ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Sông Công Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN
Các tuyến đường quy hoạch trong Khu đô thị Hồng Vũ - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn
Đường 29m nội thị - Khu dân cư Thiên Lộc - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công)
ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
Đường chia lô trong Khu dân cư Thiên Lộc, đường 7,5m - Khu dân cư Thiên Lộc - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công)
Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300
ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4)
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang)
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Đường rẽ khu dân cư Làng May, tổ dân phố số 6 - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất khu Ao Đầm - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công)
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công)
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN
Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN
Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Đường vào tổ dân phố Làng Mới, cạnh nhà ông Sen - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4)
ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công)
Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
Khu đô thị Kosy Sông Công - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
Km 46/H3+65m đi Nhà Văn hóa tổ dân phố 1 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 46/H5, đường rẽ vào tổ dân phố 2B, giáp đất UBND phường Phố Cò - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 48/H4, đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 48/H6+40m, đi phân hiệu Trường Dân lập Lương Thế Vinh - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 49-20m, đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Phố Mới - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 50/H1+50m, đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 50/H3 + 80m, đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Dương, nhánh vào nhà ông Châu - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 50/H4+60m, đường rẽ khu dân cư Tân Dương cạnh nhà bà Năm - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 51/H3+10m, đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2, cạnh nhà bà Tuyên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Km 54/H8+50m, đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn, vào đến bờ kênh - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
Km 55/H4, đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 vào nhà ông Điểm - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
Km 55/H5+60m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Khanh vào nhà ông Vinh - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
Km 55/H7+80m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Xuân vào nhà bà Hồng - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
Km 55/H9+80m, Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
Km 6/H1 + 50, đi xóm Chũng Na - Nhà Văn hóa - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
Km 8 + H7/30, đi Na Chù - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
Km 8/H3 + 50, đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
Km 9 + 90, đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
Km 9/H5 + 30, đi La Cảnh 1 - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
Km 9/H5 + 30, đường đi xóm Chùa, Đường Bầu - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
Loại 1 - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
Loại 2 - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
Loại 3 - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
Loại 4 - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
Ngõ đối diện ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 1: Đi tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công)
Ngõ số 15: Đi Nhà Văn hóa tổ dân phố La Đình (khu dân cư Tái định cư La Đình) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công)
Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Đồi (phía Nam) dọc kênh N12 - 56 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Ngõ số 21: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đối điện đường vào UBND Thành phố - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 22: Đi tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn) - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Ngõ số 22: Rẽ vào tổ dân phố Tân Lập - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 25: Đường Thanh Niên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Ngõ số 25: Rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
Ngõ số 28: Rẽ theo tường rào phía Tây Công ty MANI - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
Ngõ số 29: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đường rẽ vào Nhà ông Đồng - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 3: Đi tổ dân phố Dọc Dài, cạnh Công ty May - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
Ngõ số 36: Rẽ vào khu 3,5 ha - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 38: Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 40: Rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất Nhà ông Lợi Vượng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 41: Rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 42: Rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 47: Rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 5: Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo, giáp khu công nghiệp Sông Công 1 - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 52: Rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Ngõ số 7: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Gáo - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
Ngõ số 9: Rẽ vào xóm Mỏ Chè (giáp Chi cục Thuế cũ) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Phố An Châu: Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng Trường Tiểu học Mỏ Chè, phường Thắng Lợi (phố Tôn Thất Tùng) - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm Thành phố cũ) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Phường Bách Quang
Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Phường Cải Đan
Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công)
Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Phường Lương Châu
Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
Phường Lương Sơn
Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
Phường Mỏ Chè
Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
Phường Phố Cò
Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công)
Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
Phường Thắng Lợi
Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công)
Rẽ khu tái định cư số 1, phường Lương Sơn - Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
Rẽ vào tổ dân phố Trước - Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên)
TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an)
TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
TRỤC CHÍNH - TOÀN TUYẾN - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi)
Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN
TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi)
Trục phụ - ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4)
Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công)
TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên)
Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN
Xã Bá Xuyên
Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10)
Xã Bình Sơn
Xã Tân Quang
Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
Xã Vinh Sơn
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Thành phố Sông Công là:
20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sông Công là:
22.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Sông Công là:
2.009.355
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.319
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1201
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1202
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1203
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1204
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1205
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1206
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1207
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1208
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1209
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1210
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1211
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1212
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1213
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
64.000
61.000
58.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1214
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
70.400
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1215
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1216
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1217
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1218
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1219
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1220
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1221
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1222
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
66.000
63.000
60.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1223
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
72.600
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1224
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
66.000
63.000
60.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1225
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
72.600
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1226
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
66.000
63.000
60.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1227
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
72.600
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1228
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
61.000
58.000
55.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1229
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
67.100
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1230
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1231
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1232
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1233
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1234
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1235
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1236
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1237
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1238
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1239
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1240
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1241
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1242
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1243
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1244
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
24.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1245
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1246
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1247
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1248
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1249
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1250
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1251
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1252
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1253
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1254
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1255
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1256
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1257
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1258
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1259
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1260
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1261
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1262
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1263
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1264
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1265
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1266
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1267
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1268
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1269
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1270
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1271
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1272
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1273
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1274
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1275
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1276
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1277
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1278
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1279
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1280
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1281
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1282
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1283
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1284
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1285
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1286
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1287
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1288
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
50.000
47.000
44.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1289
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
55.000
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1290
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1291
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1292
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1293
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1294
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1295
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1296
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1297
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1298
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1299
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1300
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1301
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1302
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1303
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1304
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1305
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1306
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
78.000
75.000
72.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1307
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1308
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1309
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1310
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1311
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
69.000
66.000
63.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1312
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
75.900
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1313
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
64.000
61.000
58.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1314
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
70.400
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1315
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1316
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1317
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1318
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1319
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1320
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1321
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
70.000
67.000
64.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1322
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
66.000
63.000
60.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1323
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
72.600
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1324
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
66.000
63.000
60.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1325
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
72.600
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1326
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
66.000
63.000
60.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1327
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
72.600
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1328
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
61.000
58.000
55.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1329
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
67.100
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1330
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1331
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1332
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1333
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1334
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1335
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1336
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1337
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1338
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1339
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1340
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1341
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1342
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1343
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1344
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
24.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1345
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1346
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1347
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1348
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1349
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1350
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1351
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1352
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1353
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1354
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1355
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1356
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1357
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1358
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1359
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1360
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1361
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1362
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1363
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1364
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1365
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1366
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
30.000
27.000
24.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1367
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1368
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1369
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1370
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1371
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1372
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1373
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1374
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1375
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1376
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1377
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1378
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1379
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1380
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1381
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1382
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1383
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1384
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1385
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1386
Thành phố Sông Công
Xã Vinh Sơn
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1387
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1388
Thành phố Sông Công
Xã Bình Sơn
50.000
47.000
44.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1389
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn
55.000
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1390
Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1391
Thành phố Sông Công
Phường Thắng Lợi
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1392
Thành phố Sông Công
Phường Cải Đan
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1393
Thành phố Sông Công
Phường Mỏ Chè
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1394
Thành phố Sông Công
Phường Lương Châu
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1395
Thành phố Sông Công
Phường Bách Quang
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1396
Thành phố Sông Công
Phường Phố Cò
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
60.000
57.000
54.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1397
Thành phố Sông Công
Xã Tân Quang
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1398
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Tân Quang
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1399
Thành phố Sông Công
Xã Bá Xuyên
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1400
Thành phố Sông Công
Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
59.400
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1
...
12
13
14
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất