Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên

Huyện Đại Từ, Thái Nguyên, là một trong những địa phương giàu tiềm năng phát triển bất động sản nhờ sở hữu vị trí chiến lược, cảnh quan thiên nhiên phong phú và các dự án hạ tầng quan trọng. Với giá đất dao động từ 18.000 đồng/m² đến 11.800.000 đồng/m², khu vực này hứa hẹn mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Đại Từ

Huyện Đại Từ nằm ở phía tây bắc tỉnh Thái Nguyên, giáp ranh với các huyện Định Hóa, Phú Lương và thị xã Phổ Yên. Vị trí chiến lược này giúp Đại Từ dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Thái Nguyên và Hà Nội thông qua hệ thống giao thông đường bộ và đường cao tốc đang được nâng cấp.

Với đặc điểm địa hình đa dạng, bao gồm vùng đồng bằng, đồi núi và các con suối lớn nhỏ, Đại Từ là nơi lý tưởng để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái, du lịch trải nghiệm và dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Nơi đây còn nổi tiếng với hồ Núi Cốc, một điểm đến du lịch hút khách, đồng thời là lợi thế lớn để gia tăng giá trị bất động sản.

Ngoài tiềm năng du lịch, Đại Từ còn có nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đặc biệt là các vùng chè nổi tiếng. Sự kết hợp giữa kinh tế nông nghiệp và du lịch sinh thái tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản thương mại và dân cư.

Phân tích giá đất tại Huyện Đại Từ

Theo quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Đại Từ có sự phân hóa rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng. Giá đất cao nhất ghi nhận là 11.800.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến giao thông chính.

Ngược lại, những khu vực nông thôn hoặc vùng sâu vùng xa có giá thấp nhất là 18.000 đồng/m². Mức giá trung bình tại huyện được ghi nhận ở mức 849.146 đồng/m².

So với các huyện lân cận như Võ Nhai hay Phú Bình, giá đất tại Đại Từ nằm ở mức trung bình, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường bất động sản ở giai đoạn đầu phát triển. Với sự xuất hiện của các dự án hạ tầng lớn, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng mạnh trong tương lai gần.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để mua đất tại Đại Từ nhằm tận dụng tiềm năng tăng giá. Các khu vực ven hồ Núi Cốc và gần các dự án đô thị mới là điểm sáng cho các kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đại Từ

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Đại Từ là sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng. Chính quyền địa phương đang đẩy mạnh xây dựng và nâng cấp các tuyến đường chính kết nối với Thành phố Thái Nguyên và khu vực lân cận.

Ngoài ra, các dự án phát triển du lịch quanh hồ Núi Cốc đang được triển khai mạnh mẽ, góp phần tạo động lực cho sự phát triển toàn diện của huyện.

Tiềm năng đầu tư tại Đại Từ còn nằm ở lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Với khung cảnh thiên nhiên thơ mộng và không khí trong lành, khu vực này đang thu hút nhiều dự án phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp và homestay phục vụ du lịch. Điều này không chỉ giúp nâng cao giá trị đất mà còn tạo ra nguồn thu ổn định cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, huyện Đại Từ đang đón nhận làn sóng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn nhờ vào sự ổn định về chính sách và tiềm năng phát triển kinh tế. Các khu công nghiệp và cụm công nghiệp mới được quy hoạch, mở ra cơ hội cho việc đầu tư vào đất thương mại và dịch vụ.

Huyện Đại Từ, Thái Nguyên, với tiềm năng phát triển hạ tầng, cảnh quan thiên nhiên độc đáo và giá đất hợp lý, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để tận dụng cơ hội và khai thác tiềm năng tăng trưởng dài hạn tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là: 11.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là: 865.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
441

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
902 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
903 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
904 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
905 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
906 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
907 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
908 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
909 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
910 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
911 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
912 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
913 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
914 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (cầu Gò Son) - Đến cổng phụ Trường Trung học phổ thông Đại Từ 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
915 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ - Đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đại Từ 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
916 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến hết đất Trường Nguyễn Tất Thành 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
917 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Nguyễn Tất Thành - Cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
918 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ - Đến nhà bà Nguyễn Thị Hạnh, tổ dân phố Sơn Tập 3 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
919 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ nhà bà Nguyễn Thị Hạnh, tổ dân phố Sơn Tập 3 - Đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
920 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Các tuyến đường bê tông khác sau Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
921 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại Từ - Đến Trung tâm Y tế Đại Từ 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
922 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào Trường Dân tộc Nội trú (xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn) - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
923 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào Trường Dân tộc Nội trú (xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn) - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ sau 100m - Đến giáp Trường Dân tộc nội trú huyện Đại Từ 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
924 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 300m - Đi xóm Bình Xuân, xã Bình Thuận 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
925 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Trại, xã Bình Thuận 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
926 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi Trường Mầm non, Tiểu học Bình Thuận 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
927 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Chùa, xã Bình Thuận 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
928 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Thanh Phong xã Bình Thuận 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
929 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Thuận Phong, xã Bình Thuận 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
930 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Tiến Thành, xã Bình Thuận 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
931 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đến Nhà Văn hóa xóm Thuận Phong 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
932 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào - Đến Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
933 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - Đến ngã ba ông Ky, xóm Thành Lập 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
934 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - Đến Trạm biến áp xóm Văn Thanh 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
935 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến ngã ba nhà ông Úy (đường đi xóm Gò Lớn) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
936 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến ngã tư nhà ông Huỳnh 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
937 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (Chùa Cam Lam) - Đến ngã ba nhà ông Thắng (xóm Đầm Giáo) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
938 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba ông Ky (xóm Thành Lập) - Đến trạm biến áp xóm Văn Thanh 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
939 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà bà Nguyên (xóm Bình Hương) - Đến ngã ba ông Ky (xóm Thành Lập) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
940 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào - Đến cầu treo xã Vạn Thọ 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
941 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ tràn Vạn Thọ - Đến trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
942 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m - Đến cầu Vai Say 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
943 Huyện Đại Từ Nhánh của trục đường Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường trục xã (trạm điện xóm 5) vào 100m 294.000 176.400 105.840 63.504 - Đất SX-KD
944 Huyện Đại Từ Nhánh của trục đường Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường trục xã vào 100m (đường vào xóm 6) 294.000 176.400 105.840 63.504 - Đất SX-KD
945 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ đến ngã ba xóm 9 (ông Học) 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD
946 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 261 - Đến ngã tư Gò Quếch 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
947 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã tư Gò Quếch - Đến đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên (đường rẽ vào xóm Đình 2) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
948 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên - Đến Nhà Văn hóa xóm Cầu Găng 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
949 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Nhà Văn hóa xóm Cầu Găng - Đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
950 Huyện Đại Từ Nhánh của trục phụ (đường Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên) - Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường trục xã - Đến Chùa Già 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
951 Huyện Đại Từ Nhánh của trục phụ (đường Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên) - Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ Trường Tiểu học - Đến Trường Mầm non (xóm Đình 2) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
952 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 261 vào - Đến giáp hồ Gò Miếu xã Ký Phú 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
953 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường Tỉnh lộ 261 (sau nhà ông Sơn Cảnh) + 120m - vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
954 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường Tỉnh lộ 261 (nhà ông Cầu Uyên) đường bê tông xóm Soi, xã Ký Phú - Đến Ngã ba đường rẽ sang xã Vạn Thọ (giáp nhà ông Trần Văn Thức) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
955 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến cổng Trường Mầm non xã Ký Phú 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
956 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Định (xóm Duyên) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
957 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến Trạm điện xóm Duyên 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
958 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba giáp đường Tỉnh lộ 261 (nhà ông Bính) - Đến ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm Nương Cao, xã Cát Nê 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
959 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm Nương Cao xã Cát Nê - Đến cầu bê tông (giáp đất nhà ông Đinh Công Dũng xóm Thậm Thình giáp đất thị trấn Quân Chu) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
960 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến UBND xã Quân Chu 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
961 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (ngã 3 rẽ xóm 2) - Đến suối xóm 2 259.000 155.400 93.240 55.944 - Đất SX-KD
962 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (ngã ba rẽ xóm Chiểm) - Đến ngã ba (nhà ông Nhâm) +100m 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD
963 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (ngã ba đi xóm 5) - Đến cầu xóm 5 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD
964 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 xóm 3 (nhà ông Toán) - Đến ngã ba xóm 2 (nhà ông Y Sấu) 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD
965 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 (đèn xanh, đèn đỏ) - Đến Cầu Thông 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
966 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Thông - Đến hết đất Khu di tích 27/7 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
967 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Khu di tích 27/7 - Đến đường rẽ xóm Gò 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
968 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ xóm Gò - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
969 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
970 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình - Đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
971 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy - Đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
972 Huyện Đại Từ Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m - TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ - Đến Trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
973 Huyện Đại Từ Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m - TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) - Đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
974 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ qua UBND xã Mỹ Yên 200m - Đến giáp đất xã Văn Yên 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
975 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B - Đến đường Phố Mới 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
976 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B qua Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
977 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Nhà Văn hoá tổ dân phố Bàn Cờ - thị trấn Hùng Sơn - Đến tiếp giáp đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
978 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B - Đến cổng Trường Dân tộc Nội trú huyện 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
979 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B đi qua Nhà Văn hóa xóm Giữa - Đến ngã tư đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
980 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Đường bê tông từ giáp đất nhà ông Thủy - Đến UBND xã Khôi Kỳ 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
981 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện số 2, xã Khôi Kỳ - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
982 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông - xóm Đức Long) - Đến Trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
983 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên) - Đến tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông (đường 5 xã) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
984 Huyện Đại Từ Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã tư (ông Hòa) + 500m 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
985 Huyện Đại Từ Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Qua ngã tư (ông Hòa) + 500m - Đến ngã ba tràn Na Giai 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
986 Huyện Đại Từ Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện Na Hang - Đến giáp đất xã Khôi Kỳ 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
987 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Khuôn Ngàn) - Đến hết đất xã Phú Xuyên 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
988 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Xuyên - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
989 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
990 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh - Đến cầu Phú Minh 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
991 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Phú Minh - Đến ngã ba Phú Minh 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
992 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
993 Huyện Đại Từ Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến Km5 + 200m (nhà ông Ước) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
994 Huyện Đại Từ Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km5 + 200m trước cửa nhà ông Ước - Đến Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
995 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) - Đến Km 6 (nhà ông Quyền) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
996 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km6 (thổ cư nhà ông Quyền) - Đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
997 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) - Đến Km8 + 300m 525.000 315.000 189.000 113.400 - Đất SX-KD
998 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km 8 + 300m - Đến hết đất xã Phú Cường (Km8 + 900) 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD
999 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến 336.000 201.600 120.960 72.576 - Đất SX-KD
1000 Huyện Đại Từ Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đầm Thẩm Mõ - Đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD