Bảng giá đất Tại ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) Huyện Hoằng Hóa Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Đoạn ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh - Đê Tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (Nay là Hoằng Xuân)

Bảng giá đất tại đoạn ĐH-HH.31 thuộc xã Hoằng Khánh (hiện nay là xã Hoằng Xuân) được quy định trong văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Đây là thông tin quan trọng cho việc xác định giá trị đất ở nông thôn từ ĐH-HH.02 đến hết địa phận xã Hoằng Khánh cũ.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, thường nằm gần các khu vực chính của xã hoặc những khu vực có điều kiện hạ tầng tốt.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 480.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn tương đối cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm xa hơn so với các vị trí trước đó và có điều kiện hạ tầng hoặc tiện ích kém hơn, nhưng vẫn có giá trị tốt trong phạm vi giá đất nông thôn.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, thường nằm ở những khu vực xa trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng và giao thông chưa được phát triển mạnh.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở xã Hoằng Khánh (Hoằng Xuân), giúp các nhà đầu tư, người mua đất và các bên liên quan có được thông tin cần thiết để đưa ra quyết định giao dịch chính xác và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) Từ ĐH-HH.02 - đến hết xã Hoằng Khánh, cũ (giáp xã Hoằng Xuân) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) Từ ĐH-HH.02 - đến Nhà văn hoá thôn Trà La 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) Đoạn tiếp theo - đến cầu Cung 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) Từ ĐH-HH.02 - đến hết xã Hoằng Khánh, cũ (giáp xã Hoằng Xuân) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) Từ ĐH-HH.02 - đến Nhà văn hoá thôn Trà La 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) Đoạn tiếp theo - đến cầu Cung 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) Từ ĐH-HH.02 - đến hết xã Hoằng Khánh, cũ (giáp xã Hoằng Xuân) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) Từ ĐH-HH.02 - đến Nhà văn hoá thôn Trà La 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Hoằng Hóa ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) - Xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) Đoạn tiếp theo - đến cầu Cung 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện