Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên

Huyện Đại Từ, Thái Nguyên, là một trong những địa phương giàu tiềm năng phát triển bất động sản nhờ sở hữu vị trí chiến lược, cảnh quan thiên nhiên phong phú và các dự án hạ tầng quan trọng. Với giá đất dao động từ 18.000 đồng/m² đến 11.800.000 đồng/m², khu vực này hứa hẹn mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Đại Từ

Huyện Đại Từ nằm ở phía tây bắc tỉnh Thái Nguyên, giáp ranh với các huyện Định Hóa, Phú Lương và thị xã Phổ Yên. Vị trí chiến lược này giúp Đại Từ dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Thái Nguyên và Hà Nội thông qua hệ thống giao thông đường bộ và đường cao tốc đang được nâng cấp.

Với đặc điểm địa hình đa dạng, bao gồm vùng đồng bằng, đồi núi và các con suối lớn nhỏ, Đại Từ là nơi lý tưởng để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái, du lịch trải nghiệm và dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Nơi đây còn nổi tiếng với hồ Núi Cốc, một điểm đến du lịch hút khách, đồng thời là lợi thế lớn để gia tăng giá trị bất động sản.

Ngoài tiềm năng du lịch, Đại Từ còn có nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đặc biệt là các vùng chè nổi tiếng. Sự kết hợp giữa kinh tế nông nghiệp và du lịch sinh thái tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản thương mại và dân cư.

Phân tích giá đất tại Huyện Đại Từ

Theo quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Đại Từ có sự phân hóa rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng. Giá đất cao nhất ghi nhận là 11.800.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến giao thông chính.

Ngược lại, những khu vực nông thôn hoặc vùng sâu vùng xa có giá thấp nhất là 18.000 đồng/m². Mức giá trung bình tại huyện được ghi nhận ở mức 849.146 đồng/m².

So với các huyện lân cận như Võ Nhai hay Phú Bình, giá đất tại Đại Từ nằm ở mức trung bình, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường bất động sản ở giai đoạn đầu phát triển. Với sự xuất hiện của các dự án hạ tầng lớn, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng mạnh trong tương lai gần.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để mua đất tại Đại Từ nhằm tận dụng tiềm năng tăng giá. Các khu vực ven hồ Núi Cốc và gần các dự án đô thị mới là điểm sáng cho các kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đại Từ

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Đại Từ là sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng. Chính quyền địa phương đang đẩy mạnh xây dựng và nâng cấp các tuyến đường chính kết nối với Thành phố Thái Nguyên và khu vực lân cận.

Ngoài ra, các dự án phát triển du lịch quanh hồ Núi Cốc đang được triển khai mạnh mẽ, góp phần tạo động lực cho sự phát triển toàn diện của huyện.

Tiềm năng đầu tư tại Đại Từ còn nằm ở lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Với khung cảnh thiên nhiên thơ mộng và không khí trong lành, khu vực này đang thu hút nhiều dự án phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp và homestay phục vụ du lịch. Điều này không chỉ giúp nâng cao giá trị đất mà còn tạo ra nguồn thu ổn định cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, huyện Đại Từ đang đón nhận làn sóng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn nhờ vào sự ổn định về chính sách và tiềm năng phát triển kinh tế. Các khu công nghiệp và cụm công nghiệp mới được quy hoạch, mở ra cơ hội cho việc đầu tư vào đất thương mại và dịch vụ.

Huyện Đại Từ, Thái Nguyên, với tiềm năng phát triển hạ tầng, cảnh quan thiên nhiên độc đáo và giá đất hợp lý, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để tận dụng cơ hội và khai thác tiềm năng tăng trưởng dài hạn tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là: 11.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là: 865.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
441

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Cường 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1502 Huyện Đại Từ Xã Phú Lạc 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1503 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1504 Huyện Đại Từ Xã Phú Thịnh 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1505 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1506 Huyện Đại Từ Xã Phục Linh 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1507 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phục Linh 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1508 Huyện Đại Từ Xã Tân Linh 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1509 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Linh 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1510 Huyện Đại Từ Xã Vạn Thọ 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1511 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1512 Huyện Đại Từ Xã Văn Yên 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1513 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Văn Yên 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1514 Huyện Đại Từ Xã An Khánh 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1515 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã An Khánh 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1516 Huyện Đại Từ Xã Bình Thuận 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1517 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1518 Huyện Đại Từ Xã Tân Thái 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1519 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Thái 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1520 Huyện Đại Từ Xã Tiên Hội 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1521 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1522 Huyện Đại Từ Xã Khôi Kỳ 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1523 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1524 Huyện Đại Từ Xã Hoàng Nông 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1525 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1526 Huyện Đại Từ Xã Ký Phú 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1527 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Ký Phú 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1528 Huyện Đại Từ Xã Lục Ba 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1529 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Lục Ba 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1530 Huyện Đại Từ Xã Quân Chu 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1531 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Quân Chu 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1532 Huyện Đại Từ Xã Đức Lương 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1533 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Đức Lương 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1534 Huyện Đại Từ Xã Phúc Lương 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1535 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1536 Huyện Đại Từ Xã Na Mao 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1537 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Na Mao 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1538 Huyện Đại Từ Xã Minh Tiến 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1539 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1540 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 52.000 49.000 46.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1541 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 57.200 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1542 Huyện Đại Từ Thị trấn Quân Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.000 46.000 43.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1543 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 53.900 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1544 Huyện Đại Từ Xã Cù Vân Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.000 46.000 43.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1545 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cù Vân Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 53.900 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1546 Huyện Đại Từ Xã La Bằng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.000 46.000 43.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1547 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã La Bằng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 53.900 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1548 Huyện Đại Từ Xã Hà Thượng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.000 46.000 43.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1549 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 53.900 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1550 Huyện Đại Từ Xã Bản Ngoại Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1551 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1552 Huyện Đại Từ Xã Phú Xuyên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1553 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1554 Huyện Đại Từ Xã Yên Lãng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1555 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1556 Huyện Đại Từ Xã Cát Nê Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1557 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cát Nê Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1558 Huyện Đại Từ Xã Mỹ Yên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1559 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1560 Huyện Đại Từ Xã Phú Cường Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1561 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Cường Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1562 Huyện Đại Từ Xã Phú Lạc Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1563 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1564 Huyện Đại Từ Xã Phú Thịnh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1565 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1566 Huyện Đại Từ Xã Phục Linh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1567 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phục Linh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1568 Huyện Đại Từ Xã Tân Linh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1569 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Linh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1570 Huyện Đại Từ Xã Vạn Thọ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1571 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1572 Huyện Đại Từ Xã Văn Yên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1573 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Văn Yên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1574 Huyện Đại Từ Xã An Khánh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1575 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã An Khánh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1576 Huyện Đại Từ Xã Bình Thuận Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1577 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1578 Huyện Đại Từ Xã Tân Thái Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1579 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Thái Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1580 Huyện Đại Từ Xã Tiên Hội Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1581 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1582 Huyện Đại Từ Xã Khôi Kỳ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1583 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1584 Huyện Đại Từ Xã Hoàng Nông Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1585 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1586 Huyện Đại Từ Xã Ký Phú Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1587 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Ký Phú Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1588 Huyện Đại Từ Xã Lục Ba Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1589 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Lục Ba Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1590 Huyện Đại Từ Xã Quân Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1591 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Quân Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1592 Huyện Đại Từ Xã Đức Lương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1593 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Đức Lương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1594 Huyện Đại Từ Xã Phúc Lương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1595 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1596 Huyện Đại Từ Xã Na Mao Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1597 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Na Mao Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1598 Huyện Đại Từ Xã Minh Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1599 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1600 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn 61.000 58.000 55.000 - - Đất nông nghiệp khác