Bảng giá đất Huyện Đại Từ Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là: 11.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là: 849.146
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất TM-DV nông thôn
1102 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 182.000 109.200 65.520 39.312 - Đất TM-DV nông thôn
1103 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
1104 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV nông thôn
1105 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất TM-DV nông thôn
1106 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV nông thôn
1107 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 161.000 96.600 57.960 34.776 - Đất TM-DV nông thôn
1108 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD nông thôn
1109 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất SX-KD nông thôn
1110 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất SX-KD nông thôn
1111 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
1112 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD nông thôn
1113 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất SX-KD nông thôn
1114 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 182.000 109.200 65.520 39.312 - Đất SX-KD nông thôn
1115 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất SX-KD nông thôn
1116 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất SX-KD nông thôn
1117 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất SX-KD nông thôn
1118 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
1119 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 161.000 96.600 57.960 34.776 - Đất SX-KD nông thôn
1120 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1121 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1122 Huyện Đại Từ Thị trấn Quân Chu 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
1123 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu 73.700 - - - - Đất trồng lúa
1124 Huyện Đại Từ Xã Cù Vân 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
1125 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cù Vân 73.700 - - - - Đất trồng lúa
1126 Huyện Đại Từ Xã La Bằng 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
1127 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã La Bằng 73.700 - - - - Đất trồng lúa
1128 Huyện Đại Từ Xã Hà Thượng 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
1129 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng 73.700 - - - - Đất trồng lúa
1130 Huyện Đại Từ Xã Bản Ngoại 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1131 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1132 Huyện Đại Từ Xã Phú Xuyên 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1133 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1134 Huyện Đại Từ Xã Yên Lãng 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1135 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1136 Huyện Đại Từ Xã Cát Nê 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1137 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cát Nê 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1138 Huyện Đại Từ Xã Mỹ Yên 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1139 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1140 Huyện Đại Từ Xã Phú Cường 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1141 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Cường 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1142 Huyện Đại Từ Xã Phú Lạc 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1143 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1144 Huyện Đại Từ Xã Phú Thịnh 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1145 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1146 Huyện Đại Từ Xã Phục Linh 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1147 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phục Linh 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1148 Huyện Đại Từ Xã Tân Linh 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1149 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Linh 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1150 Huyện Đại Từ Xã Vạn Thọ 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1151 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1152 Huyện Đại Từ Xã Văn Yên 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1153 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Văn Yên 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1154 Huyện Đại Từ Xã An Khánh 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1155 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã An Khánh 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1156 Huyện Đại Từ Xã Bình Thuận 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1157 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1158 Huyện Đại Từ Xã Tân Thái 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1159 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Thái 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1160 Huyện Đại Từ Xã Tiên Hội 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1161 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1162 Huyện Đại Từ Xã Khôi Kỳ 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1163 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1164 Huyện Đại Từ Xã Hoàng Nông 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1165 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1166 Huyện Đại Từ Xã Ký Phú 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1167 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Ký Phú 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1168 Huyện Đại Từ Xã Lục Ba 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1169 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Lục Ba 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1170 Huyện Đại Từ Xã Quân Chu 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
1171 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Quân Chu 70.400 - - - - Đất trồng lúa
1172 Huyện Đại Từ Xã Đức Lương 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
1173 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Đức Lương 67.100 - - - - Đất trồng lúa
1174 Huyện Đại Từ Xã Phúc Lương 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
1175 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương 67.100 - - - - Đất trồng lúa
1176 Huyện Đại Từ Xã Na Mao 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
1177 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Na Mao 67.100 - - - - Đất trồng lúa
1178 Huyện Đại Từ Xã Minh Tiến 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
1179 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến 67.100 - - - - Đất trồng lúa
1180 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1181 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn 67.100 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1182 Huyện Đại Từ Thị trấn Quân Chu 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1183 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1184 Huyện Đại Từ Xã Cù Vân 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1185 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cù Vân 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1186 Huyện Đại Từ Xã La Bằng 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1187 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã La Bằng 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1188 Huyện Đại Từ Xã Hà Thượng 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1189 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1190 Huyện Đại Từ Xã Bản Ngoại 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1191 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1192 Huyện Đại Từ Xã Phú Xuyên 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1193 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1194 Huyện Đại Từ Xã Yên Lãng 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1195 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1196 Huyện Đại Từ Xã Cát Nê 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1197 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cát Nê 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1198 Huyện Đại Từ Xã Mỹ Yên 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1199 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1200 Huyện Đại Từ Xã Phú Cường 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Thị Trấn Hùng Sơn

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho thị trấn Hùng Sơn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực thị trấn Hùng Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại thị trấn Hùng Sơn có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện cơ sở hạ tầng tốt, cũng như sự gần gũi với các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 2: 67.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 67.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ vào vị trí gần các tiện ích và tuyến giao thông chính, mặc dù có thể ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 64.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 64.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Giá trị đất thấp hơn phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích chính và trục giao thông, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong thị trấn này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Khu Dân Cư Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên

Dựa trên văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ đã được quy định rõ ràng. Đây là thông tin quan trọng dành cho các nhà đầu tư, người dân và các bên liên quan trong khu vực.

Vị trí 1: 77.000 VNĐ/m²

Mức giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn được xác định là 77.000 VNĐ/m² cho vị trí 1. Đây là mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa trong khu dân cư, phản ánh giá trị và tình trạng của đất trong khu vực này.

Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu dân cư, giúp các bên liên quan đưa ra quyết định phù hợp trong việc đầu tư hoặc quản lý tài sản đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Thị Trấn Quân Chu

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho thị trấn Quân Chu, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong thị trấn Quân Chu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 67.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại thị trấn Quân Chu có mức giá 67.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cũng như các khu vực quan trọng khác. Giá trị đất ở đây phản ánh sự thuận tiện và giá trị của khu vực.

Vị trí 2: 64.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 64.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và tuyến giao thông chính. Mặc dù không đắt bằng vị trí 1, vị trí 2 vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư.

Vị trí 3: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Giá trị đất thấp hơn phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích chính và trục giao thông. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong thị trấn này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Khu Dân Cư Thị Trấn Quân Chu, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên

Dựa trên văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu, Huyện Đại Từ đã được quy định rõ ràng. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân, nhà đầu tư và các bên liên quan nắm bắt giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 73.700 VNĐ/m²

Mức giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu được xác định là 73.700 VNĐ/m² cho vị trí 1. Đây là mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa trong khu dân cư của thị trấn Quân Chu, phản ánh giá trị và tình trạng của đất trong khu vực này.

Thông tin về giá đất trồng lúa tại khu dân cư thị trấn Quân Chu cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất, giúp các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc quản lý tài sản đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Xã Cù Vân - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho loại đất trồng lúa tại xã Cù Vân đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Cù Vân.

Vị trí 1: 67.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Cù Vân có mức giá cao nhất là 67.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực, phản ánh chất lượng đất tốt và điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc canh tác. Giá cao này cho thấy khu vực này có tiềm năng lớn trong việc trồng lúa và mang lại hiệu quả cao trong sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 64.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 64.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Giá trị này cho thấy sự giảm sút nhẹ về chất lượng đất hoặc các yếu tố khác như vị trí và điều kiện canh tác, mặc dù khu vực này vẫn có tiềm năng cao cho việc trồng lúa.

Vị trí 3: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 61.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho sản xuất nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại xã Cù Vân, Huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.