Bảng giá đất tại Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

Bảng giá đất tại Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh là thông tin quan trọng mà nhiều nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm. Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, đã ban hành mức giá đất cụ thể cho từng khu vực. Cùng với sự phát triển hạ tầng và tiềm năng kinh tế của Thị xã, khu vực này đang trở thành điểm sáng cho các cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh

Thị xã Đông Triều, nằm ở cửa ngõ phía Tây tỉnh Quảng Ninh, được biết đến với vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối các khu vực kinh tế của miền Bắc. Đông Triều là nơi có lịch sử phát triển lâu dài, cùng với nền kinh tế đa dạng từ công nghiệp, nông nghiệp đến dịch vụ.

Đặc biệt, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và đô thị hóa đang tạo nên những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản nơi đây. Thị xã nằm trên trục đường huyết mạch từ Hà Nội vào Quảng Ninh, có thể dễ dàng kết nối với các khu vực phát triển khác như Thành phố Uông Bí, Hạ Long và Móng Cái.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào các công trình giao thông trọng điểm, Đông Triều đang chứng kiến một cuộc “lột xác” về cơ sở hạ tầng. Sự phát triển của các tuyến đường bộ, đường sắt và đặc biệt là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông đô thị đang giúp Thị xã nâng cao vị thế và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới, cùng với chính sách hỗ trợ của chính quyền tỉnh Quảng Ninh, sẽ là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Đông Triều

Dựa trên Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Thị xã Đông Triều hiện đang dao động trong một phạm vi khá rộng. Giá đất cao nhất tại đây là 18.000.000 VND/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ từ 6.500 VND/m2.

Giá đất trung bình tại khu vực là 1.897.311 VND/m2. Những con số này phản ánh sự phân hóa rõ rệt trong thị trường bất động sản của Đông Triều. Các khu vực trung tâm đô thị hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực ngoại thành, nông thôn sẽ có mức giá thấp hơn.

Điều này cho thấy tiềm năng lớn cho nhà đầu tư lựa chọn các khu vực ngoại thành để mua đất dài hạn, với giá trị tăng trưởng mạnh mẽ khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thành.

Mặc dù mức giá cao nhất tại Thị xã Đông Triều có thể không hấp dẫn với nhà đầu tư có vốn ít, nhưng các khu đất ở các khu vực ngoại ô vẫn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất ở.

Đặc biệt, sự chênh lệch lớn giữa giá đất tại Đông Triều và các khu vực như Thành phố Hạ Long hay Thành phố Uông Bí cho thấy tiềm năng phát triển của Đông Triều trong tương lai. Nếu so với mức giá đất tại Thành phố Hạ Long, nơi có giá đất cao nhất lên tới 84.500.000 VND/m2, Thị xã Đông Triều đang có mức giá khá mềm và rất đáng để các nhà đầu tư chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Đông Triều

Thị xã Đông Triều không chỉ có lợi thế về vị trí giao thông mà còn có một số yếu tố nổi bật khác giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Trước hết là các dự án phát triển hạ tầng lớn đang triển khai.

Trong đó, có thể kể đến các tuyến đường và cầu trọng điểm đang được xây dựng để kết nối Đông Triều với các khu vực khác như Thành phố Uông Bí, Thành phố Hạ Long và các khu công nghiệp trong khu vực. Những dự án này sẽ kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, Thị xã Đông Triều còn có tiềm năng phát triển du lịch với các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nổi tiếng như đền An Sinh và các khu vực ven sông. Cùng với sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Các chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Quảng Ninh cũng là yếu tố quan trọng giúp Thị xã Đông Triều trở thành điểm sáng cho các dự án bất động sản. Chính quyền địa phương đang tập trung phát triển mạnh các khu đô thị mới, các khu công nghiệp, và các dự án du lịch, giúp thúc đẩy thị trường bất động sản nơi đây. Những yếu tố này kết hợp với mức giá đất hiện tại đang ở mức hợp lý, tạo nên tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.

Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ với nhiều yếu tố tích cực thúc đẩy giá trị bất động sản. Với hạ tầng giao thông phát triển và các chính sách hỗ trợ đầu tư, nơi đây là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
110
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Đông trường Mạo Khê B) - Các ô bám hai mặt đường - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự còn lại thuộc lô L1, L2, L3, L4 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1002 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Khu đất quy hoạch phía Tây UBND phường Mạo Khê) - Các ô bám một mặt đường - Phường Mạo Khê Các ô quay hướng Tây bám đường dân sinh hiện có (đối diện NVH khu Vĩnh Thông) từ ô L1 - Đến ô L18 và từ ô L37 Đến ô L41 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1003 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Khu đất quy hoạch phía Tây UBND phường Mạo Khê) - Các ô bám hai mặt đường - Phường Mạo Khê Các ô quay hướng Tây bám đường dân sinh hiện có (đối diện NVH khu Vĩnh Thông) từ ô L1 - Đến ô L18 và từ ô L37 Đến ô L41 3.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1004 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Khu đất quy hoạch phía Tây UBND phường Mạo Khê) - Các ô bám một mặt đường - Phường Mạo Khê Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông (phía Tây UBND phường Mạo Khê) 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1005 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Khu đất quy hoạch phía Tây UBND phường Mạo Khê) - Các ô bám hai mặt đường - Phường Mạo Khê Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông (phía Tây UBND phường Mạo Khê) 3.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1006 Thị xã Đông Triều Các ô đất bám một mặt đường - Phường Mạo Khê Từ giáp địa phận phường Kim Sơn - Đến ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân (trừ các ô đất trong dự án Đất dân cư Khu Vĩnh Hồng của Công ty Thành Tâm 668) 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1007 Thị xã Đông Triều Các ô đất bám hai mặt đường - Phường Mạo Khê Từ giáp địa phận phường Kim Sơn - Đến ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân (trừ các ô đất trong dự án Đất dân cư Khu Vĩnh Hồng của Công ty Thành Tâm 668) 3.310.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1008 Thị xã Đông Triều Các ô đất bám một mặt đường - Phường Mạo Khê Từ ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân - Đến giáp đất của khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1009 Thị xã Đông Triều Các ô đất bám hai mặt đường - Phường Mạo Khê Từ ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân - Đến giáp đất của khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1010 Thị xã Đông Triều Các ô đất bám một mặt đường - Phường Mạo Khê Từ khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải) - Đến hết ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch 3.180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1011 Thị xã Đông Triều Các ô đất bám hai mặt đường - Phường Mạo Khê Từ khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải) - Đến hết ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch 3.820.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1012 Thị xã Đông Triều Các ô đất bám một mặt đường - Phường Mạo Khê Từ ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch - Đến giáp địa phận Yên Thọ (trừ đất trong dự án mở rộng Khu Đô thị Kim Long tại khu Vĩnh Tuy 1, phường Mạo Khê) 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1013 Thị xã Đông Triều Các ô đất bám hai mặt đường - Phường Mạo Khê Từ ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch - Đến giáp địa phận Yên Thọ (trừ đất trong dự án mở rộng Khu Đô thị Kim Long tại khu Vĩnh Tuy 1, phường Mạo Khê) 3.310.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1014 Thị xã Đông Triều Tổ hợp TT TM nhà ở DV ăn uống (tại khu Vĩnh Quang 1, Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô bám một mặt đường QL18 thuộc L1, L2 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1015 Thị xã Đông Triều Tổ hợp TT TM nhà ở DV ăn uống (tại khu Vĩnh Quang 1, Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô bám hai mặt đường QL18 thuộc L1, L2 6.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1016 Thị xã Đông Triều Tổ hợp TT TM nhà ở DV ăn uống (tại khu Vĩnh Quang 1, Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô còn lại bám một mặt đường trong khu QH 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1017 Thị xã Đông Triều Tổ hợp TT TM nhà ở DV ăn uống (tại khu Vĩnh Quang 1, Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô còn lại bám hai mặt đường trong khu QH 3.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1018 Thị xã Đông Triều Nhóm nhà ở tại khu Vĩnh Xuân, phường Mạo Khê (giáp đất Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều) - Phường Mạo Khê Các ô đất bám một mặt đường 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1019 Thị xã Đông Triều Nhóm nhà ở tại khu Vĩnh Xuân, phường Mạo Khê (giáp đất Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều) - Phường Mạo Khê Các ô đất bám hai mặt đường 3.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1020 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Tây sân vận động Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô bám một mặt đường phố Vĩnh Trung 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1021 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Tây sân vận động Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô bám hai mặt đường phố Vĩnh Trung 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1022 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Tây sân vận động Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô bám một mặt đường quy hoạch rộng 15m (rộng 15m) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1023 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Tây sân vận động Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô bám hai mặt đường quy hoạch rộng 15m (rộng 15m) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1024 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Tây sân vận động Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô bám một mặt đường quy hoạch đấu nối từ đường 15m - Đến phố Vườn Thông 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1025 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Tây sân vận động Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô bám hai mặt đường quy hoạch đấu nối từ đường 15m - Đến phố Vườn Thông 3.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1026 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Tây sân vận động Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô bám một mặt đường quy hoạch nội bộ còn lại 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1027 Thị xã Đông Triều Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Tây sân vận động Mạo Khê) - Phường Mạo Khê Các ô bám hai mặt đường quy hoạch nội bộ còn lại 3.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1028 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường tránh QL18 - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô liền kề thuộc các lô L2; L3; L4 - Các ô đất bám một mặt đường 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1029 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường tránh QL18 - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô liền kề thuộc các lô L2; L3; L4 - Các ô đất bám hai mặt đường 3.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1030 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường tránh QL18 - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Ô liền kề thuộc lô L5 - Các ô đất bám một mặt đường 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1031 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường tránh QL18 - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Ô liền kề thuộc lô L5 - Các ô đất bám hai mặt đường 3.310.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1032 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường tránh QL18 - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô BT-B3; NO, DV-1; NO, DV2 - Các ô đất bám một mặt đường 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1033 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường tránh QL18 - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô BT-B3; NO, DV-1; NO, DV2 - Các ô đất bám hai mặt đường 3.310.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1034 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 15m (đường đôi) - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Ô liền kề thuộc lô L4 - Các ô đất bám một mặt đường 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1035 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 15m (đường đôi) - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Ô liền kề thuộc lô L4 - Các ô đất bám hai mặt đường 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1036 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 15m (đường đôi) - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Ô liền kề thuộc L5 - Các ô đất bám một mặt đường 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1037 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 15m (đường đôi) - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Ô liền kề thuộc L5 - Các ô đất bám hai mặt đường 2.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1038 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 15m (đường đôi) - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô BT-C1; BT-C2; BT-C3; BT-C4; BT-B1; BT-B2; NO, DV-1 - Các ô đất bám một mặt đường 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1039 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 15m (đường đôi) - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô BT-C1; BT-C2; BT-C3; BT-C4; BT-B1; BT-B2; NO, DV-1 - Các ô đất bám hai mặt đường 2.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1040 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 15m (đường đôi) - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô BT-B3; BT-C5; BT-C6; BT-A1; NO, DV-2 - Các ô đất bám một mặt đường 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1041 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 15m (đường đôi) - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô BT-B3; BT-C5; BT-C6; BT-A1; NO, DV-2 - Các ô đất bám hai mặt đường 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1042 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 10,5m - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô liền kề thuộc các lô L1; L2; L3; L4 - Các ô đất bám một mặt đường 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1043 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 10,5m - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô liền kề thuộc các lô L1; L2; L3; L4 - Các ô đất bám hai mặt đường 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1044 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 10,5m - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô liền kề thuộc lô L5 - Các ô đất bám một mặt đường 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1045 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 10,5m - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô liền kề thuộc lô L5 - Các ô đất bám hai mặt đường 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1046 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 10,5m - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô BT-C1; BT-C2; BT-C3; BT-C4; BT-B1; BT-B2 NO, DV-1 - Các ô đất bám một mặt đường 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1047 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 10,5m - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô BT-C1; BT-C2; BT-C3; BT-C4; BT-B1; BT-B2 NO, DV-1 - Các ô đất bám hai mặt đường 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1048 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 10,5m - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô BT-B3; BT-C5; BT-C6; BT-A1; NO, DV-2 - Các ô đất bám một mặt đường 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1049 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 10,5m - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô BT-B3; BT-C5; BT-C6; BT-A1; NO, DV-2 - Các ô đất bám hai mặt đường 2.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1050 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 7,5m - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các lô BT-C1; BT-C2; BT-C3; BT-C4 - Các ô đất bám một mặt đường 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1051 Thị xã Đông Triều Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 7,5m - Khu dân cư Vĩnh Hồng - Phường Mạo Khê Các lô BT-C1; BT-C2; BT-C3; BT-C4 - Các ô đất bám hai mặt đường 1.870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1052 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình) - Phường Đông Triều Từ giáp ranh phường Đức Chính - Đến hết nhà ông Trịnh Lợi - khu 3 (số nhà 359) phía Bắc đường và Đến hết Trung tâm viễn thông Đông Triều - Phía Nam đường 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1053 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình) - Phường Đông Triều Từ nhà ông Nguyễn Quang Huy (số nhà 355) - Đến hết Trụ sở Công an phường (phía bắc đường) và từ Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Đến hết phòng Kinh tế thị xã (phía Nam đường) 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1054 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình) - Phường Đông Triều Từ tiếp giáp trụ sở Công an phường và từ tiếp giáp phòng Kinh tế - Đến hết đất phường Đông Triều 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1055 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường phố Trần Nhân Tông (đường đi Đức Chính) và đường 332 - Phường Đông Triều Đường bê tông từ ngã tư Đông Triều - Đến hết địa phận phường Đông Triều (giáp phường Đức Chính) 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1056 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường phố Trần Nhân Tông (đường đi Đức Chính) và đường 332 - Phường Đông Triều Từ ngã tư Đông Triều đi Bến Triều - Đến hết địa phận phường Đông Triều (giáp phường Hồng Phong) thuộc trục đường nhựa 332 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1057 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường phố Chợ Cột - Phường Đông Triều Từ tiếp giáp đường 18 (đường Nguyễn Bình) - Đến ngã 3 phố Chợ Cột (cổng chợ số 4) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1058 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường phố Chợ Cột - Phường Đông Triều Từ số nhà 94 (khu 2) và từ số nhà 35 (khu 1) - Đến tiếp giáp đường Trần Nhân Tông 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1059 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường phố Chợ Cột - Phường Đông Triều Từ tiếp giáp cổng chợ số 4 và số nhà 02 (khu 1) - Đến giáp trường THCS Nguyễn Du (mới) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1060 Thị xã Đông Triều Đường phố Sư Tuệ - Phường Đông Triều 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1061 Thị xã Đông Triều Đường phố Sư Tuệ - Phường Đông Triều Các thửa đất bám các trục đường đấu nối đường phố Sư Tuệ 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1062 Thị xã Đông Triều Trục đường phía sau Trụ sở công an phường - Phường Đông Triều 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1063 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám các trục đường đấu nối đường Quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình) - Phường Đông Triều Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 - Đến cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1064 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám các trục đường đấu nối đường Quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình) - Phường Đông Triều Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 (nối lên Chợ cũ) - Đến hết số nhà 08 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1065 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám các trục đường đấu nối đường Quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình) - Phường Đông Triều Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 (đường cạnh bến xe khách) - Đến hết số nhà 05 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1066 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám các trục đường đấu nối đường Quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình) - Phường Đông Triều Từ tiếp giáp đường quốc lộ 18 (đường cạnh Trung tâm HCC và phòng QLĐT) - Đến hết số nhà 12 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1067 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám các trục đường ngõ phố đường Nguyễn Bình và đường Trần Nhân Tông - Phường Đông Triều 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1068 Thị xã Đông Triều Phường Đông Triều Từ tiếp giáp cổng phòng Giáo dục đào tạo - Đến hết khu quy hoạch Rạp hát cũ 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1069 Thị xã Đông Triều Phường Đông Triều Các thửa đất còn lại trong các khu dân cư (Trừ các thửa đất trên đồi cao) 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1070 Thị xã Đông Triều Phường Đông Triều Các thửa đất còn lại trên đồi cao 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1071 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Bình (Quốc lộ 18) - Phường Đức Chính Từ điểm giáp địa phận đất phường Đông Triều (đường vào phố Trạo Hà) - Đến cổng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (phòng Văn thể cũ) (Giá áp cho hai bên đường) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1072 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Bình (Quốc lộ 18) - Phường Đức Chính Các thửa đất bám tiếp giáp phía sau các thửa bám trục đường Quốc lộ 18 (Cách trục đường Quốc lộ 18 - trong phạm vi 100m trở lại ) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1073 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Hải Thanh (bám đường tránh phường Đông Triều) - Phường Đức Chính Từ đường vào trường THPT Đông Triều - Đến cầu Đức Chính (giá áp cho cả 2 bên đường) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1074 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Hải Thanh (bám đường tránh phường Đông Triều) - Phường Đức Chính Từ cầu Đức Chính - Đến ngã 6 đường tránh phường Đông Triều (giá áp cho cả 2 bên đường) 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1075 Thị xã Đông Triều Đường Trần Nhân Tông (Các thửa đất bám trục đường đi Đền Sinh) - Phường Đức Chính Từ điểm tiếp giáp đất của phường Đông Triều - Đến ngã 6 đường tránh phường Đông Triều 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1076 Thị xã Đông Triều Đường Trần Nhân Tông (Các thửa đất bám trục đường đi Đền Sinh) - Phường Đức Chính Từ ngã 6 đường tránh phường Đông Triều - Đến giáp đường tàu cắt ngang 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1077 Thị xã Đông Triều Đường Trần Nhân Tông (Các thửa đất bám trục đường đi Đền Sinh) - Phường Đức Chính Từ đường tàu cắt ngang - Đến giáp đất xã An Sinh và xã Tân Việt 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1078 Thị xã Đông Triều Đường Trần Quang Triều (Các thửa đất bám trục đường 186 đi phường Tràng An) - Phường Đức Chính Từ ngã 6 đường tránh phường Đông Triều - Đến cổng chùa Râm 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1079 Thị xã Đông Triều Đường Trần Quang Triều (Các thửa đất bám trục đường 186 đi phường Tràng An) - Phường Đức Chính Từ cổng chùa Râm - Đến giáp đường tàu cắt ngang 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1080 Thị xã Đông Triều Đường Trần Quang Triều (Các thửa đất bám trục đường 186 đi phường Tràng An) - Phường Đức Chính Từ trạm Barrier đường tàu khu Yên Lâm 1 - Đến Công ty TNHH Thắng Lợi 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1081 Thị xã Đông Triều Đường Trần Quang Triều (Các thửa đất bám trục đường 186 đi phường Tràng An) - Phường Đức Chính Từ đường tàu - Đến giáp đất phường Tràng An 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1082 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Liền (Khu Yên Lâm 1, Yên Lâm 2, Yên Lâm 3) - Phường Đức Chính Từ điểm nối đường Trần Quang Triều (Khu Yên Lâm 1) - Đến cổng làng văn hóa khu Yên Lâm 2 và khu Yên Lâm 3 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1083 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Liền (Khu Yên Lâm 1, Yên Lâm 2, Yên Lâm 3) - Phường Đức Chính Từ cổng làng văn hóa khu Yên Lâm 2 qua nhà văn hóa khu Yên Lâm 2 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuế (giáp cổng làng), khu Yên Lâm 2 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1084 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Liền (Khu Yên Lâm 1, Yên Lâm 2, Yên Lâm 3) - Phường Đức Chính Khu tái định cư đường sắt Tiếp giáp đường Trần Quang Triều (Khu Yên Lâm 1) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Liền 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1085 Thị xã Đông Triều Phố Yên Lâm (Khu Yên Lâm 4 và khu Trạo Hà) - Phường Đức Chính Từ cổng làng văn hóa khu Yên Lâm 4 - Đến ngã 3 vườn Sung đường vào trụ sở Công an phường 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1086 Thị xã Đông Triều Phố Yên Lâm (Khu Yên Lâm 4 và khu Trạo Hà) - Phường Đức Chính Từ ngã 3 vườn Sung đường vào trụ sở Công an phường - Đến ngã 3 phố Trạo Hà 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1087 Thị xã Đông Triều Phố Trạo Hà - Khu Trạo Hà - Phường Đức Chính Từ tiếp giáp đường quốc lộ 18 - Đến nhà văn hóa khu Trạo Hà 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1088 Thị xã Đông Triều Phố Trạo Hà - Khu Trạo Hà - Phường Đức Chính Từ nhà văn hóa khu Trạo Hà - Đến ngã ba đường vào sân bóng và đường vào Trường THPT Đông Triều 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1089 Thị xã Đông Triều Phố Trạo Hà - Khu Trạo Hà - Phường Đức Chính Từ ngã 3 đường vào sân bóng qua Trường tiểu học Đức Chính và Trường THCS Đức Chính - Đến đường Nguyễn Hải Thanh 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1090 Thị xã Đông Triều Phố Trạo Hà - Khu Trạo Hà - Phường Đức Chính Từ ngã 3 đường vào cổng (cũ) trường THPT Đông Triều - Đến đường Nguyễn Hải Thanh 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1091 Thị xã Đông Triều Các thửa đất thuộc lô 2 trong các khu quy hoạch - Phường Đức Chính Các thửa đất thuộc lô 2 phía sau khu tái định cư của đường Trần Quang Triều (tuyến đường tránh phường Đông Triều) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1092 Thị xã Đông Triều Các thửa đất thuộc lô 2 trong các khu quy hoạch - Phường Đức Chính Các thửa đất thuộc lô 2 phía sau đất dân cư khu Yên Lâm 4 (phía Bắc nhà văn hóa khu) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1093 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường bê tông trong các khu - Phường Đức Chính Các thửa đất bám trục đường bê tông rộng lớn hơn 5m trong các khu Trạo Hà, Yên Lâm 4, Yên Lâm 3, Yên Lâm 2, Yên Lâm 1 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1094 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường bê tông trong các khu - Phường Đức Chính Các thửa đất bám trục đường bê tông rộng từ 3m đến 5m trong các khu Trạo Hà, Yên Lâm 5, Yên Lâm 4, Yên Lâm 3, Yên Lâm 2, Yên Lâm 2 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1095 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường bê tông trong các khu - Phường Đức Chính Các thửa đất bám trục đường bê tông rộng nhỏ hơn 3,0m trong các khu Trạo Hà, Yên Lâm 5, Yên Lâm 4, Yên Lâm 3, Yên Lâm 2, Yên Lâm 1 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1096 Thị xã Đông Triều Phường Đức Chính Các thửa đất bám đường sát xóm Lăng và khuôn viên Ga tàu 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1097 Thị xã Đông Triều Phường Đức Chính Các thửa đất còn lại trong các khu dân cư 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1098 Thị xã Đông Triều Khu dân cư Yên Lâm 3 - Ao Bấc (trừ các ô bám đường Nguyễn Hải Thanh - Đường tránh phường Đông Triều) - Phường Đức Chính Các ô đất bám đường nối từ đường tránh phường Đông Triều - Đến đường Nguyễn Văn Liền 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1099 Thị xã Đông Triều Khu dân cư Yên Lâm 3 - Ao Bấc (trừ các ô bám đường Nguyễn Hải Thanh - Đường tránh phường Đông Triều) - Phường Đức Chính Các ô đất còn lại 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1100 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Phường Hương Đạo Từ cổng BQL khu di tích nhà Trần - Đến hết địa phận phường Hưng Đạo (đầu cầu Cầm) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ