15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11701 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11702 Huyện Định Hóa Xã Trung Lương 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11703 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Trung Lương 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11704 Huyện Định Hóa Xã Kim Sơn 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11705 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11706 Huyện Định Hóa Xã Bảo Cường 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11707 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11708 Huyện Định Hóa Xã Bình Yên 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11709 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bình Yên 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11710 Huyện Định Hóa Xã Bộc Nhiêu 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11711 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11712 Huyện Định Hóa Xã Thanh Định 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11713 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Thanh Định 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11714 Huyện Định Hóa Xã Phượng Tiến 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11715 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11716 Huyện Định Hóa Xã Tân Thịnh 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11717 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11718 Huyện Định Hóa Xã Bình Thành 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11719 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bình Thành 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11720 Huyện Định Hóa Xã Linh Thông 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11721 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Linh Thông 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11722 Huyện Định Hóa Xã Điềm Mặc 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11723 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11724 Huyện Định Hóa Xã Phú Đình 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11725 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phú Đình 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11726 Huyện Định Hóa Xã Định Biên 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11727 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Định Biên 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11728 Huyện Định Hóa Xã Sơn Phú 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11729 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11730 Huyện Định Hóa Xã Bảo Linh 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11731 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11732 Huyện Định Hóa Xã Quy Kỳ 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11733 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11734 Huyện Định Hóa Xã Lam Vỹ 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11735 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11736 Huyện Định Hóa Thị trấn Chợ Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.000 46.000 43.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11737 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 53.900 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11738 Huyện Định Hóa Xã Trung Hội Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11739 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Trung Hội Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11740 Huyện Định Hóa Xã Tân Dương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11741 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Tân Dương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11742 Huyện Định Hóa Xã Phúc Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11743 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11744 Huyện Định Hóa Xã Kim Phượng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11745 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11746 Huyện Định Hóa Xã Phú Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11747 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11748 Huyện Định Hóa Xã Đồng Thịnh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11749 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11750 Huyện Định Hóa Xã Trung Lương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11751 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Trung Lương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11752 Huyện Định Hóa Xã Kim Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11753 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11754 Huyện Định Hóa Xã Bảo Cường Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11755 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11756 Huyện Định Hóa Xã Bình Yên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11757 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bình Yên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11758 Huyện Định Hóa Xã Bộc Nhiêu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11759 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11760 Huyện Định Hóa Xã Thanh Định Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11761 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Thanh Định Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11762 Huyện Định Hóa Xã Phượng Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11763 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11764 Huyện Định Hóa Xã Tân Thịnh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11765 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11766 Huyện Định Hóa Xã Bình Thành Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11767 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bình Thành Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11768 Huyện Định Hóa Xã Linh Thông Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11769 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Linh Thông Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11770 Huyện Định Hóa Xã Điềm Mặc Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11771 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11772 Huyện Định Hóa Xã Phú Đình Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11773 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phú Đình Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11774 Huyện Định Hóa Xã Định Biên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11775 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Định Biên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11776 Huyện Định Hóa Xã Sơn Phú Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11777 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11778 Huyện Định Hóa Xã Bảo Linh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11779 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11780 Huyện Định Hóa Xã Quy Kỳ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11781 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11782 Huyện Định Hóa Xã Lam Vỹ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 41.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
11783 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.100 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11784 Huyện Định Hóa Thị trấn Chợ Chu 58.000 55.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
11785 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu 63.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
11786 Huyện Định Hóa Xã Trung Hội 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
11787 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Trung Hội 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11788 Huyện Định Hóa Xã Tân Dương 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
11789 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Tân Dương 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11790 Huyện Định Hóa Xã Phúc Chu 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
11791 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11792 Huyện Định Hóa Xã Kim Phượng 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
11793 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11794 Huyện Định Hóa Xã Phú Tiến 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
11795 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11796 Huyện Định Hóa Xã Đồng Thịnh 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
11797 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11798 Huyện Định Hóa Xã Trung Lương 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11799 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Trung Lương 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11800 Huyện Định Hóa Xã Kim Sơn 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác