Bảng giá đất Huyện Châu Thành Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 9.750.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 1.599.148
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Châu Thành Xã Hảo Đước 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
202 Huyện Châu Thành Xã Trí Bình 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
203 Huyện Châu Thành Xã An Bình 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
204 Huyện Châu Thành Xã An Cơ 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
205 Huyện Châu Thành Xã Đồng Khởi 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
206 Huyện Châu Thành Xã Thái Bình 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
207 Huyện Châu Thành Xã Thành Long 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
208 Huyện Châu Thành Xã Long Vĩnh 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
209 Huyện Châu Thành Xã Phước Vinh 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
210 Huyện Châu Thành Xã Biên Giới 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
211 Huyện Châu Thành Xã Hòa Thạnh 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
212 Huyện Châu Thành Xã Hòa Hội 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
213 Huyện Châu Thành Xã Ninh Điền 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
214 Huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành 44.000 38.000 32.000 - - Đất rừng sản xuất
215 Huyện Châu Thành Xã Thanh Điền 44.000 38.000 32.000 - - Đất rừng sản xuất
216 Huyện Châu Thành Xã Hảo Đước 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
217 Huyện Châu Thành Xã Trí Bình 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
218 Huyện Châu Thành Xã An Bình 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
219 Huyện Châu Thành Xã An Cơ 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
220 Huyện Châu Thành Xã Đồng Khởi 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
221 Huyện Châu Thành Xã Thái Bình 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
222 Huyện Châu Thành Xã Thành Long 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
223 Huyện Châu Thành Xã Long Vĩnh 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
224 Huyện Châu Thành Xã Phước Vinh 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
225 Huyện Châu Thành Xã Biên Giới 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
226 Huyện Châu Thành Xã Hòa Thạnh 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
227 Huyện Châu Thành Xã Hòa Hội 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
228 Huyện Châu Thành Xã Ninh Điền 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
229 Huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành 57.000 49.000 41.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
230 Huyện Châu Thành Xã Thanh Điền 57.000 49.000 41.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
231 Huyện Châu Thành Xã Hảo Đước 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
232 Huyện Châu Thành Xã Trí Bình 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
233 Huyện Châu Thành Xã An Bình 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
234 Huyện Châu Thành Xã An Cơ 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
235 Huyện Châu Thành Xã Đồng Khởi 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
236 Huyện Châu Thành Xã Thái Bình 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
237 Huyện Châu Thành Xã Thành Long 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
238 Huyện Châu Thành Xã Long Vĩnh 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
239 Huyện Châu Thành Xã Phước Vinh 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
240 Huyện Châu Thành Xã Biên Giới 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
241 Huyện Châu Thành Xã Hòa Thạnh 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
242 Huyện Châu Thành Xã Hòa Hội 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
243 Huyện Châu Thành Xã Ninh Điền 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản