STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường 279 | Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD nông thôn |
102 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường 279 | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
103 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 107 | Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) | 77.000 | 63.000 | 56.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
104 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 107 | Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
105 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 107 | Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) | 91.000 | 70.000 | 63.000 | 56.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
106 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 116 | Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
107 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 116 | Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
108 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường Tỉnh lộ 116 | Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
109 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường chính cấp huyện | ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
110 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường chính cấp huyện | Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) | 672.000 | 406.000 | 301.000 | 203.000 | 133.000 | Đất SX-KD nông thôn |
111 | Huyện Quỳnh Nhai | Trục đường chính cấp huyện | Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
112 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu | 98.000 | 77.000 | 70.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
113 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
114 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
115 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
116 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
117 | Huyện Quỳnh Nhai | Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện | ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
118 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn | Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 | Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm | 567.000 | 343.000 | 252.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD nông thôn |
120 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay | Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm | 567.000 | 343.000 | 252.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD nông thôn |
121 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay | Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay | 340.200 | 203.000 | 154.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét | ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
123 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét | Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
124 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại | Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh | Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
126 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên | Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
127 | Huyện Quỳnh Nhai | Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng | Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện Quỳnh Nhai | Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai | 77.000 | 63.000 | 56.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
129 | Huyện Quỳnh Nhai | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 84.000 | 70.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
130 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Bằng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
131 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
132 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Khoang | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
133 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoang | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
134 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Ơn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
135 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ơn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
136 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Chiên | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
137 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Chiên | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
138 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giàng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
139 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Giàng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
140 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giôn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
141 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Giôn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
142 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Sai | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
143 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Sai | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
144 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Pắc Ma Pha Khinh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
145 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Pắc Ma Pha Khinh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
146 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Cà Nàng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
147 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Cà Nàng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
148 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Khay | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
149 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khay | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
150 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Nặm Ét | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
151 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Nặm Ét | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
152 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Bằng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
153 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
154 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Khoang | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
155 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoang | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
156 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Ơn | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
157 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ơn | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
158 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Chiên | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
159 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Chiên | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
160 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giàng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
161 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Giàng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
162 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giôn | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
163 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Giôn | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
164 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Sai | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
165 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Sai | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
166 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Pắc Ma Pha Khinh | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
167 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Pắc Ma Pha Khinh | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
168 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Cà Nàng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
169 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Cà Nàng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
170 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Khay | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
171 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khay | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
172 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Nặm Ét | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
173 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Nặm Ét | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
174 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Bằng | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
175 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng | 40.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
176 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Khoang | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
177 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoang | 40.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
178 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Ơn | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
179 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ơn | 40.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
180 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Chiên | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
181 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Chiên | 40.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
182 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giàng | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
183 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Giàng | 40.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
184 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giôn | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
185 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Giôn | 40.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
186 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Sai | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
187 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Mường Sai | 40.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
188 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Pắc Ma Pha Khinh | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
189 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Pắc Ma Pha Khinh | 40.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
190 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Cà Nàng | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
191 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Cà Nàng | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
192 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Khay | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
193 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khay | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
194 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Nặm Ét | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
195 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Nặm Ét | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
196 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Bằng | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
197 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
198 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Khoang | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
199 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoang | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
200 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Ơn | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Tỉnh Sơn La: Xã Chiềng Bằng - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho khu vực xã Chiềng Bằng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa tại xã Chiềng Bằng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Bằng. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực, có thể do đặc điểm của đất, điều kiện canh tác và các yếu tố liên quan đến sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đất Trồng Lúa tại Khu Dân Cư Xã Chiềng Bằng
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, đối với loại đất trồng lúa tại khu dân cư xã Chiềng Bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư xã Chiềng Bằng.
Vị Trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 57.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện hành cho đất chuyên trồng lúa nước hai vụ tại khu dân cư xã Chiềng Bằng. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, dựa trên các yếu tố như khả năng sản xuất, điều kiện canh tác và nhu cầu sử dụng đất trong vùng nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất trồng lúa tại khu dân cư xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Tỉnh Sơn La: Xã Chiềng Khoang - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho khu vực xã Chiềng Khoang, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa tại xã Chiềng Khoang, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Khoang. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, dựa trên đặc điểm của đất và các yếu tố liên quan đến điều kiện canh tác nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đất Trồng Lúa tại Khu Dân Cư Xã Chiềng Khoang
Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, cho loại đất trồng lúa tại khu dân cư xã Chiềng Khoang đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu dân cư xã Chiềng Khoang.
Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 57.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước hai vụ tại khu dân cư xã Chiềng Khoang. Mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng sản xuất và nhu cầu sử dụng trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị của đất trồng lúa tại khu dân cư xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai. Việc hiểu rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Tỉnh Sơn La: Xã Chiềng Ơn - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho khu vực xã Chiềng Ơn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa tại xã Chiềng Ơn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Ơn. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, dựa trên điều kiện canh tác và các yếu tố nông nghiệp khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.