Bảng giá đất tại Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², đây là khu vực nổi bật nhờ vị trí ven biển và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch.

Tổng quan về Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa là một địa phương ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 10 km về phía Đông Bắc. Đây là một trong những huyện có vị trí chiến lược với mạng lưới giao thông thuận lợi, bao gồm Quốc lộ 1A, Quốc lộ 10 và hệ thống đường liên xã, tạo điều kiện kết nối dễ dàng với các khu vực lân cận.

Khu vực này được biết đến với bãi biển Hải Tiến, một điểm du lịch đang phát triển mạnh mẽ, thu hút hàng nghìn lượt khách mỗi năm. Hạ tầng du lịch tại đây đang được đầu tư mạnh mẽ, với nhiều khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ vui chơi giải trí, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Về kinh tế, Huyện Hoằng Hóa không chỉ dựa vào du lịch mà còn phát triển các ngành nông nghiệp, công nghiệp chế biến và thủ công mỹ nghệ. Huyện cũng được chú trọng quy hoạch phát triển đô thị, với các dự án khu dân cư mới và các khu công nghiệp nhỏ, tạo sức hút lớn cho nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoằng Hóa

Giá đất tại Huyện Hoằng Hóa hiện nay dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm đến 10.000.000 đồng/m² tại các khu vực gần biển hoặc trung tâm hành chính. Mức giá trung bình là 859.017 đồng/m², phản ánh một thị trường bất động sản đang phát triển ổn định.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa như Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) hay Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Huyện Hoằng Hóa thấp hơn, nhưng lại có tiềm năng sinh lời cao nhờ vị trí ven biển và sự phát triển du lịch.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào các khu vực gần bãi biển Hải Tiến, trung tâm huyện hoặc các dự án dân cư mới sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể trong thời gian ngắn.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể tập trung vào các khu vực đất nông nghiệp hoặc đất gần các dự án hạ tầng đang triển khai, với tiềm năng tăng giá vượt trội trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa sở hữu nhiều lợi thế đặc biệt nhờ vị trí ven biển và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Bãi biển Hải Tiến là một trong những điểm đến du lịch hấp dẫn nhất miền Bắc Trung Bộ, với hệ thống khách sạn, resort và dịch vụ giải trí hiện đại.

Đây là nền tảng quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà hàng và khu vui chơi giải trí.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Huyện Hoằng Hóa đang được nâng cấp với nhiều dự án mở rộng đường bộ và xây dựng các tuyến đường kết nối. Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng tiếp cận mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng nông thôn.

Chính sách quy hoạch phát triển đô thị của UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đang tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Các khu đô thị mới và dự án nhà ở xã hội đang được triển khai mạnh mẽ tại Hoằng Hóa, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản.

Với vị trí chiến lược ven biển, tiềm năng du lịch mạnh mẽ và sự phát triển hạ tầng đồng bộ, Huyện Hoằng Hóa là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội sinh lời từ những dự án tiềm năng tại khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoằng Hóa là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoằng Hóa là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hoằng Hóa là: 868.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
852

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Thanh (Đức Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Quý (Đức Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà bà Cam (Tân Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến đường đi Nghĩa địa thị trấn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ ĐT.510 - đến Bưu điện Văn hóa xã 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ ĐT.510 - đến nhà ông Sinh (Trung Sơn) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ ĐT.510 - đến nhà bà Nhạn (Trung Sơn) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Lương (Trung Sơn) - đến nhà ông Minh (Trung Sơn) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Đắc (Trung Sơn) - đến nhà ông Long (Trung Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Hùng (Đạo Sơn) - đến nhà ông Từ (Đạo Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp sông Gòng 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Thọ (Đạo Sơn) - đến nhà bà Toàn (Hưng Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Dằn (Đạo Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà anh Mười (Đạo Sơn) - đến nhà bà Thuý (Hưng Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Ba (Tân Sơn) - đến nhà bà Bởng (Tân Sơn) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Bằng (Tân Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Phương (Tân Sơn) - đến nhà bà Thảnh (Tân Sơn) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Hanh (Đức Sơn) - đến nhà bà Hàm (Đức Sơn) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Cường (Đức Sơn) - đến nhà bà Tuyến (Đức Sơn) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà bà Bảy (Đức Sơn) - đến nhà ông Duyên (Đức Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà bà Nghị (Đức Sơn) - đến nhà bà Bính (Đức Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà bà Thu (Đức Sơn) - đến nhà bà Trang (Đức Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà bà Lan (Đức Sơn) - đến nhà ông Trung (Đức Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Hải (Đức Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Thuận (Phúc Sơn) - đến nhà ông Sử (Phúc Sơn) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà bà Quang (Phúc Sơn) - đến đường rẽ phía Nam chợ Bút cũ 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Lý (Vinh Sơn) - đến nhà ông Khoa (Vinh Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Lĩnh (Đạo Sơn) - đến nhà ông Tỉnh (Đạo Sơn) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (qua nhà ông Cường (Đạo Sơn) - đến đường QL10 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (qua trường THPT Lương Đắc Bằng) - đến đường QL10 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua nhà ông Tân (Đạo Sơn) - đến tiếp giáp xã Hoằng Đạo 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Hoằng Hóa Khu dân cư sau Chi cục thuế - Thị trấn Bút Sơn 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Hoằng Hóa Đường GT - Thị trấn Bút Sơn từ Ngã tư Gòng - đến Kênh N22 (H Đạo) 3.375.000 2.700.000 2.025.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến đường DH-HH.16 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn ĐH-HH.40 - đến dân cư sau trạm điện 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn ĐH-HH.40 - đến dân cư sau huyện ủy 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Hậu (Phúc Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ Hội người mù - đến dân cư sau bệnh viện 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Lĩnh - đến khu dân cư sau truyền thanh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Thắng (phố Phú Vinh Tây) - đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (Áp dụng cho đất ở phía Bắc kênh Nam) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp đường ĐH-HH.19 - đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (phía Bắc QL10) 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Hoằng Hóa Đường từ cầu Bút Sơn đi QL 10 - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp xã Hoằng Đức - đến tiếp giáp Quốc lộ 10 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Đức - đến ngã 3 Bút Sơn 945.000 756.000 567.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 đường rẽ cổng Bắc chợ Bút (cũ) 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 - Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến đường rẽ UBND thị trấn Bút Sơn 2.070.000 1.656.000 1.242.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 đường ĐH-HH.18 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến cầu Gòng 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 - Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến ngã 5 Gòng 3.375.000 2.700.000 2.025.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo từ ngã 5 Gòng - đến ngã tư đi cầu Gòng 2 (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh Nam) 4.050.000 3.240.000 2.430.000 1.620.000 - Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.43 (song song QL10) - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ngã tư đường ĐH-HH.40 - đến ngã tư đường rẽ đi trường Tiểu học TT Bút Sơn 1 3.375.000 2.700.000 2.025.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.43 (song song QL10) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp Mặt bằng 70 (Phú Vinh Tây) 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 - Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.43 (song song QL10) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến hết lô số F17 thuộc Mặt bằng 70 (Phú Vinh Tây) 3.375.000 2.700.000 2.025.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.43 (song song QL10) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (tiếp giáp QL 1A) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ tiếp giáp TT Bút Sơn - đến hết xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.18 - đến kênh N15 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến trụ sở UBND xã (cũ) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến hết địa phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 - đến ngã tư Dọc Hoằng Phúc (cũ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến ngã tư xóm Bến 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến cầu xóm Bến 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạo) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (UBND xã) - đến nhà ông Nhân (thôn Bút Cương) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (Nhà VH thôn Hoằng Lọc) - đến nhà bà Sánh (thôn Hoằng Lọc) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (nhà ông Dỵ) - đến nhà ông Ngọc (thôn Hoằng Lọc) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (Ao Lão) - đến nhà ông Ba (thôn Bút Cương) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (Ao Lão) - đến nhà ông Bốn (thôn Bút Cương) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (UBND xã) - đến nhà ông Tồn (thôn Bút Cương) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
368 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ tiếp giáp TT Bút Sơn - đến Cầu Hiền (Đường bờ sông Gòng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
369 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 Nhà văn hóa thôn Thọ Văn - đến đến Kênh N15 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
370 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ Kênh N15 Sông Gòng 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
371 Huyện Hoằng Hóa Phía nam Kênh N15 - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Phía nam Kênh N15 (Từ ĐH-HH.17 - đến cầu đường xóm Bến - Thọ Văn 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
372 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
373 Huyện Hoằng Hóa ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư Gòng-Chợ Vực) - Đường tỉnh Đoạn tiếp theo - đến Ngã 3 (nhà ông Sỹ, đường Bút Sơn 29) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
374 Huyện Hoằng Hóa ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư Gòng-Chợ Vực) - Đường tỉnh Đoạn tiếp theo - đến đường Bút Sơn 27 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
375 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ cầu kênh N22 (tiếp giáp QL10) - đến ngã 4 (nhà ông Muôn) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Vinh, cũ (tiếp giáp xã Hoằng Đồng) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ QL10 (cầu kênh Nam) - đến Công ty rau quả XNK 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp đường đi ĐT.510 và đi ĐH-HH.16 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ Đường QL10 - đến nhà ông Nga thôn Phú Vinh Tây 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Úy (thôn 5) 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
381 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ cầu kênh Nam - đến nhà bà Hưng thôn Đại Lộc 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ Đường QL10 (tránh) - đến Công ty rau quả XNK 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến Nhà văn hóa thôn Trung Hy 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Tâm thôn Phú Vinh Tây 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐT.510 - đến ĐH-HH.16 (nhà ông Muôn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Úy (thôn 5) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Từ tiếp giáp huyện Hậu Lộc - đến hết xã Hoằng Trinh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
389 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Kim 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
390 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Phú 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở nông thôn
391 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Đoạn tiếp theo - đến cống N22 Kênh Nam (Hoằng Quỳ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
392 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Quỳ (giáp xã Hoằng Lý cũ) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
393 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Đoạn từ cầu vượt đường sắt - đến hết địa phận xã Hoằng Quỳ giáp xã Hoằng Cát (địa phận xã Hoằng Quỳ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
394 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ - đến cầu vượt sông Tào (địa phận Hoằng Cát) 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
395 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Từ cầu vượt sông Tào - đến hết địa phận xã Hoằng Đức giáp xã Hoằng Đồng (địa phận xã Hoằng Đức) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
396 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Từ tiếp giáp xã Hoằng Đức - đến hết địa phận xã Hoằng Đồng giáp xã Hoằng Thịnh (địa phận Hoằng Đồng) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
397 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Từ tiếp giáp xã Hoằng Đồng - đến hết địa phận xã Hoằng Thịnh giáp xã Hoằng Lộc (địa phận Hoằng Thịnh) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
398 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 1A Từ tiếp giáp xã Hoằng Thịnh - đến hết địa phận xã Hoằng Lộc giáp xã Hoằng Quang, TP Thanh Hóa (địa phận Hoằng Lộc) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
399 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 10 Từ cầu Sài - đến cầu Bút Sơn (địa phận Hoằng Xuyên) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
400 Huyện Hoằng Hóa Đường Quốc lộ 10 Từ Cây Xăng - đến nhà Ông Minh thôn Thanh Bình 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn