Bảng giá đất tại Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

Bảng giá đất tại Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh là thông tin quan trọng mà nhiều nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm. Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, đã ban hành mức giá đất cụ thể cho từng khu vực. Cùng với sự phát triển hạ tầng và tiềm năng kinh tế của Thị xã, khu vực này đang trở thành điểm sáng cho các cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh

Thị xã Đông Triều, nằm ở cửa ngõ phía Tây tỉnh Quảng Ninh, được biết đến với vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối các khu vực kinh tế của miền Bắc. Đông Triều là nơi có lịch sử phát triển lâu dài, cùng với nền kinh tế đa dạng từ công nghiệp, nông nghiệp đến dịch vụ.

Đặc biệt, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và đô thị hóa đang tạo nên những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản nơi đây. Thị xã nằm trên trục đường huyết mạch từ Hà Nội vào Quảng Ninh, có thể dễ dàng kết nối với các khu vực phát triển khác như Thành phố Uông Bí, Hạ Long và Móng Cái.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào các công trình giao thông trọng điểm, Đông Triều đang chứng kiến một cuộc “lột xác” về cơ sở hạ tầng. Sự phát triển của các tuyến đường bộ, đường sắt và đặc biệt là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông đô thị đang giúp Thị xã nâng cao vị thế và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới, cùng với chính sách hỗ trợ của chính quyền tỉnh Quảng Ninh, sẽ là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Đông Triều

Dựa trên Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Thị xã Đông Triều hiện đang dao động trong một phạm vi khá rộng. Giá đất cao nhất tại đây là 18.000.000 VND/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ từ 6.500 VND/m2.

Giá đất trung bình tại khu vực là 1.897.311 VND/m2. Những con số này phản ánh sự phân hóa rõ rệt trong thị trường bất động sản của Đông Triều. Các khu vực trung tâm đô thị hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực ngoại thành, nông thôn sẽ có mức giá thấp hơn.

Điều này cho thấy tiềm năng lớn cho nhà đầu tư lựa chọn các khu vực ngoại thành để mua đất dài hạn, với giá trị tăng trưởng mạnh mẽ khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thành.

Mặc dù mức giá cao nhất tại Thị xã Đông Triều có thể không hấp dẫn với nhà đầu tư có vốn ít, nhưng các khu đất ở các khu vực ngoại ô vẫn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất ở.

Đặc biệt, sự chênh lệch lớn giữa giá đất tại Đông Triều và các khu vực như Thành phố Hạ Long hay Thành phố Uông Bí cho thấy tiềm năng phát triển của Đông Triều trong tương lai. Nếu so với mức giá đất tại Thành phố Hạ Long, nơi có giá đất cao nhất lên tới 84.500.000 VND/m2, Thị xã Đông Triều đang có mức giá khá mềm và rất đáng để các nhà đầu tư chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Đông Triều

Thị xã Đông Triều không chỉ có lợi thế về vị trí giao thông mà còn có một số yếu tố nổi bật khác giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Trước hết là các dự án phát triển hạ tầng lớn đang triển khai.

Trong đó, có thể kể đến các tuyến đường và cầu trọng điểm đang được xây dựng để kết nối Đông Triều với các khu vực khác như Thành phố Uông Bí, Thành phố Hạ Long và các khu công nghiệp trong khu vực. Những dự án này sẽ kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, Thị xã Đông Triều còn có tiềm năng phát triển du lịch với các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nổi tiếng như đền An Sinh và các khu vực ven sông. Cùng với sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Các chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Quảng Ninh cũng là yếu tố quan trọng giúp Thị xã Đông Triều trở thành điểm sáng cho các dự án bất động sản. Chính quyền địa phương đang tập trung phát triển mạnh các khu đô thị mới, các khu công nghiệp, và các dự án du lịch, giúp thúc đẩy thị trường bất động sản nơi đây. Những yếu tố này kết hợp với mức giá đất hiện tại đang ở mức hợp lý, tạo nên tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.

Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ với nhiều yếu tố tích cực thúc đẩy giá trị bất động sản. Với hạ tầng giao thông phát triển và các chính sách hỗ trợ đầu tư, nơi đây là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
95
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường bê tông liên thôn - Xã Thủy An (Xã miền núi) Từ giáp cống quay đường rẽ vào thôn An Biên - Đến giáp nhà ông Dương Văn Đã 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1602 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường bê tông liên thôn - Xã Thủy An (Xã miền núi) Từ nhà ông Dương Văn Đã - Đến đường rẽ vào nhà ông Bùi Văn Tuân 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1603 Thị xã Đông Triều Thôn Đạm Thủy - Xã Thủy An (Xã miền núi) từ nhà ông Nguyễn Minh Chuyển - Đến hết nhà bà Đào Thị Hiền và bà (Dương Thị Hay) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1604 Thị xã Đông Triều Thôn Đạm Thủy - Xã Thủy An (Xã miền núi) Từ nhà ông Triệu giáp đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ - Đến nhà ông Tạo 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1605 Thị xã Đông Triều Thôn Đạm Thủy - Xã Thủy An (Xã miền núi) Bám đường phân lô khu dân cư tự xây chợ Đạm Thủy 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1606 Thị xã Đông Triều Thôn Đạm Thủy - Xã Thủy An (Xã miền núi) Từ nhà ông Thống giáp đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ - Đến nhà ông Đoàn, ông Khải 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1607 Thị xã Đông Triều Thôn Đạm Thủy - Xã Thủy An (Xã miền núi) Bám đường phân lô khu dân cư tự xây Trại Dừa 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1608 Thị xã Đông Triều Xã Thủy An (Xã miền núi) Đất còn lại nằm trong khu vực dân cư ở các thôn 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1609 Thị xã Đông Triều Đất bám đường Quốc lộ 18 - Xã Việt Dân (Xã miền núi) Từ cầu Đạm - Đến ngã ba vào xã Việt Dân 2.760.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1610 Thị xã Đông Triều Các thửa nằm phía sau các thửa bám trục đường Quốc lộ 18 (lô 2) - Xã Việt Dân (Xã miền núi) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1611 Thị xã Đông Triều Xã Việt Dân (Xã miền núi) Các thửa đất bám đường phân lô quy hoạch điểm Trung tâm cụm xã (thôn Khê Thượng) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1612 Thị xã Đông Triều Các thửa đất thuộc Khu Cổng Chòi thôn Phúc Thị - Xã Việt Dân (Xã miền núi) Từ cổng làng Đồng Ý - Đến hết nhà ông Trịnh Văn Bảo thôn Phúc Thị 430.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1613 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên thôn - Xã Việt Dân (Xã miền núi) Từ trạm bơm Việt Dân - Đến UBND xã Việt Dân 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1614 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên thôn - Xã Việt Dân (Xã miền núi) Từ giáp UBND xã Việt Dân - Đến cổng làng thôn Phúc Thị 430.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1615 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên thôn - Xã Việt Dân (Xã miền núi) Từ giáp UBND xã Việt Dân - Đến cổng làng thôn Cửa Phúc 430.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1616 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên thôn - Xã Việt Dân (Xã miền núi) Từ giáp UBND xã Việt Dân - Đến đường tàu thôn Khê Thượng (Trừ các thửa đất nằm trong khu quy hoạch điểm Trung tâm cụm xã) 430.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1617 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên thôn - Xã Việt Dân (Xã miền núi) Các thửa bám hai bên đường trục chính của xã từ cổng làng thôn Cửa Phúc đi qua thôn Cửa Phúc và Tân Thành - Đến tiếp giáp đường 18B xã An Sinh 430.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1618 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên thôn - Xã Việt Dân (Xã miền núi) Các thửa bám hai bên đường trục chính của xã từ đường tàu thôn Khê Thượng đi qua thôn Khê Thượng - Đến tiếp giáp đường 18B xã An Sinh 430.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1619 Thị xã Đông Triều Xã Việt Dân (Xã miền núi) Khu vực còn lại nằm trong các thôn 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1620 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Đức Chính đi Đền Sinh - Xã Tân Việt (Xã miền núi) Từ nhà ông Mậu - Đến nhà ông Vịnh (thôn Tân Lập) 1.680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1621 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Đức Chính đi Đền Sinh - Xã Tân Việt (Xã miền núi) Từ cổng Đền Sinh - Đến Kè Tràn 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1622 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường liên thôn - Xã Tân Việt (Xã miền núi) Từ sau nhà ông Vịnh - Đến hết Trạm Y tế xã và từ nhà ông Nam ra cổng làng thôn Tân Lập 430.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1623 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường liên thôn - Xã Tân Việt (Xã miền núi) Từ nhà ông Cảng - Đến hết cổng làng thôn Phúc Đa 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1624 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường liên thôn trong thôn Hổ Lao - Xã Tân Việt (Xã miền núi) Từ nhà ông Hương thôn Tân Lập - Đến giáp nhà ông Tạo và nhà ông Lộc thôn Hổ Lao (ngã tư cầu Hổ Lao) 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1625 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường liên thôn trong thôn Hổ Lao - Xã Tân Việt (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Tạo - Đến hết nhà ông Sơn thôn Hổ Lao 310.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1626 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường liên thôn trong thôn Hổ Lao - Xã Tân Việt (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Sơn - Đến hết nhà ông Thưởng thôn Hổ Lao 310.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1627 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường liên thôn trong thôn Hổ Lao - Xã Tân Việt (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Lộc - Đến hết nhà ông Khải thôn Hổ Lao 310.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1628 Thị xã Đông Triều Xã Tân Việt (Xã miền núi) Các thửa đất bám đường trục bê tông xóm của các thôn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1629 Thị xã Đông Triều Xã Tân Việt (Xã miền núi) Các khu vực còn lại 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1630 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường từ đường Quốc lộ 18 qua Bắc Mã đi Đền Sinh - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ giáp đất Bình Dương (thôn Chi Lăng) - Đến hết nhà ông Kê và ông Hồng (ngã 4 chợ Đìa Mối) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1631 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường từ đường Quốc lộ 18 qua Bắc Mã đi Đền Sinh - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ nhà ông Diện và ông Tiến (ngã 4 Chợ Đìa Mối) - Đến cổng UBND xã An Sinh 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1632 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường từ đường Quốc lộ 18 qua Bắc Mã đi Đền Sinh - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ thửa giáp cổng UBND xã - Đến giáp đường rẽ vào hồ Khe Chè 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1633 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường từ đường Quốc lộ 18 qua Bắc Mã đi Đền Sinh - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào hồ Khe Chè - Đến đầm tràn thôn Ba Xã 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1634 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường từ đường Quốc lộ 18 qua Bắc Mã đi Đền Sinh - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ Đầm tràn thôn Ba Xã - Đến kè tràn - giáp đất xã Tân Việt 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1635 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường từ đường Quốc lộ 18 qua Bắc Mã đi Đền Sinh - Xã An Sinh (Xã miền núi) Các thửa đất nằm tiếp giáp phía sau các thửa bám theo trục đường chính của xã 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1636 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường từ đường Quốc lộ 18 qua Bắc Mã đi Đền Sinh - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ ngã ba trường Mầm non ABC - Đến ngã ba Thái Miếu 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1637 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường bê tông đi Trại Lốc - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ cổng Đền Sinh - Đến cống qua đường đi Trại Lốc 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1638 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường bê tông đi Trại Lốc - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ cống qua đường đi Trại Lốc - Đến ngã ba Trại Lốc 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1639 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường bê tông đi Trại Lốc - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ ngã ba Trại Lốc - Đến chân đập Trại Lốc 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1640 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường bê tông đi Trại Lốc - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ ngã ba Trại Lốc - Đến giáp xã Bình Khê 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1641 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ ngã tư chợ An Sinh - Đến ngã ba Thành Long 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1642 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ ngã 3 thôn Thành Long - Đến hết thôn Chân Hồ 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1643 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ ngã ba thôn Thành Long - Đến ngã 3 rẽ đi thôn Lục Dong 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1644 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ ngã tư khu chợ An Sinh - Đến thôn Đìa Sen 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1645 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ đập thôn Đìa Sen - Đến hết nhà ông Triển 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1646 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ Đìa Mối đi thôn Tam Hồng 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1647 Thị xã Đông Triều Từ hết thôn Chân Hồ đến giáp địa phận tỉnh Bắc Giang - Xã An Sinh (Xã miền núi) Từ hết thôn Chân Hồ - Đến giáp địa phận tỉnh Bắc Giang 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1648 Thị xã Đông Triều Xã An Sinh (Xã miền núi) Các thửa đất nằm trong khu dân cư bám các đường liên thôn khác 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1649 Thị xã Đông Triều Xã An Sinh (Xã miền núi) Các khu vực còn lại nằm trong các thôn 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1650 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Đức Chính đi Bình Khê - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ giáp địa phận phường Tràng An - Đến hết Ao HTX nông nghiệp xã 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1651 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Đức Chính đi Bình Khê - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ giáp ao HTX nông nghiệp - Đến hết Trạm xá xã 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1652 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Đức Chính đi Bình Khê - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ giáp Trạm xá xã - Đến hết cây xăng dầu 1.560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1653 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Đức Chính đi Bình Khê - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ giáp cây xăng - Đến hết cống Cao (Kênh Bến Châu) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1654 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Đức Chính đi Bình Khê - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ giáp cống cao - Đến Tràn Bến Châu 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1655 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Đức Chính đi Bình Khê - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ giáp Tràn Bến Châu - Đến đường vào Bến vuông 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1656 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Đức Chính đi Bình Khê - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ đường vào Bến vuông - Đến Tràn Dộc Lùn giáp địa phận xã Tràng Lương 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1657 Thị xã Đông Triều Các thửa đất tiếp giáp phía sau các thửa bám trục đường 186 (Lô 2) - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) từ giáp địa phận phường Tràng An - Đến hết cống Cao (kênh Bến Châu) 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1658 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên xã - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ đường 186 (Trạm kiểm Lâm) - Đến đầu cầu Máng 690.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1659 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên xã - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ giáp cầu Máng - Đến giáp Mạo Khê 1.140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1660 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên xã - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ Ngã ba Suối Gạo - Đến giáp khu Đông Sơn, phường Xuân Sơn 1.140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1661 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên xã - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Các thửa đất từ cầu Máng - Đến Công ty Cổ phần Nông trường Đông Triều - nối vào đường 186 (ngã 3 ao cá) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1662 Thị xã Đông Triều Đất bám theo trục đường liên xã - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Các thửa đất bám theo trục đường bê tông Bình Khê đi Đền Sinh 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1663 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ đầu thôn Trại dọc - Đến ngã tư thôn Ninh Bình 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1664 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn - Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn khác 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1665 Thị xã Đông Triều Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Từ cầu Đội 8 xã Tràng Lương - Đến Trạm bảo vệ Công ty 618 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1666 Thị xã Đông Triều Xã Bình Khuê (Xã miền núi) Khu vực còn lại 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1667 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Bình Khê đi Tràng Lương - Xã Tràng Lương (Xã miền núi) Từ tiếp giáp địa phận xã Bình Khê (Tràn Dộc Lùn) - Đến qua tràn Năm Giai (khoảng 500m) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1668 Thị xã Đông Triều Xã Tràng Lương (Xã miền núi) Các thửa đất bám trục đường liên thôn 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1669 Thị xã Đông Triều Xã Tràng Lương (Xã miền núi) Các thửa đất bám trục đường liên xóm 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1670 Thị xã Đông Triều Xã Tràng Lương (Xã miền núi) Từ Tràn Dộc Lùn - Đến cầu đội 8 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1671 Thị xã Đông Triều Xã Tràng Lương (Xã miền núi) Các thửa đất còn lại trong khu dân cư 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1672 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường 333 - Xã Yên Đức (Xã miền núi) Từ giáp Quế Lạt phường Hoàng Quế - Đến Đầm Khánh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1673 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường 333 - Xã Yên Đức (Xã miền núi) Từ giáp Đầm Khánh - Đến xóm Núi Bát 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1674 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường 333 - Xã Yên Đức (Xã miền núi) Từ giáp xóm Núi Bát - Đến Bến Đụn 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1675 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường thôn, xóm trong xã - Xã Yên Đức (Xã miền núi) Các thửa đất bám theo đường giao thông chính trong các thôn 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1676 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường thôn, xóm trong xã - Xã Yên Đức (Xã miền núi) Các thửa đất bám theo trục đường nhánh ngõ xóm trong các thôn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1677 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường thôn, xóm trong xã - Xã Yên Đức (Xã miền núi) Các thửa đất bám theo đường liên trại Đồn Sơn, Chí Linh 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1678 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường thôn, xóm trong xã - Xã Yên Đức (Xã miền núi) Các thửa đất bám theo đường Trường học -Giếng Mía xã 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1679 Thị xã Đông Triều Xã Yên Đức (Xã miền núi) Các thửa đất còn lại trong khu dân cư 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1680 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ đường vào Trại giống lợn Tràng Bạch - Đến giáp địa phận xã Hồng Thái Đông 2.640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1681 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ đường Quốc lộ 18 - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ban thôn 6 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1682 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ đường Quốc lộ 18 - Đến trạm biến thế thôn 5 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1683 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ Trạm biến thế thôn 5 - Đến Chùa Hang Son 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1684 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ đường Quốc lộ 18 - Đến trường Mầm non xã 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1685 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ đường Quốc lộ 18 - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mộc thôn 7 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1686 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ đường Quốc lộ 18 - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Minh thôn 7 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1687 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ đường Quốc lộ 18 xuống - Đến nhà Văn hóa thôn 7 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1688 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ đường Quốc lộ 18 qua chợ Lầm vào - Đến đường sắt 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1689 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ đường Quốc lộ 18 - Đến đường sắt trại cá 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1690 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Từ đường đường sắt trại cá - Đến hóa chất Mỏ 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1691 Thị xã Đông Triều Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Các thửa đất bám trục đường chính trong các thôn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1692 Thị xã Đông Triều Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Các thửa đất bám trục đường nhánh trong các thôn 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1693 Thị xã Đông Triều Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Đất quy hoạch Đất SX-KD tái định cư tại khu Đống Châu, thôn Lâm Xá 1, xã Hồng Thái Tây (trừ các ô bám mặt đường 18) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1694 Thị xã Đông Triều Xã Hồng Thái Tây (Xã miền núi) Các thửa đất còn lại 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1695 Thị xã Đông Triều Các thửa đất theo trục đường Quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Đông (Xã miền núi) Từ điểm tiếp giáp với xã Hồng Thái Tây (cầu Thượng Thông) - Đến đường vào trại giam Hang Son 2.520.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1696 Thị xã Đông Triều Các thửa đất theo trục đường Quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Đông (Xã miền núi) Từ đường vào trại giam Hang Son - Đến hết địa phận xã Hồng Thái Đông 2.880.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1697 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường Quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Đông (Xã miền núi) Từ đường 18 thôn Thượng Thông - Đến giáp trại giam Hang Son thôn Tân Lập 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1698 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường Quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Đông (Xã miền núi) Từ đường 18 - Đến hết nhà ông Huynh thôn Thượng Thông 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1699 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường Quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Đông (Xã miền núi) Từ đường 18 - Đến giáp đường sắt thôn Thượng Thông 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1700 Thị xã Đông Triều Các trục đường đấu nối với đường Quốc lộ 18 - Xã Hồng Thái Đông (Xã miền núi) Từ đường 18 - Đến hết nhà ông Bến (thôn Vĩnh Thái) 510.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ