STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Giang (đồng bằng) | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1202 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ thửa số 37 - đến thửa số 1 tờ 18. Từ thửa số 3 đến thửa số 125 tờ 17. | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1203 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ngã ba Bưu điện thửa số 126 tờ 14 - đến ông Nguyễn Đình Hồng thửa 103 tờ 14 đến ông Lê Đình Hoàn thửa 869 tờ 21. | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
1204 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ngã tư ông Trịnh Đình Hùng thửa 503 tờ 14 - đến thửa 230 tờ 22. | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1205 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ngã ba Bưu điện thửa số 126 tờ 14 - đến ông Lê Văn Sơn thửa 301 tờ 13 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1206 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ bà Nguyễn Thị Thông thửa 300 tờ 13 - đến ông Vũ Đình Nam thửa 72 tờ 13 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1207 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Vũ Văn Bốn thửa 44 tờ 13 - đến ông Vũ Văn Long thửa 2 tờ 13 (giáp xã Phú Yên) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1208 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ngã ba Bưu điện thửa 126 tờ 14 - đến ông Lê Văn Biên thửa 60 tờ 14 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1209 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Đỗ Đình Chân thửa 185 tờ 13 - đến ông Vũ Đình Mạnh thửa 5 tờ 13 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1210 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ thửa số 647 tờ 21 - đến chân dốc đê thôn 10 thửa số 249 tờ 19 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1211 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Trịnh Đình Thư thửa 121 tờ 12 - đến đường 506b | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1212 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Đỗ Đình Chân thửa 185 tờ 13 - đến hộ ông Vũ Đình Mạnh thửa 5 tờ 13 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1213 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Lê Minh Nhượng thửa 273 tờ 13 - đến bà Vũ Thị Hượng thửa 209 tờ 13; Từ ngã 3 Tượng đài thửa 126 tờ 14 đến ông Trịnh Đăng Khẩn thửa 131 tờ 14 đến ông Lê Xuân Hùng thửa 219 tờ 14; | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
1214 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ Trạm bơm thửa 184 tờ 13 - đến ông Lê Đình Ba thửa 9 tờ 13; Từ ông Trịnh Đình Lan thửa 209 tờ 12 đến ông Trịnh Đình Thoa thửa 68 tờ 12. | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1215 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Trịnh Đình Luyến thửa 24 tờ 13 - đến ông Vũ văn Năm thửa 127 tờ 13; Từ ông Nguyễn Văn Tý thửa 88 tờ 13 đến ông Vũ Văn Dân thửa 89 tờ 13; Từ ông Lê Đình Hùng thửa 101 tờ 13 đến ông Lê | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1216 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Trịnh Đình Lâm thửa 106 tờ 14 - đến ông Lê Đình Đáng thửa 110 tờ 14; Từ ông Vũ Bá Lâm thửa 106 tờ 14 đến ông Lê Đình Chuyền thửa 43 tờ 14; Từ ông Nguyễn Huy Thuần thửa 303B tờ 14 đến | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1217 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Lê Thế Ngào thửa 386 tờ 14 - đến ông Lê Văn Tấn thửa 41 tờ 15; Từ bà Lê Thị Lụa thửa 278 tờ 14 ông Lê Huy Báo thửa 338 tờ 14; Từ ông Thiều văn Lợi thửa 231 tờ 14 đến ông Lê Huy Sâ | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1218 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ bà Lê Thị Biểu thửa 319 tờ 14 - đến ông Nguyễn Đình Nhạc thửa 27 tờ 16; Từ bà Đỗ Thị Lý thửa 13 tờ 16 đến ông Lê Thế Thắng thửa 23 tờ 16; Từ ông Lê Huy Hùng thửa 18 tờ 16 đến ông Trị | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1219 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Trịnh Ngọc Hậu thửa 89 tờ 12 - đến ông Trịnh Đình Vấn thửa 47 tờ 12; Từ ông Trịnh Hữu Vui thửa 88 tờ 12 đến ông Trịnh Đình Viễn thửa 120 tờ 12; Từ ông Trịnh Minh Phượng thửa 50 tờ 1 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1220 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ ông Trịnh Minh Thiệp tờ 12 - đến ông Lê Đình Hoan thửa 79 tờ 12 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1221 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Từ hộ ông Nguyễn Thị Thành thửa 194 tờ 14 - đến hộ ông Lê Huy Bê thửa 344 tờ 14 đến thửa 261 tờ 22 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
1222 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 160.000 | 128.000 | 96.000 | 64.000 | - | Đất ở nông thôn |
1223 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Dần tờ 1 thửa 10 - đến ô Hùng tờ 1 thửa 4 thôn 1; từ bà Sự tờ 1 thửa 6 đến ô Quang tờ 1 thửa 5 T.1; Từ ô Xuân tờ 2 thửa 775 đến ô Minh tờ 2 thửa 587 thôn 2; Từ ô Cảnh tờ | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
1224 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Hiền tờ 2 thửa 641 - đến ô Thanh tờ 2 thửa 444 T2; Từ bà Ư tờ 2 thửa 345 T2 đến ô Thông tờ 2 thửa 505 thôn 1; Từ ô Ngọc tờ 2 thửa 1008 T2 đến ô Lâm tờ 2 thửa 914 T3; Từ bà | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1225 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Phòng tờ 6 thửa 561 - đến ô Hợp tờ 6 thửa 555; Từ ô Sáu tờ 6 thửa 915 đến ô Đại tờ 6 thửa 914 T7; Từ ô Toàn tờ 6 thửa 1311 đến ô Sánh tờ 6 thửa 1414; Từ ô Sỹ tờ 6 thửa 1588 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1226 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Thắm tờ 2 thửa 819 T2 - đến bà Hằng tờ 2 thửa 1014 T3; Từ bà Châu tờ 2 thửa 701 T2 đến ô Bảy tờ 2 thửa 823 T3; Từ ô Lập T2 đến ô Tữu T2; Từ ô Hưng tờ 2 thửa 430 đến anh Thiết | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1227 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Na tờ 6 thửa 64 - đến ô Tám tờ 2 thửa 1051; Từ ô Vinh tờ 2 thửa 1013 đến ô Kỷ tờ 6 thửa 22; Từ bà Loan tờ 6 thửa 239 đến ô Chỉ tờ 6 thửa 395 T3; Từ ô Hanh tờ 6 thửa 241 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1228 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Toan tờ 6 thửa 479 T4 - đến bà Đầm tờ 6 thửa 216 T3; Từ ô Lan tờ 6 thửa 1044 T6 đến ô Mùi tờ 2 thửa 854 T5; Từ ô Bồng tờ 6 thửa 129 T6 đến Lê Bá Lâm tờ 6 thửa 348 T6 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1229 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Nhò tờ 6 thửa 338 T7 - đến ô Tân T7 tờ 6 thửa 636; Từ ô Sửu tờ 6 thửa 1092 T7 đến ô Ninh tờ 6 thửa 1304 T8 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1230 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Trường tờ 6 thửa 1004 T8 - đến ô Son tờ 6 thửa 1091 T8; Từ ô Ba tờ 6 thửa 1195 đến ô Nghi tờ 6 thửa 1505 T8 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1231 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Thanh (T 6, Th 2006) - đến ô Thủy (T10, Th 26); Từ bà Mai (T6, Th 1506) đến ô Hùng (T6, Th 1769); Từ ô Thứ (T10, Th 124) đến ô Đàm (T10, Th 331); Từ bà Hẹ (T10, Th 477) đến | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1232 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Mơ tờ 10 thửa 768 - đến ô Hợi tờ 10 thửa 575 ; Từ ô Châu tờ 10 thửa 1147 đến ô Nguyên tờ 10 thửa 777; Từ bà Sen tờ 10 thửa 429 T11 đến ô Bảy tờ 10 thửa 557 T11. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1233 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Lễ tờ 10 thửa 213 - đến ô Dong tờ 10 thửa 495 T12; Từ ô Thắng tờ 10 thửa 494 T12 đến ô Hợi tờ 10 thửa 683 T11; từ ô Sảo tờ 11 thửa 187 đến ô Định tờ 11 thửa 244 thôn 11. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1234 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Tính tờ 2 thửa 488 - đến ô Lâm tờ 2 thửa 291 T1; Từ ô Tốt tờ 2 thửa 280 đến ô Khoa tờ 2 thửa 277 T1; Từ ô Độ tờ 2 thửa 76 đến ô Liệu tờ 2 thửa 139 T1; Từ ô Cảnh tờ 2 thửa | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1235 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ Lê Ngọc Hùng tờ 6 thửa 24 T3 - đến bà Kiện tờ 6 thửa 25 T5; Từ ô Đức tờ 6 thửa 411 đến bà Trọng tờ 6 thửa 355; Từ ô Lương tờ 6 thửa 709 đến ô Lâm tờ 6 thửa 348 T6 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1236 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Lệ tờ 2 thửa 917 - đến ô Duyên tờ 2 thửa 947; Từ ô Khích tờ 6 thửa 141 đến ô Học tờ 6 thửa 141; Từ ô Tạ tờ 6 thửa 396 T5 đến ô Giang tờ 6 thửa 95 T5; từ bà Hiền tờ 6 thử | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1237 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Sinh tờ 6 thửa 708 - đến bà Toan tờ 6 thửa 738; Từ ô Lương tờ 6 thửa 709 đến ô Thỉnh tờ; Từ ô Ninh tờ 6 thửa 711 đến ô Ngữ tờ 6 thửa 735; Từ ô Bình tờ 6 thửa 908 đến ô Phù | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1238 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Mạnh tờ 6 thửa 172 - đến ô Tần tờ 6 thửa 171; Từ bà Kết tờ 6 thửa 27 đến ô Ninh tờ 2 thửa 1018; Từ ô Hưởng tờ 6 thửa 208 đến ô Tường tờ 6 thửa 100 T5; Từ ô Khải tờ 6 thửa | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1239 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Liên tờ 6 thửa 491 - đến bà Sáu tờ 6 thửa 427; Từ bà Tữu tờ 6 thửa 635 đến bà Tảo tờ 6 thửa 634 T7; Từ ô Minh tờ 6 thửa 807 T7 đến bà Phượng tờ 6 thửa 911 T7 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1240 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Hùng tờ 6 thửa 1510 - đến ô Thuấn tờ 6 thửa 1594; Từ ô Hùng tờ 6 thửa 1598 đến bà Hiếu tờ 6 thửa 1674; Từ ô Giai tờ 6 thửa 1196 đến bà Ưng tờ 6 thửa 1194; Từ ô Lâm tờ 6 thử | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1241 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Lâm tờ 6 thửa 1516 - đến ô Hiến tờ 6 thửa 1500; Từ ô Châu tờ 6 thửa 1948 đến ô Nga tờ 6 thửa 1870 ; Từ ô Tình tờ 6 thửa 1959 đến bà Lân tờ 6 thửa 1950; Từ ô Tiếp tờ 6 thửa | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1242 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ Lê Minh Chưởng tờ 6 thửa 1975 T9 - đến ô Thành tờ 6 thửa 2022 T8; Từ Lê Bá Oánh tờ 6 thửa 1857 T9 đến Lê Bá Thơi tờ 6 thửa 1875 T10 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1243 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Ký (T6, Th 2056) - đến ô Len (T6, Th 2057); Từ ô Lương (T6, Th 2135) đến ô Vận (T6, Th 2136); Từ ô Hải (T10, Th 304) đến ô Ngân (T10, Th 100); Từ ô Hường (T10, Th 329) đ | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1244 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ bà Tự tờ 10 thửa 509 - đến ô Long tờ 10 thửa 508; Từ ô Điểm tờ 10 thửa 402 đến ô Thành tờ 10 thửa 404 T10; Từ ô Sơn tờ 10 thửa 95 đến bà Suốt tờ 10 thửa 56 T10; Từ ô Hưng tờ | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1245 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Đạo (T10, Th 676) - đến bà Giao (T10, Th 576); Từ ô Đạm (T10, Th 770) đến ô Lưu (T10, Th 771); Từ ô Tý (T11, Th 357) đến ô Sự (T11, Th 350); Từ ô Thanh (T10, Th 499) đến | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1246 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Từ ô Tý tờ 10 thửa 421 T11 - đến ô Thắng tờ 10 thửa 419 T12 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1247 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Đoạn từ cầu K1 đi Quốc Lộ 47C | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1248 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Đoạn từ cầu Ải đi Quốc Lộ 47C | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1249 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Đoạn từ cầu Vội đi Quốc Lộ 47C | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1250 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | Đoạn từ cầu K3 đi Quốc Lộ 47C | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1251 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô trong khu dân cư mới xã Thọ Lộc (tại MBQH số 2263/QĐ- UBND ngày 14/10/2019) - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1252 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Lộc (đồng bằng) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1253 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Khánh Liệu (Thửa 1385, tờ 6) - Đến Lâm Thu (Thửa 1398, tờ 6) | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1254 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Bà Lâm Ngọc (Thửa 665, tờ 5) - Đến ông Ngọc Hồng (Thửa 1372, tò 6); Từ Ngọc Hồng (Thửa 1372, tờ 6) Đến bà Phưong (Thửa 1392, tờ 6); Từ Trung Nhung (Thửa 1505, tờ 6) đến ông Phúc Toà | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở nông thôn |
1255 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Cầu Phúc Như (Thửa 779, tờ 11) - đến ông Lịch (Thửa 72, tờ 11);Từ Hùng Phượng (Thửa 1399, tờ 6) đến ông Lịch (Thửa 72, tờ 11);Từ Thánh Đấu (Thửa 1396,Tò 6) đến ô Thành Đà (Thửa 1371,T | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
1256 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Thành Đấu (Thửa 1396, tờ 6) - đến cống Cửa chùa (thửa 39, tờ 11) | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
1257 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Lịch (Thửa 72, tờ 11) - đến ông Triều (Thửa 58, tờ 11) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1258 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Ba Thảnh (Thửa 1708, tò 6) - đến ông Hùng Gái (Thửa 1954, tờ 6);Từ Hồng Quy (Thửa 1470, tò 6) đến ông Lam (Thửa 1609, tờ 7); | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1259 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Đình Mỹ Hạ (Thửa 1487, tò 6) - đến ông Dũng (Thửa 860, tờ 6) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
1260 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Phán (Thửa 1513, tờ 6) - đến ông Bắc (Thửa 93, tờ 9); Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) đến ông Dực (Thửa 105, tờ 9); | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
1261 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) - đến Soan Ngân (Thửa 117, tờ 9); Từ ô Phán (Thửa 1513, tờ 6) đến ông Châu Dấn (Thửa 3,tờ 10); Từ Quỳnh Viên (Thửa 25, tờ 10) đến ô Cường (Thửa 149, tờ | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1262 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9) - đến Sơn Loan (Thửa 147,tờ 10); Từ ông Thảnh (Thl516, tờ 6) đến cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9); Từ Tuấn Hoa (Thửa 1528, tờ 6) đến Cảnh Thanh (Thửa 1533,tờ 6) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1263 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Ba Thảnh (Thửa 1708, tờ 6) - đến ông Khánh Mong (Thửa 1573,tờ 6); Từ Khang Sáng (Thửa 1729, tờ 6) đến ông Hội (Thửa 1691, tờ 6) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1264 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Ngọ Đình (Thửa 1805, tờ 6) - đến Phải Hằng (Thửa 1789, tờ 6); Từ Giáp Lệ (Thửa số 1740, tờ 6) đến Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6); Từ Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6) đến ông Tuấn Cân (Thửa số | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1265 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ô Hùng (Thửa 1399, tờ 6) - đến bà Phượng (Thửa 1316, tờ 6); Từ Thắng Dịu (Thửa số 1408, tờ 6) đến ông Bôn (Thửa số 1286, tờ 6); Từ ô Tâm Trang (Thửa 1413, tờ 6) đến Thiệu Lý (Th | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1266 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ô Hoè (Thửa 1419, tờ 6) - đến anh Luận (Thửa 1170, tờ 6); Từ Thịnh Oanh (Thửa 1423, tờ 6) đến bà Thợi (Thửa số 1084, tờ 6); Từ chị Hiền (Thửa số 1427, tờ 6) đến anh Lộc (Thửa 8 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1267 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ô Dịu Dàng (Thửa 1433, tờ 6) - đến ông Quang (Thửa 881, tờ 6); Từ Khanh Đậu (Thửa 1436, tờ 6) đến ông Vinh (Thửa 867, tờ 6); Từ ông Phú (Thửa 1438, tờ 6) đến anh Kỳ (Thửa 863, tờ 6) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1268 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Thành Nhu (Thửa 1443, tờ 6) - đến Thi Lý (Thửa 1114, tờ 6); Từ Năm Nhưỡng (Thửa 907, tờ 6) đến ông Tỳ (Thửa 839, tờ 6); Từ ông Dũng (Thửa 860, tờ 6) đến Dũng Tiền (Thửa 835, tờ 6); | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1269 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Lý Thảo (Thửa 1460, tờ 6) - đến Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6); Từ ông Mỡ (Thửa 1480, tờ 6) đến Cành Tình (Thửa 1629, tờ7) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1270 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Ô. Kỳ (Thửa 1898, tờ 7) - đến Ô. Niên Hoa (Thửa 1659, tờ 7); Từ Chất Thảo (Thửa 1900, tờ 7) đến Vinh Loan (Thửa số 1625, tờ 7); Từ Liêm Thông (Thửa số 1956, tờ 7) đến Xuân Hồng | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1271 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Đình Trung Thôn (Thửa 2015, tờ 7) - đến Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7); Từ Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7) đến ông Văn (Thửa 64, tờ 11) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1272 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Long Vũ (Thửa 1887, tờ 7) - đến Triều Đệ (Thửa 58, tờ 11); Từ ô Vững (Thửa 1786, tờ 7) đến Mặn Tuấn (Thửa 1781, tờ 7) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1273 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Trường cấp 1 (Thửa 1589, tờ 6) - đến Huế Hương (Thửa 103, tờ 11); Từ Cơ Lịch (Thửa 1585, tờ 6) đến Luận Lan (Thửa 1830, tờ 6) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1274 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Hoan Nhượng (Thửa 1837, tờ 6) - đến ô Đệ (Thửa 104, tờ 10); Từ Diện Hát (Thửa 1762, tờ 6) đến ông Sức (Thửa 119, tờ 10); Từ ô Xê (Thửa 1667, tờ 6) đến Hùng Hoa (Thửa 1655, tờ 6) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1275 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6) - đến ông Diện (Thửa 724, tờ 7); Từ Khuyến Khải (Thửa 833, tờ 6) đến Hưng Hà (Thửa số 868, tờ 7) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1276 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Bà Sàng (Thửa 1251, tờ 7) - đến Thi Cương (Thửa 858, tờ 7); Từ ô Chấn (Thửa 1402, tờ 7) đến ông Kinh (Thửa 870, tờ 7); Từ chị Vinh (Thửa 1121, tờ 6) đến ông Chấn (thửa 1402, tờ 7 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1277 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Kinh (Thửa 870, tờ 7) - đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Choang Loan (Thửa 1415, tờ 7) đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Tư Đại (Thửa 1257, tờ 7) đến Bà Lâm (Th1425, tờ 7) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1278 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Hùng Nhàn (Thửa 1564, tờ 7) - đến Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7); Từ Thiêm Liên (Thửa 1479, tờ 7) đến ông Ngọ (Thửa số 1579, tờ 7); Từ Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7) đến ông Tho (Thửa 1384 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1279 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ ông Khườn (Thửa 1683, tờ 7) - đến Nam Nhân (Thửa1548, tờ 6); Từ Hợi Thu (Thửa 1767, tờ7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7); Từ ông Tho (Thửa 1384, tờ 7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1280 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ bà Thợi (Thửa 1084, tờ 6) - đến ông Khoa (thửa 1151, tờ 6) ; Từ ông Ới (Thửa 1095, tờ 6) đến ông Mốn (Thửa 1109, tờ 6); Từ Sơn Thanh (Thửa 1848, tờ 6) đến ông Ba (Thửa 1876, tờ 6 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1281 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ Đình Mỹ Hạ (Thửa 1487, tờ 6) - đến ông Hào (Thửa 1893, tờ 6), (các trục đường giao thông) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1282 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô tuyến số 2 khu bờ Nam trên - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | thửa 712, tờ 5 - Đến thửa 764, tờ 5 | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở nông thôn |
1283 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô tuyến số 3 khu bờ Nam trên - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | thửa 729, tờ 5 - Đến thửa 784, tờ 5 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1284 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô khu Lò đậu - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | thửa 560, tờ 5 - Đến thửa 510, tờ 5 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1285 | Huyện Thọ Xuân | Đường cái Hoa - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | từ thửa 47, tờ 11 - Đến Thửa 1775, tờ 70 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1286 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương (đồng bằng) | Từ cầu Phúc Như (thửa 779, 11) - Đến ông Đài (thửa 775, 11) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1287 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Bắc Lương (đồng bằng) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1288 | Huyện Thọ Xuân | Quốc lộ 47 - Đoạn qua Xã Xuân Sơn (cũ) | Từ giáp huyện Triệu Sơn - đến nhà anh Chung Thanh (Thửa 91, tờ 15TĐ) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1289 | Huyện Thọ Xuân | Quốc lộ 47 - Đoạn qua Xã Xuân Sơn (cũ) | Từ anh Kiên Mến (Thửa 682, tờ 15TĐ) - đến nhà anh Tư Hằng (Thửa 27, tờ 15TĐ) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1290 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) | Từ ngã ba đường 506 - đến nhà ông Thành (thửa 487, tờ BĐ 9) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1291 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) | Từ nhà ông Thành (Thửa 487, tờ BĐ 9) - đến cách ngã tư Xuân Thắng 50 m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1292 | Huyện Thọ Xuân | Ngã tư Xuân Thắng trong vòng bán kính 50 m - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1293 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) | Từ ngã tư Xuân Thắng 50 m - đến Trường cấp 2 Xuân Thắng | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1294 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) | Từ Trường cấp 2 Xuân Thắng - đến hết địa phận Xuân Thắng | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1295 | Huyện Thọ Xuân | Quốc lộ 47 đi đường HCM - Đoạn qua xã Xuân Thắng (miền núi) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1296 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ hộ ông Phú (Thửa 126, tờ BĐ 5) - đến giáp xã Xuân Thắng (QL47 mới) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1297 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Lâm (miền núi) | Từ giáp địa phận Sao Vàng (Ô Dũng Thửa 155, Tờ 23) - Đến Núi Trẩu (Thửa 649, Tờ 21a, đo 2009) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1298 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) | Từ núi Trẩu - đến đường rẽ đi đường Hồ Chí Minh (thửa 104; TBĐ 43) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1299 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) | Từ đường rẽ đi đường HCM - đến ngã tư trạm điện 110kv (thửa 345; TBĐ số 42) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1300 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua xã Thọ Xương (đồng bằng) | Từ giáp TT. Lam Sơn - đến Ngã tư đường Hồ Chí Minh (Thửa 240; TBĐ số 33) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân Đoạn Đường, Ngõ, Ngách Không Thuộc Các Vị Trí Trên - Xã Xuân Giang
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, cho đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Giang (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Giang có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, thể hiện sự ưu việt về vị trí hoặc điều kiện phát triển thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao, cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và vị trí có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn các vị trí trên, tuy nhiên, vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá vừa phải và khả năng tăng trưởng trong tương lai.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển chưa thuận lợi bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các khu vực không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Giang. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Các Trục Đường Giao Thông Chính - Xã Xuân Yên (Nay Là Xã Phú Xuân)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, cho các trục đường giao thông chính tại xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí khác nhau từ thửa số 37 đến thửa số 1 và từ thửa số 3 đến thửa số 125, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn trục đường giao thông chính, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1, vẫn đảm bảo mức giá tốt cho các dự án đầu tư và mua bán.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các trục đường giao thông chính, phù hợp với các dự án ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các trục đường giao thông chính của xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân). Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Xã Xuân Yên (Phú Xuân), Tỉnh Thanh Hóa
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn từ ông Đỗ Đình Chân thửa 185 tờ 13 đến hộ ông Vũ Đình Mạnh thửa 5 tờ 13, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có giá trị cao do nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.
Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Phú Xuân, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Đường, Ngõ, Ngách Không Thuộc Các Vị Trí Khác - Xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân)
Bảng giá đất tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, cho các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí khác tại xã Xuân Yên (nay là xã Phú Xuân) đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại khu vực đồng bằng của xã Xuân Yên, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị thực của các lô đất trong khu vực này.
Vị Trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh những khu vực có điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng tương đối tốt trong các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí khác tại xã Xuân Yên. Các khu vực này thường gần các tiện ích công cộng cơ bản và có giao thông khá thuận lợi.
Vị Trí 2: 128.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 128.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Các lô đất tại vị trí này thường nằm ở những đoạn đường hoặc ngõ ít thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị Trí 3: 96.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 96.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh những khu vực có điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn. Những khu vực ở vị trí này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá cả phải chăng hơn tại xã Xuân Yên.
Vị Trí 4: 64.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 64.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí khác tại xã Xuân Yên. Những khu vực này thường có điều kiện địa lý và tiện ích không thuận lợi bằng các khu vực khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Xuân Yên (Phú Xuân). Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư và giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Các Trục Đường Giao Thông Chính - Xã Thọ Lộc
Bảng giá đất của Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho các trục đường giao thông chính thuộc xã Thọ Lộc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các trục đường giao thông chính, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các trục đường giao thông chính ở xã Thọ Lộc có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đoạn đường này, thường nằm gần các trung tâm hành chính và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các trục đường chính hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, đặc biệt nếu nằm gần các khu vực đang phát triển hoặc có kế hoạch mở rộng giao thông.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường này. Có thể đây là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các trục đường giao thông chính ở xã Thọ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.