ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Định Hóa Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu
Đoạn đường bê tông - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG
ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN
ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC
ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH
ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH
Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm Phúc Thành - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
ĐƯỜNG BÌNH THÀNH – PHÚ ĐÌNH
ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH
Đường cầu gốc Sung đi Chùa Hang - Xóm Đồng Chùa - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ
ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI
ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ
ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ)
ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH
Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI
ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH
ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh
ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu
Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN
Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỒNG THỊNH
ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU
ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ
ĐƯỜNG SƠN PHÚ – BỘC NHIÊU
ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC
ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH
ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI
ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc
Khu dân cư thuộc xã Định Biên
Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương
Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Thị trấn Chợ Chu
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BỘC NHIÊU
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ QUY KỲ
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ)
Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Kim Sơn
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
Xã Thanh Định
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Huyện Định Hóa là:
7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Hóa là:
12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa là:
672.794
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.383
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1101
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
15.400
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1102
Huyện Định Hóa
Xã Tân Dương
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1103
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
15.400
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1104
Huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1105
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
15.400
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1106
Huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1107
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
15.400
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1108
Huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1109
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
15.400
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1110
Huyện Định Hóa
Xã Trung Lương
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1111
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1112
Huyện Định Hóa
Xã Kim Sơn
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1113
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1114
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Cường
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1115
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1116
Huyện Định Hóa
Xã Bình Yên
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1117
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1118
Huyện Định Hóa
Xã Bộc Nhiêu
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1119
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1120
Huyện Định Hóa
Xã Thanh Định
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1121
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1122
Huyện Định Hóa
Xã Phượng Tiến
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1123
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1124
Huyện Định Hóa
Xã Bình Thành
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1125
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1126
Huyện Định Hóa
Xã Điềm Mặc
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1127
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1128
Huyện Định Hóa
Xã Phú Đình
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1129
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1130
Huyện Định Hóa
Xã Định Biên
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1131
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Định Biên
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1132
Huyện Định Hóa
Xã Sơn Phú
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1133
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1134
Huyện Định Hóa
Xã Linh Thông
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1135
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1136
Huyện Định Hóa
Xã Tân Thịnh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1137
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1138
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Linh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1139
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1140
Huyện Định Hóa
Xã Quy Kỳ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1141
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1142
Huyện Định Hóa
Xã Lam Vỹ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1143
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1144
Huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1145
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1146
Huyện Định Hóa
Xã Đồng Thịnh
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1147
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1148
Huyện Định Hóa
Xã Trung Hội
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1149
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1150
Huyện Định Hóa
Xã Tân Dương
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1151
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1152
Huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1153
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1154
Huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1155
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1156
Huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1157
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1158
Huyện Định Hóa
Xã Trung Lương
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1159
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1160
Huyện Định Hóa
Xã Kim Sơn
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1161
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1162
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Cường
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1163
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1164
Huyện Định Hóa
Xã Bình Yên
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1165
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1166
Huyện Định Hóa
Xã Bộc Nhiêu
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1167
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1168
Huyện Định Hóa
Xã Thanh Định
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1169
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1170
Huyện Định Hóa
Xã Phượng Tiến
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1171
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1172
Huyện Định Hóa
Xã Bình Thành
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1173
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1174
Huyện Định Hóa
Xã Điềm Mặc
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1175
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1176
Huyện Định Hóa
Xã Phú Đình
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1177
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1178
Huyện Định Hóa
Xã Định Biên
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1179
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Định Biên
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1180
Huyện Định Hóa
Xã Sơn Phú
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1181
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1182
Huyện Định Hóa
Xã Linh Thông
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1183
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1184
Huyện Định Hóa
Xã Tân Thịnh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1185
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1186
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Linh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1187
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1188
Huyện Định Hóa
Xã Quy Kỳ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1189
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1190
Huyện Định Hóa
Xã Lam Vỹ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1191
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1192
Huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1193
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1194
Huyện Định Hóa
Xã Đồng Thịnh
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1195
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1196
Huyện Định Hóa
Xã Trung Hội
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1197
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1198
Huyện Định Hóa
Xã Tân Dương
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1199
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1200
Huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1201
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
15.400
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1202
Huyện Định Hóa
Xã Tân Dương
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1203
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
15.400
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1204
Huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1205
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
15.400
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1206
Huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1207
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
15.400
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1208
Huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1209
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
15.400
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1210
Huyện Định Hóa
Xã Trung Lương
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1211
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1212
Huyện Định Hóa
Xã Kim Sơn
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1213
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1214
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Cường
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1215
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1216
Huyện Định Hóa
Xã Bình Yên
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1217
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1218
Huyện Định Hóa
Xã Bộc Nhiêu
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1219
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1220
Huyện Định Hóa
Xã Thanh Định
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1221
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1222
Huyện Định Hóa
Xã Phượng Tiến
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1223
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến
14.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1224
Huyện Định Hóa
Xã Bình Thành
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1225
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1226
Huyện Định Hóa
Xã Điềm Mặc
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1227
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1228
Huyện Định Hóa
Xã Phú Đình
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1229
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1230
Huyện Định Hóa
Xã Định Biên
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1231
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Định Biên
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1232
Huyện Định Hóa
Xã Sơn Phú
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1233
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1234
Huyện Định Hóa
Xã Linh Thông
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1235
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1236
Huyện Định Hóa
Xã Tân Thịnh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1237
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1238
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Linh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1239
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1240
Huyện Định Hóa
Xã Quy Kỳ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1241
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1242
Huyện Định Hóa
Xã Lam Vỹ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1243
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1244
Huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1245
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1246
Huyện Định Hóa
Xã Đồng Thịnh
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1247
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1248
Huyện Định Hóa
Xã Trung Hội
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1249
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1250
Huyện Định Hóa
Xã Tân Dương
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1251
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1252
Huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1253
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phúc Chu
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1254
Huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1255
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Phượng
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1256
Huyện Định Hóa
Xã Phú Tiến
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1257
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Tiến
15.400
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1258
Huyện Định Hóa
Xã Trung Lương
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1259
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Lương
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1260
Huyện Định Hóa
Xã Kim Sơn
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1261
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1262
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Cường
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1263
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1264
Huyện Định Hóa
Xã Bình Yên
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1265
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Yên
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1266
Huyện Định Hóa
Xã Bộc Nhiêu
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1267
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1268
Huyện Định Hóa
Xã Thanh Định
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1269
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Thanh Định
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1270
Huyện Định Hóa
Xã Phượng Tiến
13.000
11.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1271
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến
14.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1272
Huyện Định Hóa
Xã Bình Thành
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1273
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bình Thành
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1274
Huyện Định Hóa
Xã Điềm Mặc
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1275
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1276
Huyện Định Hóa
Xã Phú Đình
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1277
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Phú Đình
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1278
Huyện Định Hóa
Xã Định Biên
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1279
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Định Biên
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1280
Huyện Định Hóa
Xã Sơn Phú
12.000
10.000
8.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1281
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1282
Huyện Định Hóa
Xã Linh Thông
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1283
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Linh Thông
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1284
Huyện Định Hóa
Xã Tân Thịnh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1285
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1286
Huyện Định Hóa
Xã Bảo Linh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1287
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1288
Huyện Định Hóa
Xã Quy Kỳ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1289
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1290
Huyện Định Hóa
Xã Lam Vỹ
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1291
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1292
Huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1293
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc thị trấn Chợ Chu
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1294
Huyện Định Hóa
Xã Đồng Thịnh
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1295
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Đồng Thịnh
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1296
Huyện Định Hóa
Xã Trung Hội
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1297
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Trung Hội
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1298
Huyện Định Hóa
Xã Tân Dương
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1299
Huyện Định Hóa
Khu dân cư thuộc xã Tân Dương
15.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1300
Huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu
14.000
11.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1
...
11
12
13
14
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất