ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Đại Từ Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu
Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG
ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN
ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN
Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn
Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu
Khu dân cư thuộc xã An Khánh
Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại
Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận
Khu dân cư thuộc xã Cát Nê
Khu dân cư thuộc xã Cù Vân
Khu dân cư thuộc xã Đức Lương
Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng
Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông
Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ
Khu dân cư thuộc xã Ký Phú
Khu dân cư thuộc xã La Bằng
Khu dân cư thuộc xã Lục Ba
Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến
Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên
Khu dân cư thuộc xã Na Mao
Khu dân cư thuộc xã Phú Cường
Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc
Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh
Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên
Khu dân cư thuộc xã Phục Linh
Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương
Khu dân cư thuộc xã Quân Chu
Khu dân cư thuộc xã Tân Linh
Khu dân cư thuộc xã Tân Thái
Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội
Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ
Khu dân cư thuộc xã Văn Yên
Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng
Nhánh của trục đường Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 đi xã La Bằng - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Nhánh của trục phụ (đường Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên) - Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Thị trấn Hùng Sơn
Thị trấn Quân Chu
TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37
Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m - TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 qua tổ dân phố An Long, xóm Hàm Rồng đi xóm Vân Long (đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + 7) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Từ Tỉnh lộ 261 vào Trường Dân tộc Nội trú (xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn) - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
Xã An Khánh
Xã Bản Ngoại
Xã Bình Thuận
Xã Cát Nê
Xã Cù Vân
Xã Đức Lương
Xã Hà Thượng
Xã Hoàng Nông
Xã Khôi Kỳ
Xã Ký Phú
Xã La Bằng
Xã Lục Ba
Xã Minh Tiến
Xã Mỹ Yên
Xã Na Mao
Xã Phú Cường
Xã Phú Lạc
Xã Phú Thịnh
Xã Phú Xuyên
Xã Phục Linh
XÃ PHÚC LƯƠNG
Xã Quân Chu
Xã Tân Linh
Xã Tân Thái
Xã Tiên Hội
Xã Vạn Thọ
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là:
11.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là:
18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là:
849.146
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.659
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1401
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1402
Huyện Đại Từ
Xã Khôi Kỳ
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1403
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1404
Huyện Đại Từ
Xã Hoàng Nông
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1405
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1406
Huyện Đại Từ
Xã Ký Phú
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1407
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Ký Phú
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1408
Huyện Đại Từ
Xã Lục Ba
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1409
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Lục Ba
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1410
Huyện Đại Từ
Xã Quân Chu
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1411
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Quân Chu
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1412
Huyện Đại Từ
Xã Đức Lương
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1413
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Đức Lương
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1414
Huyện Đại Từ
Xã Phúc Lương
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1415
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1416
Huyện Đại Từ
Xã Na Mao
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1417
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Na Mao
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1418
Huyện Đại Từ
Xã Minh Tiến
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1419
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1420
Huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn
25.000
22.000
19.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1421
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn
27.500
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1422
Huyện Đại Từ
Thị trấn Quân Chu
24.000
21.000
18.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1423
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu
26.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1424
Huyện Đại Từ
Xã Cù Vân
24.000
21.000
18.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1425
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Cù Vân
26.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1426
Huyện Đại Từ
Xã La Bằng
24.000
21.000
18.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1427
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã La Bằng
26.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1428
Huyện Đại Từ
Xã Hà Thượng
24.000
21.000
18.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1429
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng
26.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1430
Huyện Đại Từ
Xã Bản Ngoại
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1431
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1432
Huyện Đại Từ
Xã Phú Xuyên
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1433
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1434
Huyện Đại Từ
Xã Yên Lãng
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1435
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1436
Huyện Đại Từ
Xã Cát Nê
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1437
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Cát Nê
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1438
Huyện Đại Từ
Xã Mỹ Yên
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1439
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1440
Huyện Đại Từ
Xã Phú Cường
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1441
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phú Cường
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1442
Huyện Đại Từ
Xã Phú Lạc
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1443
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1444
Huyện Đại Từ
Xã Phú Thịnh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1445
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1446
Huyện Đại Từ
Xã Phục Linh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1447
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phục Linh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1448
Huyện Đại Từ
Xã Tân Linh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1449
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Tân Linh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1450
Huyện Đại Từ
Xã Vạn Thọ
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1451
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1452
Huyện Đại Từ
Xã Văn Yên
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1453
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Văn Yên
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1454
Huyện Đại Từ
Xã An Khánh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1455
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã An Khánh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1456
Huyện Đại Từ
Xã Bình Thuận
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1457
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1458
Huyện Đại Từ
Xã Tân Thái
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1459
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Tân Thái
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1460
Huyện Đại Từ
Xã Tiên Hội
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1461
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1462
Huyện Đại Từ
Xã Khôi Kỳ
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1463
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1464
Huyện Đại Từ
Xã Hoàng Nông
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1465
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1466
Huyện Đại Từ
Xã Ký Phú
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1467
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Ký Phú
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1468
Huyện Đại Từ
Xã Lục Ba
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1469
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Lục Ba
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1470
Huyện Đại Từ
Xã Quân Chu
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1471
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Quân Chu
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1472
Huyện Đại Từ
Xã Đức Lương
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1473
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Đức Lương
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1474
Huyện Đại Từ
Xã Phúc Lương
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1475
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1476
Huyện Đại Từ
Xã Na Mao
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1477
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Na Mao
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1478
Huyện Đại Từ
Xã Minh Tiến
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1479
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1480
Huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1481
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1482
Huyện Đại Từ
Thị trấn Quân Chu
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1483
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1484
Huyện Đại Từ
Xã Cù Vân
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1485
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Cù Vân
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1486
Huyện Đại Từ
Xã La Bằng
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1487
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã La Bằng
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1488
Huyện Đại Từ
Xã Hà Thượng
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1489
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1490
Huyện Đại Từ
Xã Bản Ngoại
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1491
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại
50.600
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1492
Huyện Đại Từ
Xã Phú Xuyên
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1493
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên
50.600
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1494
Huyện Đại Từ
Xã Yên Lãng
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1495
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng
50.600
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1496
Huyện Đại Từ
Xã Cát Nê
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1497
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Cát Nê
50.600
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1498
Huyện Đại Từ
Xã Mỹ Yên
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1499
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên
50.600
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1500
Huyện Đại Từ
Xã Phú Cường
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1501
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1502
Huyện Đại Từ
Xã Khôi Kỳ
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1503
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1504
Huyện Đại Từ
Xã Hoàng Nông
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1505
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1506
Huyện Đại Từ
Xã Ký Phú
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1507
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Ký Phú
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1508
Huyện Đại Từ
Xã Lục Ba
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1509
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Lục Ba
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1510
Huyện Đại Từ
Xã Quân Chu
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1511
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Quân Chu
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1512
Huyện Đại Từ
Xã Đức Lương
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1513
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Đức Lương
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1514
Huyện Đại Từ
Xã Phúc Lương
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1515
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1516
Huyện Đại Từ
Xã Na Mao
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1517
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Na Mao
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1518
Huyện Đại Từ
Xã Minh Tiến
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1519
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1520
Huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn
25.000
22.000
19.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1521
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn
27.500
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1522
Huyện Đại Từ
Thị trấn Quân Chu
24.000
21.000
18.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1523
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu
26.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1524
Huyện Đại Từ
Xã Cù Vân
24.000
21.000
18.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1525
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Cù Vân
26.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1526
Huyện Đại Từ
Xã La Bằng
24.000
21.000
18.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1527
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã La Bằng
26.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1528
Huyện Đại Từ
Xã Hà Thượng
24.000
21.000
18.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1529
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng
26.400
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1530
Huyện Đại Từ
Xã Bản Ngoại
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1531
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1532
Huyện Đại Từ
Xã Phú Xuyên
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1533
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1534
Huyện Đại Từ
Xã Yên Lãng
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1535
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1536
Huyện Đại Từ
Xã Cát Nê
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1537
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Cát Nê
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1538
Huyện Đại Từ
Xã Mỹ Yên
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1539
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1540
Huyện Đại Từ
Xã Phú Cường
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1541
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phú Cường
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1542
Huyện Đại Từ
Xã Phú Lạc
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1543
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1544
Huyện Đại Từ
Xã Phú Thịnh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1545
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1546
Huyện Đại Từ
Xã Phục Linh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1547
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phục Linh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1548
Huyện Đại Từ
Xã Tân Linh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1549
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Tân Linh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1550
Huyện Đại Từ
Xã Vạn Thọ
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1551
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1552
Huyện Đại Từ
Xã Văn Yên
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1553
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Văn Yên
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1554
Huyện Đại Từ
Xã An Khánh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1555
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã An Khánh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1556
Huyện Đại Từ
Xã Bình Thuận
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1557
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1558
Huyện Đại Từ
Xã Tân Thái
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1559
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Tân Thái
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1560
Huyện Đại Từ
Xã Tiên Hội
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1561
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1562
Huyện Đại Từ
Xã Khôi Kỳ
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1563
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1564
Huyện Đại Từ
Xã Hoàng Nông
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1565
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1566
Huyện Đại Từ
Xã Ký Phú
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1567
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Ký Phú
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1568
Huyện Đại Từ
Xã Lục Ba
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1569
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Lục Ba
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1570
Huyện Đại Từ
Xã Quân Chu
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1571
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Quân Chu
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1572
Huyện Đại Từ
Xã Đức Lương
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1573
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Đức Lương
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1574
Huyện Đại Từ
Xã Phúc Lương
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1575
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1576
Huyện Đại Từ
Xã Na Mao
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1577
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Na Mao
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1578
Huyện Đại Từ
Xã Minh Tiến
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1579
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1580
Huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1581
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1582
Huyện Đại Từ
Thị trấn Quân Chu
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1583
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1584
Huyện Đại Từ
Xã Cù Vân
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1585
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Cù Vân
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1586
Huyện Đại Từ
Xã La Bằng
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1587
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã La Bằng
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1588
Huyện Đại Từ
Xã Hà Thượng
49.000
46.000
43.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1589
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng
53.900
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1590
Huyện Đại Từ
Xã Bản Ngoại
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1591
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại
50.600
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1592
Huyện Đại Từ
Xã Phú Xuyên
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1593
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên
50.600
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1594
Huyện Đại Từ
Xã Yên Lãng
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1595
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng
50.600
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1596
Huyện Đại Từ
Xã Cát Nê
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1597
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Cát Nê
50.600
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1598
Huyện Đại Từ
Xã Mỹ Yên
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1599
Huyện Đại Từ
Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên
50.600
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1600
Huyện Đại Từ
Xã Phú Cường
46.000
43.000
40.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1
...
14
15
16
17
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất