Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên

Huyện Đại Từ, Thái Nguyên, là một trong những địa phương giàu tiềm năng phát triển bất động sản nhờ sở hữu vị trí chiến lược, cảnh quan thiên nhiên phong phú và các dự án hạ tầng quan trọng. Với giá đất dao động từ 18.000 đồng/m² đến 11.800.000 đồng/m², khu vực này hứa hẹn mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Đại Từ

Huyện Đại Từ nằm ở phía tây bắc tỉnh Thái Nguyên, giáp ranh với các huyện Định Hóa, Phú Lương và thị xã Phổ Yên. Vị trí chiến lược này giúp Đại Từ dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Thái Nguyên và Hà Nội thông qua hệ thống giao thông đường bộ và đường cao tốc đang được nâng cấp.

Với đặc điểm địa hình đa dạng, bao gồm vùng đồng bằng, đồi núi và các con suối lớn nhỏ, Đại Từ là nơi lý tưởng để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái, du lịch trải nghiệm và dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Nơi đây còn nổi tiếng với hồ Núi Cốc, một điểm đến du lịch hút khách, đồng thời là lợi thế lớn để gia tăng giá trị bất động sản.

Ngoài tiềm năng du lịch, Đại Từ còn có nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đặc biệt là các vùng chè nổi tiếng. Sự kết hợp giữa kinh tế nông nghiệp và du lịch sinh thái tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản thương mại và dân cư.

Phân tích giá đất tại Huyện Đại Từ

Theo quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Đại Từ có sự phân hóa rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng. Giá đất cao nhất ghi nhận là 11.800.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến giao thông chính.

Ngược lại, những khu vực nông thôn hoặc vùng sâu vùng xa có giá thấp nhất là 18.000 đồng/m². Mức giá trung bình tại huyện được ghi nhận ở mức 849.146 đồng/m².

So với các huyện lân cận như Võ Nhai hay Phú Bình, giá đất tại Đại Từ nằm ở mức trung bình, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường bất động sản ở giai đoạn đầu phát triển. Với sự xuất hiện của các dự án hạ tầng lớn, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng mạnh trong tương lai gần.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để mua đất tại Đại Từ nhằm tận dụng tiềm năng tăng giá. Các khu vực ven hồ Núi Cốc và gần các dự án đô thị mới là điểm sáng cho các kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đại Từ

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Đại Từ là sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng. Chính quyền địa phương đang đẩy mạnh xây dựng và nâng cấp các tuyến đường chính kết nối với Thành phố Thái Nguyên và khu vực lân cận.

Ngoài ra, các dự án phát triển du lịch quanh hồ Núi Cốc đang được triển khai mạnh mẽ, góp phần tạo động lực cho sự phát triển toàn diện của huyện.

Tiềm năng đầu tư tại Đại Từ còn nằm ở lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Với khung cảnh thiên nhiên thơ mộng và không khí trong lành, khu vực này đang thu hút nhiều dự án phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp và homestay phục vụ du lịch. Điều này không chỉ giúp nâng cao giá trị đất mà còn tạo ra nguồn thu ổn định cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, huyện Đại Từ đang đón nhận làn sóng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn nhờ vào sự ổn định về chính sách và tiềm năng phát triển kinh tế. Các khu công nghiệp và cụm công nghiệp mới được quy hoạch, mở ra cơ hội cho việc đầu tư vào đất thương mại và dịch vụ.

Huyện Đại Từ, Thái Nguyên, với tiềm năng phát triển hạ tầng, cảnh quan thiên nhiên độc đáo và giá đất hợp lý, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để tận dụng cơ hội và khai thác tiềm năng tăng trưởng dài hạn tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là: 11.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là: 865.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
441

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Cường 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1202 Huyện Đại Từ Xã Phú Lạc 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1203 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1204 Huyện Đại Từ Xã Phú Thịnh 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1205 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1206 Huyện Đại Từ Xã Phục Linh 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1207 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phục Linh 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1208 Huyện Đại Từ Xã Tân Linh 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1209 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Linh 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1210 Huyện Đại Từ Xã Vạn Thọ 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1211 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1212 Huyện Đại Từ Xã Văn Yên 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1213 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Văn Yên 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1214 Huyện Đại Từ Xã An Khánh 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1215 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã An Khánh 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1216 Huyện Đại Từ Xã Bình Thuận 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1217 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1218 Huyện Đại Từ Xã Tân Thái 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1219 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Thái 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1220 Huyện Đại Từ Xã Tiên Hội 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1221 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1222 Huyện Đại Từ Xã Khôi Kỳ 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1223 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1224 Huyện Đại Từ Xã Hoàng Nông 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1225 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1226 Huyện Đại Từ Xã Ký Phú 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1227 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Ký Phú 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1228 Huyện Đại Từ Xã Lục Ba 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1229 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Lục Ba 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1230 Huyện Đại Từ Xã Quân Chu 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1231 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Quân Chu 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1232 Huyện Đại Từ Xã Đức Lương 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1233 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Đức Lương 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1234 Huyện Đại Từ Xã Phúc Lương 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1235 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1236 Huyện Đại Từ Xã Na Mao 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1237 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Na Mao 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1238 Huyện Đại Từ Xã Minh Tiến 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1239 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1240 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1241 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn 62.700 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1242 Huyện Đại Từ Thị trấn Quân Chu 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1243 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1244 Huyện Đại Từ Xã Cù Vân 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1245 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cù Vân 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1246 Huyện Đại Từ Xã La Bằng 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1247 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã La Bằng 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1248 Huyện Đại Từ Xã Hà Thượng 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1249 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1250 Huyện Đại Từ Xã Bản Ngoại 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1251 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1252 Huyện Đại Từ Xã Phú Xuyên 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1253 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1254 Huyện Đại Từ Xã Yên Lãng 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1255 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1256 Huyện Đại Từ Xã Cát Nê 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1257 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cát Nê 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1258 Huyện Đại Từ Xã Mỹ Yên 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1259 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1260 Huyện Đại Từ Xã Phú Cường 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1261 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Cường 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1262 Huyện Đại Từ Xã Phú Lạc 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1263 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1264 Huyện Đại Từ Xã Phú Thịnh 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1265 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1266 Huyện Đại Từ Xã Phục Linh 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1267 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phục Linh 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1268 Huyện Đại Từ Xã Tân Linh 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1269 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Linh 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1270 Huyện Đại Từ Xã Vạn Thọ 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1271 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1272 Huyện Đại Từ Xã Văn Yên 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1273 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Văn Yên 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1274 Huyện Đại Từ Xã An Khánh 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1275 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã An Khánh 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1276 Huyện Đại Từ Xã Bình Thuận 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1277 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1278 Huyện Đại Từ Xã Tân Thái 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1279 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Thái 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1280 Huyện Đại Từ Xã Tiên Hội 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1281 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1282 Huyện Đại Từ Xã Khôi Kỳ 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1283 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1284 Huyện Đại Từ Xã Hoàng Nông 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1285 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1286 Huyện Đại Từ Xã Ký Phú 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1287 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Ký Phú 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1288 Huyện Đại Từ Xã Lục Ba 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1289 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Lục Ba 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1290 Huyện Đại Từ Xã Quân Chu 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1291 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Quân Chu 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1292 Huyện Đại Từ Xã Đức Lương 48.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1293 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Đức Lương 52.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1294 Huyện Đại Từ Xã Phúc Lương 48.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1295 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương 52.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1296 Huyện Đại Từ Xã Na Mao 48.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1297 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Na Mao 52.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1298 Huyện Đại Từ Xã Minh Tiến 48.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1299 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến 52.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1300 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn 25.000 22.000 19.000 - - Đất rừng sản xuất