Bảng giá đất Huyện Đại Từ Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là: 11.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là: 849.146
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Cường 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1502 Huyện Đại Từ Xã Phú Lạc 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1503 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1504 Huyện Đại Từ Xã Phú Thịnh 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1505 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1506 Huyện Đại Từ Xã Phục Linh 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1507 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phục Linh 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1508 Huyện Đại Từ Xã Tân Linh 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1509 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Linh 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1510 Huyện Đại Từ Xã Vạn Thọ 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1511 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1512 Huyện Đại Từ Xã Văn Yên 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1513 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Văn Yên 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1514 Huyện Đại Từ Xã An Khánh 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1515 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã An Khánh 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1516 Huyện Đại Từ Xã Bình Thuận 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1517 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1518 Huyện Đại Từ Xã Tân Thái 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1519 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Thái 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1520 Huyện Đại Từ Xã Tiên Hội 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1521 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1522 Huyện Đại Từ Xã Khôi Kỳ 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1523 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1524 Huyện Đại Từ Xã Hoàng Nông 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1525 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1526 Huyện Đại Từ Xã Ký Phú 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1527 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Ký Phú 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1528 Huyện Đại Từ Xã Lục Ba 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1529 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Lục Ba 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1530 Huyện Đại Từ Xã Quân Chu 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1531 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Quân Chu 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1532 Huyện Đại Từ Xã Đức Lương 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1533 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Đức Lương 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1534 Huyện Đại Từ Xã Phúc Lương 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1535 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1536 Huyện Đại Từ Xã Na Mao 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1537 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Na Mao 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1538 Huyện Đại Từ Xã Minh Tiến 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1539 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1540 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 52.000 49.000 46.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1541 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 57.200 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1542 Huyện Đại Từ Thị trấn Quân Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.000 46.000 43.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1543 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 53.900 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1544 Huyện Đại Từ Xã Cù Vân Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.000 46.000 43.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1545 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cù Vân Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 53.900 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1546 Huyện Đại Từ Xã La Bằng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.000 46.000 43.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1547 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã La Bằng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 53.900 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1548 Huyện Đại Từ Xã Hà Thượng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.000 46.000 43.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1549 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 53.900 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1550 Huyện Đại Từ Xã Bản Ngoại Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1551 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1552 Huyện Đại Từ Xã Phú Xuyên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1553 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1554 Huyện Đại Từ Xã Yên Lãng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1555 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1556 Huyện Đại Từ Xã Cát Nê Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1557 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cát Nê Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1558 Huyện Đại Từ Xã Mỹ Yên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1559 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1560 Huyện Đại Từ Xã Phú Cường Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1561 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Cường Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1562 Huyện Đại Từ Xã Phú Lạc Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1563 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1564 Huyện Đại Từ Xã Phú Thịnh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1565 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1566 Huyện Đại Từ Xã Phục Linh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1567 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phục Linh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1568 Huyện Đại Từ Xã Tân Linh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1569 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Linh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1570 Huyện Đại Từ Xã Vạn Thọ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1571 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1572 Huyện Đại Từ Xã Văn Yên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1573 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Văn Yên Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1574 Huyện Đại Từ Xã An Khánh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1575 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã An Khánh Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1576 Huyện Đại Từ Xã Bình Thuận Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1577 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1578 Huyện Đại Từ Xã Tân Thái Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1579 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Thái Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1580 Huyện Đại Từ Xã Tiên Hội Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1581 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1582 Huyện Đại Từ Xã Khôi Kỳ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1583 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1584 Huyện Đại Từ Xã Hoàng Nông Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1585 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1586 Huyện Đại Từ Xã Ký Phú Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1587 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Ký Phú Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1588 Huyện Đại Từ Xã Lục Ba Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1589 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Lục Ba Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1590 Huyện Đại Từ Xã Quân Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 46.000 43.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1591 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Quân Chu Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1592 Huyện Đại Từ Xã Đức Lương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1593 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Đức Lương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1594 Huyện Đại Từ Xã Phúc Lương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1595 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1596 Huyện Đại Từ Xã Na Mao Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1597 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Na Mao Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1598 Huyện Đại Từ Xã Minh Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1599 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1600 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn 61.000 58.000 55.000 - - Đất nông nghiệp khác