ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Định Hóa Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu
Đoạn đường bê tông - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG
ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN
ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC
ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH
ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH
Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm Phúc Thành - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
ĐƯỜNG BÌNH THÀNH – PHÚ ĐÌNH
ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH
Đường cầu gốc Sung đi Chùa Hang - Xóm Đồng Chùa - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ
ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI
ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ
ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ)
ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH
Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI
ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH
ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh
ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu
Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN
Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỒNG THỊNH
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU
ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ
ĐƯỜNG SƠN PHÚ – BỘC NHIÊU
ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC
ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH
ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI
ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc
Khu dân cư thuộc xã Định Biên
Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương
Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Thị trấn Chợ Chu
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BỘC NHIÊU
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ QUY KỲ
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ)
Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Kim Sơn
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
Xã Thanh Định
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Huyện Định Hóa là:
7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Hóa là:
12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa là:
672.794
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.383
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1201
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1202
Huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1203
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1204
Huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1205
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1206
Huyện Định Hóa
Xã Trung Lương
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1207
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1208
Huyện Định Hóa
Xã Kim Sơn
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1209
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1210
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Cường
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1211
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1212
Huyện Định Hóa
Xã Bình Yên
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1213
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1214
Huyện Định Hóa
Xã Bộc Nhiêu
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1215
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1216
Huyện Định Hóa
Xã Thanh Định
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1217
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1218
Huyện Định Hóa
Xã Phượng Tiến
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1219
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1220
Huyện Định Hóa
Xã Bình Thành
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1221
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1222
Huyện Định Hóa
Xã Điềm Mặc
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1223
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1224
Huyện Định Hóa
Xã Phú Đình
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1225
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1226
Huyện Định Hóa
Xã Định Biên
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1227
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Định Biên
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1228
Huyện Định Hóa
Xã Sơn Phú
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1229
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1230
Huyện Định Hóa
Xã Linh Thông
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng đặc dụng
1231
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1232
Huyện Định Hóa
Xã Tân Thịnh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng đặc dụng
1233
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1234
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Linh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng đặc dụng
1235
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1236
Huyện Định Hóa
Xã Quy Kỳ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng đặc dụng
1237
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1238
Huyện Định Hóa
Xã Lam Vỹ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng đặc dụng
1239
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1240
Huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1241
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1242
Huyện Định Hóa
Xã Trung Hội
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1243
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1244
Huyện Định Hóa
Xã Tân Dương
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1245
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1246
Huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1247
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1248
Huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1249
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1250
Huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1251
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1252
Huyện Định Hóa
Xã Đồng Thịnh
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1253
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1254
Huyện Định Hóa
Xã Trung Lương
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1255
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1256
Huyện Định Hóa
Xã Kim Sơn
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1257
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1258
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Cường
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1259
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1260
Huyện Định Hóa
Xã Bình Yên
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1261
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1262
Huyện Định Hóa
Xã Bộc Nhiêu
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1263
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1264
Huyện Định Hóa
Xã Thanh Định
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1265
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1266
Huyện Định Hóa
Xã Phượng Tiến
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1267
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1268
Huyện Định Hóa
Xã Tân Thịnh
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1269
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1270
Huyện Định Hóa
Xã Bình Thành
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1271
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1272
Huyện Định Hóa
Xã Linh Thông
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1273
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1274
Huyện Định Hóa
Xã Điềm Mặc
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1275
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1276
Huyện Định Hóa
Xã Phú Đình
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1277
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1278
Huyện Định Hóa
Xã Định Biên
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1279
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Định Biên
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1280
Huyện Định Hóa
Xã Sơn Phú
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1281
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1282
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Linh
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1283
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1284
Huyện Định Hóa
Xã Quy Kỳ
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1285
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1286
Huyện Định Hóa
Xã Lam Vỹ
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1287
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1288
Huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1289
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1290
Huyện Định Hóa
Xã Trung Hội
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1291
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1292
Huyện Định Hóa
Xã Tân Dương
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1293
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1294
Huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1295
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1296
Huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1297
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1298
Huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1299
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1300
Huyện Định Hóa
Xã Đồng Thịnh
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1301
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1302
Huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1303
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1304
Huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1305
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1306
Huyện Định Hóa
Xã Trung Lương
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1307
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1308
Huyện Định Hóa
Xã Kim Sơn
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1309
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1310
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Cường
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1311
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1312
Huyện Định Hóa
Xã Bình Yên
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1313
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1314
Huyện Định Hóa
Xã Bộc Nhiêu
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1315
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1316
Huyện Định Hóa
Xã Thanh Định
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1317
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1318
Huyện Định Hóa
Xã Phượng Tiến
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1319
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến
14.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1320
Huyện Định Hóa
Xã Bình Thành
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1321
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1322
Huyện Định Hóa
Xã Điềm Mặc
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1323
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1324
Huyện Định Hóa
Xã Phú Đình
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1325
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1326
Huyện Định Hóa
Xã Định Biên
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1327
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Định Biên
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1328
Huyện Định Hóa
Xã Sơn Phú
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1329
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1330
Huyện Định Hóa
Xã Linh Thông
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng đặc dụng
1331
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1332
Huyện Định Hóa
Xã Tân Thịnh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng đặc dụng
1333
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1334
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Linh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng đặc dụng
1335
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1336
Huyện Định Hóa
Xã Quy Kỳ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng đặc dụng
1337
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1338
Huyện Định Hóa
Xã Lam Vỹ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng đặc dụng
1339
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1340
Huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1341
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1342
Huyện Định Hóa
Xã Trung Hội
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1343
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1344
Huyện Định Hóa
Xã Tân Dương
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1345
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1346
Huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1347
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1348
Huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1349
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1350
Huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1351
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1352
Huyện Định Hóa
Xã Đồng Thịnh
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1353
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1354
Huyện Định Hóa
Xã Trung Lương
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1355
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1356
Huyện Định Hóa
Xã Kim Sơn
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1357
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1358
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Cường
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1359
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1360
Huyện Định Hóa
Xã Bình Yên
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1361
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1362
Huyện Định Hóa
Xã Bộc Nhiêu
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1363
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1364
Huyện Định Hóa
Xã Thanh Định
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1365
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1366
Huyện Định Hóa
Xã Phượng Tiến
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1367
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1368
Huyện Định Hóa
Xã Tân Thịnh
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1369
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1370
Huyện Định Hóa
Xã Bình Thành
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1371
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1372
Huyện Định Hóa
Xã Linh Thông
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1373
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1374
Huyện Định Hóa
Xã Điềm Mặc
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1375
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1376
Huyện Định Hóa
Xã Phú Đình
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1377
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1378
Huyện Định Hóa
Xã Định Biên
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1379
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Định Biên
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1380
Huyện Định Hóa
Xã Sơn Phú
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1381
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1382
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Linh
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1383
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1384
Huyện Định Hóa
Xã Quy Kỳ
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1385
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1386
Huyện Định Hóa
Xã Lam Vỹ
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1387
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1388
Huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1389
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1390
Huyện Định Hóa
Xã Trung Hội
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1391
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1392
Huyện Định Hóa
Xã Tân Dương
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1393
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1394
Huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1395
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1396
Huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1397
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1398
Huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1399
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
49.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1400
Huyện Định Hóa
Xã Đồng Thịnh
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.000
42.000
39.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1
...
12
13
14
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất