Bảng giá đất tại Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Phổ Yên dao động từ 20.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.507.635 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho cả đầu tư dài hạn lẫn phát triển các dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan về Huyện Phổ Yên

Huyện Phổ Yên nằm ở phía nam tỉnh Thái Nguyên, được coi là cửa ngõ quan trọng kết nối với Hà Nội và các tỉnh phía bắc thông qua Quốc lộ 3 và tuyến cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên. Vị trí này giúp khu vực thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Phổ Yên còn nổi tiếng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, trong đó có Khu công nghiệp Yên Bình, nơi tập trung nhiều doanh nghiệp lớn và tạo việc làm cho hàng ngàn lao động.

Điều này không chỉ thúc đẩy nhu cầu nhà ở mà còn tạo cơ hội phát triển các dịch vụ tiện ích như siêu thị, trường học và cơ sở y tế.

Các dự án giao thông và cơ sở hạ tầng cũng đang được đẩy mạnh, bao gồm các tuyến đường nội đô và hệ thống cấp thoát nước hiện đại, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống.

Ngoài ra, Huyện Phổ Yên còn sở hữu tiềm năng du lịch nhờ vị trí gần hồ Núi Cốc và các di tích lịch sử quan trọng, tạo điều kiện phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và khu đô thị sinh thái.

Phân tích giá đất tại Huyện Phổ Yên

Giá đất tại Huyện Phổ Yên có sự chênh lệch rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực nằm gần các khu công nghiệp và trung tâm hành chính có giá cao nhất, dao động từ 10.000.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m². Các khu vực này thích hợp để phát triển nhà ở cao cấp hoặc các dự án thương mại.

Đối với những vùng ngoại ô, giá đất dao động từ 20.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m². Đây là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư có vốn hạn chế nhưng muốn đầu tư dài hạn, đặc biệt khi các dự án giao thông và cơ sở hạ tầng đang được mở rộng.

So với Thành phố Thái Nguyên và các huyện lân cận, giá đất tại Phổ Yên vẫn ở mức trung bình, nhưng với tiềm năng tăng giá cao nhờ vào dòng vốn đầu tư mạnh mẽ.

Ngoài ra, khu vực này còn ghi nhận sự gia tăng nhu cầu về đất nền và bất động sản thương mại do sự phát triển của các cụm công nghiệp và việc gia tăng dân số lao động. Điều này khiến Phổ Yên trở thành một trong những địa phương đáng đầu tư nhất tại Thái Nguyên.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Phổ Yên

Phổ Yên sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên, vị trí gần Hà Nội và hệ thống giao thông hoàn thiện giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội mở rộng tại các tỉnh ven đô.

Sự phát triển của các khu công nghiệp không chỉ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở mà còn đẩy mạnh phát triển các khu đô thị và dịch vụ tiện ích. Những dự án bất động sản nằm gần khu công nghiệp thường có khả năng sinh lời cao nhờ vào tốc độ đô thị hóa và nhu cầu gia tăng.

Ngoài ra, Phổ Yên đang nhận được sự quan tâm lớn từ các doanh nghiệp và nhà đầu tư với các dự án quy hoạch đô thị, khu du lịch sinh thái và khu nghỉ dưỡng. Hồ Núi Cốc và các điểm du lịch lân cận mang đến cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đồng thời thu hút khách du lịch và nhà đầu tư từ các địa phương khác.

Huyện Phổ Yên là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển vượt bậc tại Thái Nguyên nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và mức giá đất hợp lý. Đây là thời điểm vàng để nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tối đa hóa lợi nhuận và tham gia vào sự phát triển thịnh vượng của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phổ Yên là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phổ Yên là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phổ Yên là: 1.560.551 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1571

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong + 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
302 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Sau 100m - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Huy, thôn Giã Trung 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
303 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã năm Cầu Gô + 100m qua đình Xuân Trù - Đến đình Thù Lâm 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
304 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ hồ Giã Trung - Đến ngã ba xóm Đồng Thượng 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
305 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) - Đến hết Trường Tiểu học Tiên Phong 2 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
306 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
307 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m - Đến đình làng Nguyễn Hậu 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
308 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến trạm điện Hảo Sơn 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
309 Huyện Phổ Yên Toàn tuyến - ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa phận Phổ Yên, đường 37m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
310 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành Lô 1 tiếp giáp tuyến từ Quốc lộ 3 - Đến đường sắt Hà Thái (đường rộng 7,5m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
311 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành Các đường quy hoạch còn lại 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
312 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
313 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
314 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
315 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
316 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
317 Huyện Phổ Yên Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
318 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
319 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
320 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
321 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
322 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
323 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
324 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
325 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
326 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
327 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Đại Việt, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
328 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
329 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
330 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
331 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Phú Đại Cát 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
332 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
333 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư xóm Mãn Chiêm (đường rộng 7m) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
334 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Hồng Diện (trừ các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
335 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Trung, xã Đắc Sơn (đường rộng 5,5m) 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
336 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
337 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ cầu Đa Phúc - Đến đường vào xóm Thượng, xã Thuận Thành (Km33 + 400 - Km35 + 475) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV đô thị
338 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ đường rẽ xóm Thượng, xã Thuận Thành - Đến cách đường rẽ UBND xã Trung Thành 150m (Km35+ 475 - Km37+ 270) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV đô thị
339 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m - Đến giáp đất nhà ông Luân lốp (Km37 + 270 - Km37 + 957) 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất TM-DV đô thị
340 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ đất nhà ông Luân lốp - Đến ngã ba Tân Hương (Km37 + 957 - Km40 + 100) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV đô thị
341 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng chính K602 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV đô thị
342 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 - Đến bờ kênh Núi Cốc 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV đô thị
343 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ bờ kênh Núi Cốc - Đến Cầu Sơn 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV đô thị
344 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ đường Triệu Quang Phục (cầu vượt Đông Cao) - Đến đê Chã 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV đô thị
345 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 - Đến Nhà Văn hóa thôn Thanh Hoa xã Trung Thành 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV đô thị
346 Huyện Phổ Yên Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ đường sắt - Đến Bãi sỏi 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV đô thị
347 Huyện Phổ Yên Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Bãi sỏi - Đến giáp đất xã Tân Phú 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV đô thị
348 Huyện Phổ Yên Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Trạm Y tế xã Đông Cao - Đến giáp đất xã Tân Hương 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV đô thị
349 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm Cẩm Trà) - Đến kênh Núi Cốc 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV đô thị
350 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Quốc lộ 3 - Đến đình Thượng Giã 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV đô thị
351 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ đình Thượng Giã qua Nhà Văn hóa - Đến đường Triệu Túc 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV đô thị
352 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 - Đến Kênh Núi Cốc N19-21 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV đô thị
353 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Kênh Núi Cốc - Đến đường nội đồng Lai Bíp 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV đô thị
354 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ đường nội đồng Lai Bíp - Đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV đô thị
355 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 - Đến giáo họ Thượng Giã 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV đô thị
356 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ giáo họ Thượng Giã - Đến ngã tư xóm Đoàn Kết 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV đô thị
357 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ ngã tư xóm Đoàn Kết - Đến Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV đô thị
358 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết - Đến đường Võ Thị Sáu 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV đô thị
359 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng Sư đoàn 312 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV đô thị
360 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 đi Đền Đồng Thụ - Đến đê Chã 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV đô thị
361 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 - Đến Sư đoàn 312 (đường đê Sông Công) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV đô thị
362 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 - Đến đất nhà ông Đinh Văn Cương, xóm Phú Thịnh, Thuận Thành 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV đô thị
363 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) - Đến Đường Ngầm 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV đô thị
364 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ ngã ba Tân Hương - Đến giáp đất Nam Tiến (Km40 + 100 - Km40 + 240) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV đô thị
365 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ đất Nam Tiến - Đến đường rẽ vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên (Km40 + 240 - Km41 + 486) 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV đô thị
366 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ đường rẽ vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên - Đến giáp đất phường Ba Hàng (Km41 + 486 - Km42 + 268) 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV đô thị
367 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ đất phường Ba Hàng - Đến đường rẽ vào Viện 91 (Km42 + 268 - Km42 + 700) 7.700.000 4.620.000 2.772.000 1.663.200 - Đất TM-DV đô thị
368 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ đường rẽ vào Viện 91 - Đến đường rẽ trường Tiểu học Ba Hàng (Km42 + 700 - Km42 + 845) 10.150.000 6.090.000 3.654.000 2.192.400 - Đất TM-DV đô thị
369 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ đường rẽ Trường Tiểu học Ba Hàng - Đến đường đi Tiên Phong (Km42 + 845 - Km43) 12.600.000 7.560.000 4.536.000 2.721.600 - Đất TM-DV đô thị
370 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ Quốc lộ 3 - Đến Trường Tiểu học Ba Hàng 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV đô thị
371 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ Quốc lộ 3 đi tổ dân phố Kim Thái, vào 200m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV đô thị
372 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ Quốc lộ 3 - Đến cầu vượt đường sắt, xã Nam Tiến 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV đô thị
373 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ cầu vượt đường sắt - Đến ngã tư giao với đường Ba Hàng - Tiên Phong 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV đô thị
374 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ ngã tư giao với đường Ba Hàng - Tiên Phong - Đến khu xử lý nước thải Yên Bình 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV đô thị
375 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ Quốc lộ 3 - Đến Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV đô thị
376 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ Quốc lộ 3 - Đến Trường Tiểu học 1, xã Nam Tiến 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV đô thị
377 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ đường đi xã Tiên Phong - Đến đường rẽ vào Trường Đỗ Cận (Km43 - Km43 + 45) 12.600.000 7.560.000 4.536.000 2.721.600 - Đất TM-DV đô thị
378 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Đỗ Cận - Đến cách ngã tư Ba Hàng 100m (Km43 + 45 - Km43 + 350) 10.850.000 6.510.000 3.906.000 2.343.600 - Đất TM-DV đô thị
379 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ cách ngã tư Ba Hàng 100 - Đến qua ngã tư Ba Hàng 100m (Km43 + 350 - Km43 + 550) 9.100.000 5.460.000 3.276.000 1.965.600 - Đất TM-DV đô thị
380 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ qua ngã tư Ba Hàng 100m - Đến hết đất nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) (Km43 + 550 - Km43 + 705) 7.700.000 4.620.000 2.772.000 1.663.200 - Đất TM-DV đô thị
381 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ hết đất nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) - Đến hết đất trụ sở Công an phường Ba Hàng (Km43 + 705 - Km44 + 208) 6.650.000 3.990.000 2.394.000 1.436.400 - Đất TM-DV đô thị
382 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ giáp đất trụ sở Công an phường Ba Hàng - Đến đường rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến (Km44 + 208 - Km44 + 982) 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV đô thị
383 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ đường rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến - Đến giáp đất Sông Công (Km44 + 982 - Km45 + 950) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV đô thị
384 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến đồi Tên Lửa xóm Đài xã Đắc Sơn 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV đô thị
385 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 qua trạm điện - Đến Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV đô thị
386 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (đoạn đi qua xóm Đông Sinh) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV đô thị
387 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh - Đi Nhà Văn hóa xóm Chùa 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV đô thị
388 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Nhà Văn hóa xóm Chùa - Đến đường sắt Hà Thái 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV đô thị
389 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến Nhà Văn hóa xóm Ấm (mới) xã Hồng Tiến 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV đô thị
390 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng trào trong xóm Đài xã Đắc Sơn 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất TM-DV đô thị
391 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV đô thị
392 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến giáp địa phận xã Đắc Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã - Đến kênh Núi Cốc 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV đô thị
393 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến giáp địa phận xã Đắc Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ mương Núi Cốc, nhà bà Nguyên - Đến giáp địa phận xã Đắc Sơn 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV đô thị
394 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3, hai nhánh xóm Thành Lập - Đến Kho thuốc sâu cũ, khu Quán Vã 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV đô thị
395 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố 2 + 50m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV đô thị
396 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3, nhà ông Chỉnh qua nhà ông Tính - Đến mương Núi Cốc 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV đô thị
397 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông Thích tổ dân phố Thành Lập) đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến hết đất Nhà Văn hóa tổ dân phố Thành Lập 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV đô thị
398 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông Thích tổ dân phố Thành Lập) đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ giáp đất Nhà Văn hóa tổ dân phố Thành Lập - Đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (nhà ông Vạn) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV đô thị
399 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) - Đến ngã ba (nhà ông Lưu) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV đô thị
400 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ ngã ba (nhà ông Lưu) - Đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV đô thị