Bảng giá đất tại Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

Bảng giá đất tại Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh là thông tin quan trọng mà nhiều nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm. Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, đã ban hành mức giá đất cụ thể cho từng khu vực. Cùng với sự phát triển hạ tầng và tiềm năng kinh tế của Thị xã, khu vực này đang trở thành điểm sáng cho các cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh

Thị xã Đông Triều, nằm ở cửa ngõ phía Tây tỉnh Quảng Ninh, được biết đến với vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối các khu vực kinh tế của miền Bắc. Đông Triều là nơi có lịch sử phát triển lâu dài, cùng với nền kinh tế đa dạng từ công nghiệp, nông nghiệp đến dịch vụ.

Đặc biệt, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và đô thị hóa đang tạo nên những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản nơi đây. Thị xã nằm trên trục đường huyết mạch từ Hà Nội vào Quảng Ninh, có thể dễ dàng kết nối với các khu vực phát triển khác như Thành phố Uông Bí, Hạ Long và Móng Cái.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào các công trình giao thông trọng điểm, Đông Triều đang chứng kiến một cuộc “lột xác” về cơ sở hạ tầng. Sự phát triển của các tuyến đường bộ, đường sắt và đặc biệt là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông đô thị đang giúp Thị xã nâng cao vị thế và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới, cùng với chính sách hỗ trợ của chính quyền tỉnh Quảng Ninh, sẽ là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Đông Triều

Dựa trên Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Thị xã Đông Triều hiện đang dao động trong một phạm vi khá rộng. Giá đất cao nhất tại đây là 18.000.000 VND/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ từ 6.500 VND/m2.

Giá đất trung bình tại khu vực là 1.897.311 VND/m2. Những con số này phản ánh sự phân hóa rõ rệt trong thị trường bất động sản của Đông Triều. Các khu vực trung tâm đô thị hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực ngoại thành, nông thôn sẽ có mức giá thấp hơn.

Điều này cho thấy tiềm năng lớn cho nhà đầu tư lựa chọn các khu vực ngoại thành để mua đất dài hạn, với giá trị tăng trưởng mạnh mẽ khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thành.

Mặc dù mức giá cao nhất tại Thị xã Đông Triều có thể không hấp dẫn với nhà đầu tư có vốn ít, nhưng các khu đất ở các khu vực ngoại ô vẫn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất ở.

Đặc biệt, sự chênh lệch lớn giữa giá đất tại Đông Triều và các khu vực như Thành phố Hạ Long hay Thành phố Uông Bí cho thấy tiềm năng phát triển của Đông Triều trong tương lai. Nếu so với mức giá đất tại Thành phố Hạ Long, nơi có giá đất cao nhất lên tới 84.500.000 VND/m2, Thị xã Đông Triều đang có mức giá khá mềm và rất đáng để các nhà đầu tư chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Đông Triều

Thị xã Đông Triều không chỉ có lợi thế về vị trí giao thông mà còn có một số yếu tố nổi bật khác giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Trước hết là các dự án phát triển hạ tầng lớn đang triển khai.

Trong đó, có thể kể đến các tuyến đường và cầu trọng điểm đang được xây dựng để kết nối Đông Triều với các khu vực khác như Thành phố Uông Bí, Thành phố Hạ Long và các khu công nghiệp trong khu vực. Những dự án này sẽ kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, Thị xã Đông Triều còn có tiềm năng phát triển du lịch với các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nổi tiếng như đền An Sinh và các khu vực ven sông. Cùng với sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Các chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Quảng Ninh cũng là yếu tố quan trọng giúp Thị xã Đông Triều trở thành điểm sáng cho các dự án bất động sản. Chính quyền địa phương đang tập trung phát triển mạnh các khu đô thị mới, các khu công nghiệp, và các dự án du lịch, giúp thúc đẩy thị trường bất động sản nơi đây. Những yếu tố này kết hợp với mức giá đất hiện tại đang ở mức hợp lý, tạo nên tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.

Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ với nhiều yếu tố tích cực thúc đẩy giá trị bất động sản. Với hạ tầng giao thông phát triển và các chính sách hỗ trợ đầu tư, nơi đây là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
106
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thị xã Đông Triều Phường Kim Sơn Các thửa đất bám đường nhánh còn lại trong các khu 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1202 Thị xã Đông Triều Khu đô thị Kim Sơn - Ô bám một mặt đường - Phường Kim Sơn Các ô bám đường gom 70m nhìn ra Quốc lộ 18 thuộc các lô Từ B5-B8, B15 đến B24 và B37 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1203 Thị xã Đông Triều Khu đô thị Kim Sơn - Ô góc - Phường Kim Sơn Các ô bám đường gom 70m nhìn ra Quốc lộ 18 thuộc các lô Từ B5-B8, B15 đến B24 và B37 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1204 Thị xã Đông Triều Khu đô thị Kim Sơn - Ô bám một mặt đường - Phường Kim Sơn Các ô liền kề bám đường 200m và đường 310m thuộc các lô A1, A2, A3, A6, B2, B4, B6, B7, B11, B15, B14, A7, B18, B19, B28, B24, B34, B37 (trừ các ô thu 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1205 Thị xã Đông Triều Khu đô thị Kim Sơn - Ô góc - Phường Kim Sơn Các ô liền kề bám đường 200m và đường 310m thuộc các lô A1, A2, A3, A6, B2, B4, B6, B7, B11, B15, B14, A7, B18, B19, B28, B24, B34, B37 (trừ các ô thu 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1206 Thị xã Đông Triều Khu đô thị Kim Sơn - Ô bám một mặt đường - Phường Kim Sơn Các ô liền kề còn lại thuộc các lô Từ B1 đến B42 (Trừ B9 10) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1207 Thị xã Đông Triều Khu đô thị Kim Sơn - Ô góc - Phường Kim Sơn Các ô liền kề còn lại thuộc các lô Từ B1 đến B42 (Trừ B9 10) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1208 Thị xã Đông Triều Khu đô thị Kim Sơn - Ô bám một mặt đường - Phường Kim Sơn Các ô biệt thự thuộc các lô Từ A1 đến A13 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1209 Thị xã Đông Triều Khu đô thị Kim Sơn - Ô góc - Phường Kim Sơn Các ô biệt thự thuộc các lô Từ A1 đến A13 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1210 Thị xã Đông Triều Khu dân cư quy hoạch mới khu Nhuệ Hổ (phía Nam Phúc Gia) - Ô bám một mặt đường - Phường Kim Sơn Các ô đất bám đường trung tâm rộng 27,0m (theo quy hoạch) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1211 Thị xã Đông Triều Khu dân cư quy hoạch mới khu Nhuệ Hổ (phía Nam Phúc Gia) - Ô góc - Phường Kim Sơn Các ô đất bám đường trung tâm rộng 27,0m (theo quy hoạch) 1.510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1212 Thị xã Đông Triều Khu dân cư quy hoạch mới khu Nhuệ Hổ (phía Nam Phúc Gia) - Ô bám một mặt đường - Phường Kim Sơn Các ô đất bám đường phân lô trong khu quy hoạch còn lại và bám đường dân sinh 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1213 Thị xã Đông Triều Khu dân cư quy hoạch mới khu Nhuệ Hổ (phía Nam Phúc Gia) - Ô góc - Phường Kim Sơn Các ô đất bám đường phân lô trong khu quy hoạch còn lại và bám đường dân sinh 1.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1214 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám đường tránh QL18 - Ô bám một mặt đường - Phường Kim Sơn từ nhà ông Thuyết Mây - Đến giáp lạch Cầu Chạ 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1215 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám đường tránh QL18 - Ô góc - Phường Kim Sơn từ nhà ông Thuyết Mây - Đến giáp lạch Cầu Chạ 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1216 Thị xã Đông Triều Khu nhà ở xã hội Hoàng Hà - Phường Kim Sơn Các khu A1, A2, B1 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1217 Thị xã Đông Triều Khu nhà ở xã hội Hoàng Hà - Phường Kim Sơn Các khu A3 đến A17; B2 đến B5 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1218 Thị xã Đông Triều Phường Kim Sơn Các thửa đất còn lại trong các khu 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1219 Thị xã Đông Triều Phường Kim Sơn Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Tuấn (thửa 167, tờ 12) - Đến hết nhà ông Phơ (thửa 136, tờ 12) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1220 Thị xã Đông Triều Phường Kim Sơn Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Nhụ (thửa 144, tờ 12) - Đến hết nhà ông Quỳnh (thửa 76, tờ 12) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1221 Thị xã Đông Triều Phường Kim Sơn Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Hệ (thửa 126, tờ 12) - Đến hết nhà ông Quỳnh Đảm (thửa 76, tờ 12) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1222 Thị xã Đông Triều Phường Kim Sơn Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Quang, Thành (thửa 131, 132 tờ 12) - Đến sân bóng cũ Đồi mo khu Gia Mô (thửa 315, tờ 12) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1223 Thị xã Đông Triều Phường Kim Sơn Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Bình (thửa 156, tờ 12), nhà ông Chuyên Cái (thửa 160, tờ 12) - Đến hết nhà ông Oang Vụ (thửa 91, tờ 12) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1224 Thị xã Đông Triều Phường Kim Sơn Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Tám (thửa 259 tờ 12) - Đến hết nhà ông Đỗ Văn Phích (thửa 66, tờ 12) khu Đồi Mo, Gia Mô 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1225 Thị xã Đông Triều Các tuyến đường nhánh khu Đồi Mo - Phường Kim Sơn Từ nhà ông Đài (thửa 39, tờ 12) - Đến hết nhà ông Dương (thửa 318, tờ 5) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1226 Thị xã Đông Triều Các tuyến đường nhánh khu Đồi Mo - Phường Kim Sơn Từ nhà ông Cẩm Thân (thửa 54, tờ 12) - Đến hết nhà ông Hồng (thửa 317, tờ 5) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1227 Thị xã Đông Triều Các tuyến đường nhánh khu Đồi Mo - Phường Kim Sơn Tuyến từ nhà ông Thẩm (thửa 81, tờ 12) - Đến hết nhà ông Thơ (thửa 316, tờ 5) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1228 Thị xã Đông Triều Các tuyến đường nhánh khu Đồi Mo - Phường Kim Sơn Tuyến từ nhà ông Non, miếu Mo - Đến hết nhà bà Thanh (thửa 312 tờ 5) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1229 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Phường Hồng Phong Từ giáp khu 4 phường Đông Triều - Đến ngã 3 đường tránh phường Đông Triều (giáp hộ bà Thuyết) 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1230 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Phường Hồng Phong Từ ngã 3 đường tránh phường Đông Triều (giáp hộ bà Thuyết) - Đến cây xăng Công ty Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1231 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Phường Hồng Phong Từ cây xăng của Công ty khai thác - Công trình Thủy Lợi - Đến cầu Đạm 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1232 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường 332 (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Hồng Phong Từ giáp đất phường Đông Triều - Đến giáp nhà văn hóa khu Đoàn Xá 2 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1233 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường 332 (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Hồng Phong Từ nhà văn hóa khu Đoàn Xá 2 - Đến bến Phà Triều 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1234 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên khu - Phường Hồng Phong Từ đường Quốc lộ 18 - Đến cổng làng khu Bình Lục Hạ 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1235 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên khu - Phường Hồng Phong Từ giáp cổng làng Bình Lục Hạ - Đến hết trường THCS Hồng Phong 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1236 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên khu - Phường Hồng Phong Từ giáp trường THCS Hồng Phong - Đến đường tỉnh lộ 332 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1237 Thị xã Đông Triều Khu quy hoạch đất dân cư khu Bình Lục Thượng - Phường Hồng Phong Các thửa bám đường phân lô quy hoạch (thuộc lô 2) tiếp giáp phía sau các thửa đất bám đường 18 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1238 Thị xã Đông Triều Khu quy hoạch đất dân cư khu Bình Lục Thượng - Phường Hồng Phong thuộc các đường còn lại 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1239 Thị xã Đông Triều Các ô biệt thự - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô bám đường gom 19,0m nhìn ra Quốc lộ 18 thuộc các lô Thuộc Lô O + DV từ ô số 01 - Đến ô số 05 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1240 Thị xã Đông Triều Các ô biệt thự - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô bám đường 7,0m quay vào các ô liền kề Thuộc Lô O + DV từ ô số 06 - Đến ô số 10 2.820.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1241 Thị xã Đông Triều Các ô biệt thự - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô đất thuộc Lô BT1 từ ô số 01 - Đến ô số 10 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1242 Thị xã Đông Triều Các ô biệt thự - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô đất số 01; 12 thuộc Lô BT2 và ô số 01; 16 thuộc Lô BT3 bám đường đôi rộng 17,0m 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1243 Thị xã Đông Triều Các ô biệt thự - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô đất từ ô số 02 - Đến ô số 11 thuộc Lô BT2 và các ô đất từ ô số 02; 15 thuộc BT3 bám đường phân lô rộng 7,0m 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1244 Thị xã Đông Triều Các ô đất liền kề - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô đất liền kề bám đường đôi rộng 17,0m Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12, L13 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1245 Thị xã Đông Triều Các ô đất liền kề - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô đất liền kề bám đường phân lô rộng 7,0m Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12 L13 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1246 Thị xã Đông Triều Các thửa bám hai bên mặt đường tránh 332 đi Quốc lộ 18 phường Đức Chính - Phường Hồng Phong Từ Trạm điện - Đến giáp nhà ông Mai Ngọc Hiệp phường Đức Chính 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1247 Thị xã Đông Triều Các thửa bám mặt đường Tầng 1 - Phường Hồng Phong từ tránh 332 đi - Đến hết nhà ông Mạnh 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1248 Thị xã Đông Triều Phường Hồng Phong Các thửa bám hai bên mặt đường từ đường liên khu - Đến cổng khu đình chùa khu Triều Khê 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1249 Thị xã Đông Triều Phường Hồng Phong Các thửa bám hai bên mặt đường từ đường 332 - Đến cổng Công ty Viglacera Đông Triều khu Bến Triều 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1250 Thị xã Đông Triều Phường Hồng Phong Khu vực còn lại trong khu dân cư 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1251 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường186 - Phường Tràng An Từ nhà ông Bùi Kim Tuy giáp đất Đức Chính - Đến hết nhà ông Liệu cổng làng khu Thượng 2 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1252 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường 186 - Phường Tràng An Từ giáp nhà ông Liệu cổng làng khu Thượng 2 - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp Cầu Na khu Tràng Bảng 1 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1253 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường 186 - Phường Tràng An Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp Cầu Na khu Tràng Bảng 1 - Đến giáp đất Bình Khê 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1254 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã - Phường Tràng An Đường bê tông từ nhà ông Bùi Huy Thắng - Đến giáp đất xã Tân Việt 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1255 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã - Phường Tràng An Từ Bưu điện - văn hóa xã (đường đi vào KV) - Đến giáp xã Bình Khê 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1256 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã - Phường Tràng An Đường từ Trạm bơm nước khu Hạ - đi Trại Lốc (giáp cổng Đền Sinh) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1257 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã - Phường Tràng An Đường từ nhà ông Diếp - Đến đường 186 Đức Chính đi Tân Việt 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1258 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã - Phường Tràng An Đường từ nhà bà Hà Thị Thúy khu Tràng Bảng 1 - đi vào Trung đoàn 405 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1259 Thị xã Đông Triều Phường Tràng An Các thửa đất bám theo trục đường liên khu 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1260 Thị xã Đông Triều Phường Tràng An Các thửa đất bám trục đường xóm 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1261 Thị xã Đông Triều Phường Tràng An Các thửa đất còn lại nằm trong khu dân cư ở các khu 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1262 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Phường Yên thọ Từ điểm giáp phường Mạo Khê - Đến đường tàu cắt ngang 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1263 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Phường Yên thọ Từ đường tàu cắt ngang - Đến giáp đường vào Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1264 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Phường Yên thọ Từ đường Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) - Đến giáp đất phường Hoàng Quế 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1265 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám hai bên đường tránh Quốc lộ 18 - Các ô bám một mặt đường - Phường Yên thọ từ giáp địa phận phường Mạo Khê) qua đường tỉnh lộ 333 - Đến đấu nối đường Quốc lộ 18 (ngã 3 khu Trại Hà 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1266 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám hai bên đường tránh Quốc lộ 18 - Các ô bám hai mặt đường - Phường Yên thọ từ giáp địa phận phường Mạo Khê) qua đường tỉnh lộ 333 - Đến đấu nối đường Quốc lộ 18 (ngã 3 khu Trại Hà 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1267 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường 200 - Phường Yên thọ Từ ngã 3 Cầu Yên Lãng - Đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 333 (đối diện Công ty Cổ phần nuôi trồng thủy sản Đông Triều) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1268 Thị xã Đông Triều Trục đường tỉnh lộ 333 - Phường Yên thọ Từ ngã ba đường tránh - Đến giáp địa phận xã Yên Đức 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1269 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám đường quy hoạch khu Yên Hòa - Phường Yên thọ 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1270 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo các trục đường chính - Phường Yên thọ Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 vào - Đến giáp đường tàu cắt ngang (Trên đường vào Dốc 2000) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1271 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo các trục đường chính - Phường Yên thọ Từ ngã ba Cầu Lãng - Đến Cầu Ông Tai 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1272 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo các trục đường chính - Phường Yên thọ Từ đường 18 đi qua chợ Yên Trung - Đến đường tránh qua phường Yên Thọ 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1273 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ đường Quốc lộ 18 - Đến hết cổng làng văn hóa khu Thọ Sơn giáp ngã 3 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1274 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ ngã 3 cổng làng văn hóa khu Thọ Sơn - Đến ngã 3 Đồi Ba Lan (hết khuôn viên Trường Đại học CN Mỏ Quảng Ninh) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1275 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ ngã tư đường tàu về phía Đông Trường Đại học CN Mỏ Quảng Ninh - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thế 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1276 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ nhà ông Nguyễn Văn Thế - Đến Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1277 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ ngã tư đường tàu về phía Tây Trường Đại học CN mỏ - Đến hết đường tàu cụt (nhà bà Đoàn Thị Ái) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1278 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ nhà bà Đoàn Thị Ái - Đến đường ra Dốc 2000 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1279 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ đường Quốc lộ 18 vào - Đến cổng Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1280 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ đường Quốc lộ 18 (Cổng làng) qua Đình Xuân Quang - Đến đường Tránh phường Yên Thọ 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1281 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Các thửa đất bám theo trục đường liên khu 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1282 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Các thửa đất bám trục đường chính trong các khu 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1283 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Các thửa đất bám đường nhánh trong các khu 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1284 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Các thửa đất bám đường ngõ xóm trong các khu 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1285 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Các thửa đất còn lại trong khu dân cư 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1286 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18 - Phường Hoàng Quế Từ giáp địa phận phường Yên Thọ - Đến hết cầu Đồn 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1287 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18 - Phường Hoàng Quế Từ giáp cầu Đồn - Đến cây xăng Kim Khánh 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1288 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18 - Phường Hoàng Quế Từ giáp cây xăng - Đến giáp địa phận xã Hồng Thái Tây 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1289 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường 18 cũ - Phường Hoàng Quế từ cổng làng khu Cổ Lễ - Đến phía sau cây xăng Kim Khánh 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1290 Thị xã Đông Triều Các thửa Đất SX-KD phía sau các thửa đất bám đường 18 (có điều kiện thuận lợi) - Phường Hoàng Quế 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1291 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường tỉnh lộ 333 - Phường Hoàng Quế 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1292 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Từ đường 18 - Đến hết Trường Trung học cơ sở Hoàng Quế 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1293 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám đường bê tông phía Nam chợ Vàng - Đến hết Trường Hoàng Hoa Thám 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1294 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Từ đường 18 - Đến đường tàu cắt ngang (Đường đi vào Nhà máy gạch tuynel - Hoàng Quế) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1295 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Từ đường 18 - Đến hết Trạm Y tế phường 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1296 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Từ trạm y tế phường - Đến ngã 3 Trại Hồng (bao gồm khu quy hoạch đất dân cư Nội Hoàng Tây) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1297 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Từ ngã 3 Trại Hồng - Đến Hợp tác xã nông nghiệp 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1298 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám trục đường từ đường sắt Quốc gia - Đến hồ cầu Cừ 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1299 Thị xã Đông Triều Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám trục đường liên khu 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1300 Thị xã Đông Triều Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám trục đường chính trong khu 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ