Bảng giá đất tại Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², đây là khu vực nổi bật nhờ vị trí ven biển và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch.

Tổng quan về Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa là một địa phương ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 10 km về phía Đông Bắc. Đây là một trong những huyện có vị trí chiến lược với mạng lưới giao thông thuận lợi, bao gồm Quốc lộ 1A, Quốc lộ 10 và hệ thống đường liên xã, tạo điều kiện kết nối dễ dàng với các khu vực lân cận.

Khu vực này được biết đến với bãi biển Hải Tiến, một điểm du lịch đang phát triển mạnh mẽ, thu hút hàng nghìn lượt khách mỗi năm. Hạ tầng du lịch tại đây đang được đầu tư mạnh mẽ, với nhiều khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ vui chơi giải trí, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Về kinh tế, Huyện Hoằng Hóa không chỉ dựa vào du lịch mà còn phát triển các ngành nông nghiệp, công nghiệp chế biến và thủ công mỹ nghệ. Huyện cũng được chú trọng quy hoạch phát triển đô thị, với các dự án khu dân cư mới và các khu công nghiệp nhỏ, tạo sức hút lớn cho nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoằng Hóa

Giá đất tại Huyện Hoằng Hóa hiện nay dao động từ 10.000 đồng/m² tại các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm đến 10.000.000 đồng/m² tại các khu vực gần biển hoặc trung tâm hành chính. Mức giá trung bình là 859.017 đồng/m², phản ánh một thị trường bất động sản đang phát triển ổn định.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa như Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) hay Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Huyện Hoằng Hóa thấp hơn, nhưng lại có tiềm năng sinh lời cao nhờ vị trí ven biển và sự phát triển du lịch.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào các khu vực gần bãi biển Hải Tiến, trung tâm huyện hoặc các dự án dân cư mới sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể trong thời gian ngắn.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể tập trung vào các khu vực đất nông nghiệp hoặc đất gần các dự án hạ tầng đang triển khai, với tiềm năng tăng giá vượt trội trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa sở hữu nhiều lợi thế đặc biệt nhờ vị trí ven biển và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Bãi biển Hải Tiến là một trong những điểm đến du lịch hấp dẫn nhất miền Bắc Trung Bộ, với hệ thống khách sạn, resort và dịch vụ giải trí hiện đại.

Đây là nền tảng quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà hàng và khu vui chơi giải trí.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Huyện Hoằng Hóa đang được nâng cấp với nhiều dự án mở rộng đường bộ và xây dựng các tuyến đường kết nối. Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng tiếp cận mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng nông thôn.

Chính sách quy hoạch phát triển đô thị của UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đang tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Các khu đô thị mới và dự án nhà ở xã hội đang được triển khai mạnh mẽ tại Hoằng Hóa, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản.

Với vị trí chiến lược ven biển, tiềm năng du lịch mạnh mẽ và sự phát triển hạ tầng đồng bộ, Huyện Hoằng Hóa là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội sinh lời từ những dự án tiềm năng tại khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoằng Hóa là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoằng Hóa là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hoằng Hóa là: 868.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
852

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (qua trường THPT Lương Đắc Bằng) - đến đường QL10 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua nhà ông Tân (Đạo Sơn) - đến tiếp giáp xã Hoằng Đạo 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Hoằng Hóa Khu dân cư sau Chi cục thuế - Thị trấn Bút Sơn 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Hoằng Hóa Đường GT - Thị trấn Bút Sơn từ Ngã tư Gòng - đến Kênh N22 (H Đạo) 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến đường DH-HH.16 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn ĐH-HH.40 - đến dân cư sau trạm điện 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn ĐH-HH.40 - đến dân cư sau huyện ủy 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Hậu (Phúc Sơn) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ Hội người mù - đến dân cư sau bệnh viện 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ nhà ông Lĩnh - đến khu dân cư sau truyền thanh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Thắng (phố Phú Vinh Tây) - đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (Áp dụng cho đất ở phía Bắc kênh Nam) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp đường ĐH-HH.19 - đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (phía Bắc QL10) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Hoằng Hóa Đường từ cầu Bút Sơn đi QL 10 - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp xã Hoằng Đức - đến tiếp giáp Quốc lộ 10 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Đức - đến ngã 3 Bút Sơn 1.050.000 840.000 630.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 đường rẽ cổng Bắc chợ Bút (cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến đường rẽ UBND thị trấn Bút Sơn 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến ngã 4 đường ĐH-HH.18 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến cầu Gòng 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến ngã 5 Gòng 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo từ ngã 5 Gòng - đến ngã tư đi cầu Gòng 2 (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh Nam) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.43 (song song QL10) - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ngã tư đường ĐH-HH.40 - đến ngã tư đường rẽ đi trường Tiểu học TT Bút Sơn 1 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.43 (song song QL10) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp Mặt bằng 70 (Phú Vinh Tây) 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.43 (song song QL10) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến hết lô số F17 thuộc Mặt bằng 70 (Phú Vinh Tây) 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Hoằng Hóa Đường ĐH-HH.43 (song song QL10) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (tiếp giáp QL 1A) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ tiếp giáp TT Bút Sơn - đến hết xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.18 - đến kênh N15 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến trụ sở UBND xã (cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến hết địa phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 - đến ngã tư Dọc Hoằng Phúc (cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến ngã tư xóm Bến 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến cầu xóm Bến 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạo) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (UBND xã) - đến nhà ông Nhân (thôn Bút Cương) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (Nhà VH thôn Hoằng Lọc) - đến nhà bà Sánh (thôn Hoằng Lọc) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (nhà ông Dỵ) - đến nhà ông Ngọc (thôn Hoằng Lọc) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (Ao Lão) - đến nhà ông Ba (thôn Bút Cương) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (Ao Lão) - đến nhà ông Bốn (thôn Bút Cương) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 (UBND xã) - đến nhà ông Tồn (thôn Bút Cương) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ tiếp giáp TT Bút Sơn - đến Cầu Hiền (Đường bờ sông Gòng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 Nhà văn hóa thôn Thọ Văn - đến đến Kênh N15 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ Kênh N15 đến Sông Gòng 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Hoằng Hóa Phía nam Kênh N15 - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐH-HH.17 - đến cầu đường xóm Bến - Thọ Văn 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Phúc (nay là thị trấn Bút Sơn) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Hoằng Hóa ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư Gòng-Chợ Vực) - Đường tỉnh Đoạn tiếp theo - đến Ngã 3 (nhà ông Sỹ, đường Bút Sơn 29) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Hoằng Hóa ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư Gòng-Chợ Vực) - Đường tỉnh Đoạn tiếp theo - đến đường Bút Sơn 27 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ cầu kênh N22 (tiếp giáp QL10) - đến ngã 4 (nhà ông Muôn) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến hết xã Hoằng Vinh, cũ (tiếp giáp xã Hoằng Đồng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ QL10 (cầu kênh Nam) - đến Công ty rau quả XNK 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp đường đi ĐT.510 và đi ĐH-HH.16 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ Đường QL10 - đến nhà ông Nga thôn Phú Vinh Tây 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Úy (thôn 5) 504.000 403.200 302.400 201.600 - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ cầu kênh Nam - đến nhà bà Hưng thôn Đại Lộc 504.000 403.200 302.400 201.600 - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ Đường QL10 (tránh) - đến Công ty rau quả XNK 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến Nhà văn hóa thôn Trung Hy 576.000 460.800 345.600 230.400 - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Tâm thôn Phú Vinh Tây 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Từ ĐT.510 - đến ĐH-HH.16 (nhà ông Muôn) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Hoằng Hóa Đường xã - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Úy (thôn 5) 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Hoằng Hóa Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Vinh (nay là thị trấn Bút Sơn) 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (Ngã 3 Bút Sơn) - đến hết TT Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.18 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Đạo) - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến ngã 4 chợ Bút mới 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam) - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến ngã 4 cống xả lũ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.27 (Đường Tránh Quốc lộ 10) - Thị trấn Bút Sơn Đoạn từ ngã tư chợ Hoằng Đức - đến hết địa phận thị trấn Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Đức) 1.050.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà bà Nguyệt - phố Phúc Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc, cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà bà Thảo (Phúc Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến nhà bà Thanh (Phúc Sơn) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến hết TT Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc, cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Dung (phố Phúc Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Đức (phố Phúc Sơn) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Thỏa (Phúc Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến nhà bà Toan (phố Phúc Sơn) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà nhà bà Viên Thắng (phố Phúc Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Đằng tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua nhà ông Thắng Loan - đến hết TT Bút Sơn (giáp xã Hoằng Phúc, cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Chiến (Phúc Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà bà Hồng (Đạo Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến Hội người mù Hoằng Hóa 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà bà Lâm (Đạo Sơn) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (phía Bắc cầu Gòng) - đến tiếp giáp phố Hoằng Lọc 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 vào Cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Huy (Đạo Sơn) 950.000 760.000 570.000 380.000 - Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp ĐH-HH.18b 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến tiếp giáp đường vào thôn Dư Khánh (xã H.Đạo) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp QL10 - đến Trạm biến thế xã Hoằng Vinh 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (nhà ông Hùng) qua cổng trường Lương Đắc Bằng - đến tiếp giáp ĐH-HH.40 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến tiếp giáp đường (sau Công an huyện) 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà bà Quí (Vinh Sơn) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Láng (Vinh Sơn) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Thành (Đạo Sơn) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp đường QL10 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà anh Hùng (Đạo Sơn) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp đường QL10 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến Nghĩa địa thị trấn 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua Trạm Y tế - đến tiếp giáp đường QL10 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà bà Thanh Phương (Tân Sơn) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua quỹ Tín dụng - đến tiếp giáp đường Tránh QL10 1.050.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua nhà ông Thịnh (phố Tân Sơn) - đến tiếp giáp đường Tránh QL10 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà bà Hàm (Đức Sơn) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Đoạn tiếp theo - đến tiếp giáp đường Tránh QL10 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua nhà ông Phong (Đức Sơn) - đến đường Tránh QL10 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Hoằng Hóa Đường thị trấn - Thị trấn Bút Sơn Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 - đến nhà ông Thân (Đức Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị