STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ cầu Tám Tấn - đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 2.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới - đến ngã tư đường ĐH.35 | 3.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ ngã tư đường ĐH.35 - đến giáp xã Nam Trung | 4.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ cầu Tám Tấn - đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 1.560.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới - đến ngã tư đường ĐH.35 | 2.160.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ ngã tư đường ĐH.35 - đến giáp xã Nam Trung | 2.760.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ cầu Tám Tấn - đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 1.300.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới - đến ngã tư đường ĐH.35 | 1.800.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ ngã tư đường ĐH.35 - đến giáp xã Nam Trung | 2.300.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường ĐT.462 (Đường 221A Cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.462 (đường 221A cũ) có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông chính. Khu vực này nằm từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới, cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi nhưng không đạt mức độ phát triển cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá không cao như hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.462 (đường 221A cũ), khu vực 1, xã Nam Chính, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.