ Lâm 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2375 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ giáp địa phận xã Thọ Diên (Ô Quyền, Thửa 35; Tờ 3) - đến đường vào Trạm ý tế (0 Thịnh Thửa 143; Tờ 8) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
2376 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ đường vào Trạm y tế ( Ô. Lâm thửa 144; Tờ 3) - đến hết Trường TH (Thửa 207; Tờ BĐ 8) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2377 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) Từ địa phận Trường Tiểu học T. Lâm (Ồng Cường Thửa 205; Tờ 7) - đến giáp thị trấn Lam Sơn. 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD nông thôn
2378 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thạch - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Lam (cũ) (đồng bằng) từ đầu cầu Mục Sơn ngã tư Xuân Lam 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
2379 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thạch - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua xã Xuân Lam (cũ) (đồng bằng) từ ngã tư - đến hết địa phận xã Xuân Lam (cũ) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2380 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Vinh (đồng bằng) Từ giáp huyện Thiệu Hoá - đến đầu xã Xuân Tân 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
2381 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Tân (đồng bằng) Từ nhà A Duẫn (Thửa 1334, Tờ 05) - đến nhà ô Bòng (Thửa 1384 , Tờ 05). Từ nhà anh Sơn Thuý (Thửa 1385, Tờ 06) đến nhà A Cương (Thửa 775, Tờ 06). Từ Nhà Ô Chân (Thửa 788, Tờ 06) đến nhà 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2382 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Tân (đồng bằng) Từ nhà A Tuấn Bom (Thửa 1571 Tờ 05) - đến nhà A Duẫn (Thửa 1334, Tờ 05). Từ ao xen cư nhà Ô Bòng (Thửa 1385, Tờ 05) đến nhà A Sơn Thuý (Thửa 842, Tờ 06). Từ nhà A Thống ( Thửa 776, Tờ 06 ) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2383 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Lai (đồng bằng) Đoạn từ đầu xã Xuân Tân - đến đường đi vào thôn Phong Lai 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2384 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Lai (đồng bằng) Đoạn từ đường đi vào thôn Phong Lai - đến nhà chị Dung (tờ 7, thửa 175) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2385 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Lai (đồng bằng) Đoạn từ nhà chị Dung (thửa 175, tờ 7) - đến ngã tư đường Thọ Xuân Đến Yên Định 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2386 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Lai (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư đường Thọ Xuân - Đến Yên Định đến nhà anh Mựu (tờ 7, thửa 74) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2387 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Lai (đồng bằng) Đoạn từ bà Liên (Tờ 6, thửa 114) - đến hết xã Xuân Lai 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2388 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Yên (đồng bằng) Từ ông Trịnh Hữu Giới (thửa số 388. tờ 19) (MB khu dân cư Đồng Me Trong) - đến ông Nguyễn Văn Hợp (thửa số 359, tờ 19) (MB khu dân cư Đồng Me Trong) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2389 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Yên (đồng bằng) Từ bà Mai Thị Hương thửa số 478, tờ 20 (lô số 50 MB khu dân cư Ao Chúa) - đến bà Đỗ Thị Thảo thửa số 479, tờ 20 (lô số 31MB khu dân cư Đồng Me Trong). 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2390 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Yên (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Yên - đến giáp xã Xuân Tín 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2391 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Tín (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Phú Yên - đến ngã tư đường đi xã Quảng Phú 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2392 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Tín (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư đường đi xã Quảng Phú - đến hết đất xã Xuân Tín 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2393 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn từ đầu xã Thọ Lập, nhà Lưu Thúy (thửa 61, tờ 12) - đến hết đất Thọ Lập, nhà ông Nghĩa (thửa 1598, tờ 10) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2394 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Thọ Minh (đồng bằng) Từ giáp Thọ Lập (Thửa 34, Tờ 5) - đến Ngã tư T7 (Thửa 32, Tờ 9 ) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2395 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Thọ Minh (đồng bằng) Từ Ngã tư T4 (Thửa 603, Tờ 8) - đến Ngã tư hội trường (Thửa 667, Tờ 8 ) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2396 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Thọ Minh (đồng bằng) Từ Ngã tư T7 (Thửa 453, Tờ 4 ) - đến Nhà Ô Tuẩn T6 (Thửa 366a, Tờ 4); Từ Ô Tuẩn T6 (Thửa 366a, Tờ 4) đến Ngã tư T4 (Thửa 604, Tờ 8 ); Từ Ngã tư Hội trường (Thửa 735, Tờ 8) đến hết địa 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2397 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Thiên (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Thọ Minh - đến Ông Khang thôn Cộng Lực (tờ 12, thửa 105) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2398 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Thiên (đồng bằng) Đoạn từ Ông Bá thôn Cộng Lực (tờ 12, thửa 124) - đến Ông Nguyên thôn Đại Đồng (Tờ 11,Thửa 734) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
2399 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Thiên (đồng bằng) Từ ông Tuất thôn Đại Đồng (Tờ 11, Thửa 732) - đến hết địa phận xã Xuân Thiên. 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2400 Huyện Thọ Xuân Tỉnh Lộ 506 B - Đoạn qua xã Xuân Lam (cũ) (đồng bằng) Từ giáp xã Xuân Thiên - đến nhà Ông Hoan ( tờ 15 ,T212) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn