Bảng giá đất tại Huyện Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị

Huyện Triệu Phong, Quảng Trị đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản với mức giá đất từ 6.500 đến 4.000.000 VND. Quyết định pháp lý số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị đã quy định giá đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho người mua.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Phong

Huyện Triệu Phong là một trong những địa phương phát triển nổi bật tại tỉnh Quảng Trị, nằm ở trung tâm của vùng đồng bằng Bắc Trung Bộ.

Được biết đến với vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông huyết mạch và khu vực phát triển kinh tế sôi động, Triệu Phong đang nhanh chóng thu hút sự quan tâm của giới đầu tư bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại đây đang được nâng cấp mạnh mẽ, với các tuyến đường lớn kết nối các vùng, giúp di chuyển thuận tiện và mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ.

Khu vực này có sự phát triển đồng bộ với các dự án đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp đang được triển khai. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Triệu Phong là quy hoạch phát triển bền vững với các cơ sở hạ tầng hiện đại, dự kiến sẽ thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất đai trong những năm tới.

Những yếu tố này chính là tiền đề để bất động sản tại đây trở thành một kênh đầu tư tiềm năng, đặc biệt đối với những ai tìm kiếm các cơ hội dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Phong

Giá đất tại Huyện Triệu Phong dao động từ 6.500 VND đến 4.000.000 VND. Mức giá này cho thấy sự đa dạng về các phân khúc đất đai từ đất nông nghiệp đến đất ở và đất thương mại.

Giá đất thấp nhất (6.500 VND/m²) chủ yếu xuất hiện ở các vùng ngoại ô hoặc các khu vực chưa phát triển mạnh. Tuy nhiên, giá đất cao nhất (4.000.000 VND/m²) lại tập trung ở những khu vực gần các tuyến giao thông chính, các dự án hạ tầng lớn, hoặc các khu vực đang được quy hoạch thành khu đô thị mới.

Với mức giá đất trung bình khoảng 617.308 VND/m², Triệu Phong đang là một thị trường hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận dài hạn. So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Triệu Phong vẫn còn ở mức thấp, điều này tạo ra cơ hội đầu tư lớn, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực này đang ngày càng trở thành tâm điểm phát triển bất động sản của tỉnh.

Khi so sánh với giá đất ở các khu vực như Thành phố Đông Hà hay Thị xã Quảng Trị, mức giá đất tại Triệu Phong hiện tại có xu hướng thấp hơn khá nhiều. Tuy nhiên, khi xét đến tiềm năng phát triển về hạ tầng và dự án lớn sắp triển khai, giá đất tại đây có thể tăng mạnh trong tương lai.

Điều này tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ sự gia tăng giá trị đất đai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Triệu Phong

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Phong là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng. Các công trình giao thông lớn như các tuyến đường và cầu mới đang được đầu tư nâng cấp sẽ kết nối Triệu Phong với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ nâng cao khả năng di chuyển mà còn thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp, khu dân cư, và các dịch vụ thương mại.

Huyện Triệu Phong còn nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch, khi có các điểm đến hấp dẫn và một nền văn hóa phong phú. Những yếu tố này thu hút lượng lớn khách du lịch, tạo ra nhu cầu tăng cao về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các dự án căn hộ cho thuê. Các xu hướng này cũng sẽ tác động mạnh mẽ đến thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu đầu tư vào các khu vực du lịch đang gia tăng.

Hơn nữa, việc Triệu Phong có nhiều tiềm năng về nông nghiệp và phát triển công nghiệp cũng là yếu tố thúc đẩy nhu cầu đất đai tại đây, đặc biệt là các khu đất có diện tích lớn phục vụ cho sản xuất và xây dựng cơ sở hạ tầng công nghiệp.

Tất cả những yếu tố trên sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Triệu Phong trong tương lai gần.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Triệu Phong là rất lớn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng mới được triển khai và giá đất vẫn đang ở mức hợp lý. Đây chính là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm một thị trường mới với mức giá hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Phong là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Phong là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Phong là: 635.211 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
69

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Triệu Phong Đoàn Lân - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Triệu Phong Văn Kiếm - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.040.000 364.000 270.400 208.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Triệu Phong Hồng Chương - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Hai Bà Trưng 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Triệu Phong Hồng Chương - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Triệu Phong Đặng Dân - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Triệu Phong Nguyễn Hữu Khiếu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Triệu Phong Trần Hữu Dực - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Triệu Phong Trần Hữu Dực - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Triệu Phong Trần Quỳnh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Triệu Phong Lê Hữu Trữ - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Triệu Phong Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Triệu Phong Lê Thế Tiết - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Triệu Phong Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Triệu Phong Phan Bội Châu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Triệu Phong Trương Định - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Triệu Phong Lê Quý Đôn - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Triệu Phong Hoàng Diệu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Triệu Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Triệu Phong Nguyễn Thị Lý - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Triệu Phong Lê Văn Kinh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Triệu Phong Nguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Văn Linh 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Triệu Phong Nguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Triệu Phong Lý Thái Tổ - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Triệu Phong Hoàng Thị Ái - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Triệu Phong Trần Công Tiện - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Triệu Phong Nguyễn Văn Giáo - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 20m trở lên: 512.000 179.200 132.800 102.400 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 13m Đến 20m: 320.000 112.000 83.200 64.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 8m Đến 13m: 464.000 162.400 120.800 92.800 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: 416.000 145.600 108.000 83.200 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: 368.000 128.800 96.000 73.600 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 20m trở lên: 320.000 112.000 83.200 64.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 13m Đến 20m: 464.000 162.400 120.800 92.800 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 8m Đến 13m: 416.000 145.600 108.000 83.200 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: 368.000 128.800 96.000 73.600 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: 320.000 112.000 83.200 64.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Triệu Phong Lê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ ranh giới phía bác giáp xã Triệu Ái - Đến ranh giới phía Nam giáp xã Triệu Thượng 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Triệu Phong Lê Hồng Phong - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Huyền Trân Công Chúa - Đến đường Trần Phú 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Triệu Phong Trần Phú - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến cầu An Mô 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Triệu Phong Nguyễn Phúc Nguyên - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.736.000 607.600 451.500 347.200 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Triệu Phong Trường Chinh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.736.000 607.600 451.500 347.200 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Triệu Phong Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.736.000 607.600 451.500 347.200 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Triệu Phong Lê Lợi - Thị trấn Ái Tử Đầu đường - Đến Cuối đường 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Triệu Phong Nguyễn Huệ - Thị trấn Ái Tử Lê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Triệu Phong Nguyễn Huệ - Thị trấn Ái Tử Nguyễn Hoàng - Đến Trần Hữu Dực 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Triệu Phong Tuyến tránh QL1 - Thị trấn Ái Tử Từ nút giao đường Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Quang Xá - Đến đường Lý Thường Kiệt 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Triệu Phong Nguyễn Trãi - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến cụm công nghiệp làng nghề thị trấn Ái Tử 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Triệu Phong Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với đường Lý Thái Tổ 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Triệu Phong Nguyễn Du - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Triệu Phong Nguyễn Du - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Nguyễn Hoàng - Đến cổng Chùa Sắc Tứ 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Triệu Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với Nguyễn Hoàng 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Triệu Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái Tử Nguyễn Hoàng - Đến đường Lý Thái Tổ 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Triệu Phong Hai Bà Trưng - Thị trấn Ái Tử Đầu đường - Đến Cuối đường (Lê Duẩn Đến Lý Thái Tổ) 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Triệu Phong Nguyễn Hoàng - Thị trấn Ái Tử QL1A - Đến Nguyễn Trãi 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Triệu Phong Phan Chu Trinh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Triệu Phong Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.736.000 607.600 451.500 347.200 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Triệu Phong Văn Cao - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.736.000 607.600 451.500 347.200 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Triệu Phong Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Triệu Phong Tố Hữu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Triệu Phong Trương Văn Hoàn - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.064.000 372.400 276.500 212.800 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Triệu Phong Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Triệu Phong Đặng Dung - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Triệu Phong Đoàn Khuê - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Triệu Phong Phan Văn Dật - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Triệu Phong Nguyễn Hữu Thận - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Triệu Phong Đặng Thí - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Triệu Phong Đặng Thí - Thị trấn Ái Tử Đoạn hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong - Đến Lý Thái Tổ 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Triệu Phong Đoàn Bá Thừa - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Triệu Phong Đoàn Lân - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Triệu Phong Văn Kiếm - Thị trấn Ái Tử Cả đường 910.000 318.500 236.600 182.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Triệu Phong Hồng Chương - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Hai Bà Trưng 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Triệu Phong Hồng Chương - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Triệu Phong Đặng Dân - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Triệu Phong Nguyễn Hữu Khiếu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Triệu Phong Trần Hữu Dực - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Triệu Phong Trần Hữu Dực - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Triệu Phong Trần Quỳnh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Triệu Phong Lê Hữu Trữ - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Triệu Phong Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Triệu Phong Lê Thế Tiết - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Triệu Phong Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Triệu Phong Phan Bội Châu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Triệu Phong Trương Định - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Triệu Phong Lê Quý Đôn - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Triệu Phong Hoàng Diệu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Triệu Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Triệu Phong Nguyễn Thị Lý - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Triệu Phong Lê Văn Kinh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Triệu Phong Nguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Văn Linh 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Triệu Phong Nguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Triệu Phong Lý Thái Tổ - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Triệu Phong Hoàng Thị Ái - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Triệu Phong Trần Công Tiện - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Triệu Phong Nguyễn Văn Giáo - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 20m trở lên: 448.000 156.800 116.200 89.600 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 13m Đến 20m: 280.000 98.000 72.800 56.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 8m Đến 13m: 406.000 142.100 105.700 81.200 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: 364.000 127.400 94.500 72.800 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: 322.000 112.700 84.000 64.400 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 20m trở lên: 280.000 98.000 72.800 56.000 - Đất SX-KD đô thị