Bảng giá đất Huyện Trà Bồng Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà Bồng là: 3.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà Bồng là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trà Bồng là: 373.238
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân từ Cửa hàng xăng dầu - đến cầu Suối Nang 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ cầu Suối Nang - đến giáp đường Võ Văn Kiệt 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Cà Đam - đến Cửa hàng xăng dầu 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quỳ Châu - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến hết Ngã ba (Cổng Huyện Ủy) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 4 đường Võ Văn Kiệt - đến giáp đường Phạm Văn Đồng và đường Hồ Lâm Sơn 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Đào Du - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 Lâm trường - đến đường Cà Đam 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp cầu suối Nang 2 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phó Mục Gia - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Văn Đàn - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường 18 tháng 3 - đến phía Tây cầu Dầm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân từ đường 18 tháng 3 - đến giáp đường Bùi Thanh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bùi Thanh, - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Đào Du - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Phạm Hồng Sơn - đến giáp đường Võ Chí Công 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ cầu Suối Bồi 2 (ông Lệ) - đến hết đất nhà ông Sỹ (Giáo viên Trường nội trú) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bao phía Tây và phía Bắc quảng trường 28/8 (nay là Hẻm 498 đường Trà Bồng Khởi Nghĩa) - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quỳ Châu - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ trụ sở Mặt trận tổ quốc Huyện - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà Nguyễn Tấn Tài - đến hết nhà bà Hàn Thị Tâm (Tổ dân phố 4) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến nhà ông Trình Công Đường 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn - đến giáp ngã 3 Lâm trường 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - đến đất nhà ông Được 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Tây cầu Dầm - đến đường Hồ Lâm Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 4 giáp đường Phạm Văn Đồng - đến ngã 3 giáp đường Hồ Văn Lý (Ngã ba cây xăng) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng bờ kè suối Nang - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường 18 tháng 3 (nhà bà Tuyết) - đến hết bờ kè giáp xã Trà Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường Bùi Thanh - đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Lê Trung Đình - đến nhà ông Dũng (Cán bộ truyền thanh) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bùi Thanh - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 18 tháng 3 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phó Mục Gia - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Ánh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Chí Công - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 Lâm trường - đến giáp cầu Suối Nang 2 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Kè Suối Nang - đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (Đối diện Điện Trường Bà) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Khiết - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến nhà ông Huỳnh Văn Mẫn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi nghĩa - đến giáp bờ kè suối Nang 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Lâm Sơn - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Được - đến giáp đường Bùi Thanh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Chí Công 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến Hồ Lâm Sơn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Cà Đam - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Sỹ (Giáo viên nội trú) - đến hết nhà ông Nguyễn Huệ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Cà Đam - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Chí Công 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 đường Hồ Văn Lý - đến cầu Suối Cầu 850.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Lâm Sơn - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến Cụm Công nghiệp 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Trà Bồng Đất hẻm 350 đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân 850.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Huệ đi Trà Sơn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Văn Lý - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp ngã 3 đường đi Trà Giang 650.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ đường Bùi Thanh đến hết nhà bà Lê Thị Lực - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Bùi Thanh - đến hết nhà bà Lê Thị Lực 850.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (cửa hàng thương mại) - đến hết khu tập thể Công ty Thương nghiệp Cấp 3 cũ 850.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Lê Hồng Danh) - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Võ Văn Hải) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà bà Tho) - đến nhà ông Nguyễn Văn Thái 850.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bùi Thanh - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường từ nhà ông Huỳnh Phi Thu - đến nhà ông Hường Văn Phục 850.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Nguyễn Tấn Thanh khu dân cư 21) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt đoạn từ Đường 18 tháng 3 đến lăng Bạch Hổ - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Đường 18 tháng 3 - đến lăng Bạch Hổ 600.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông nhánh rẽ đội 7 đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Lê Văn Tính) - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân 600.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Văn Thái - đến Suối Chờm Bợm 600.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông nối đường bê tông đội 7 - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Tui đội 7 - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 600.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông xi măng nối đường bê tông xi măng đội 7 - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đội 7 - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 600.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa không quá 500m trừ các vị trí đã nêu trên - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân 600.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường BTXM rộng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyễn Giáp và đường Võ Chí Công không quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa không quá 500m trừ các vị trí đã nêu trên 500.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn tiếp giáp đường Hồ Lâm Sơn, đường Nguyễn Bá Loan đi xóm Mồ côi. 500.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông nông thôn nối - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến hết nhà ông Võ Tấn Đức (đội 1) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyên Giáp và đường Võ Chí Công không quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Tống Viết Được vào giáp thôn Đông xã Trà Sơn 450.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại (đã đổ bê tông) - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân 350.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân từ Cửa hàng xăng dầu - đến cầu Suối Nang 2.100.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
69 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ cầu Suối Nang - đến giáp đường Võ Văn Kiệt 1.800.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
70 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Cà Đam - đến Cửa hàng xăng dầu 1.800.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
71 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quỳ Châu - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến hết Ngã ba (Cổng Huyện Ủy) 1.800.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
72 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 4 đường Võ Văn Kiệt - đến giáp đường Phạm Văn Đồng và đường Hồ Lâm Sơn 1.320.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
73 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Đào Du - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn 1.800.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
74 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 Lâm trường - đến đường Cà Đam 1.200.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
75 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.800.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
76 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp cầu suối Nang 2 1.800.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
77 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.080.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
78 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phó Mục Gia - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 1.080.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
79 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Văn Đàn - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.080.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
80 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.080.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
81 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường 18 tháng 3 - đến phía Tây cầu Dầm 1.080.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
82 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân từ đường 18 tháng 3 - đến giáp đường Bùi Thanh 1.080.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
83 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bùi Thanh, - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.080.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
84 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 1.320.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
85 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Đào Du - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Phạm Hồng Sơn - đến giáp đường Võ Chí Công 1.320.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
86 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ cầu Suối Bồi 2 (ông Lệ) - đến hết đất nhà ông Sỹ (Giáo viên Trường nội trú) 1.320.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
87 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bao phía Tây và phía Bắc quảng trường 28/8 (nay là Hẻm 498 đường Trà Bồng Khởi Nghĩa) - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân 1.320.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
88 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quỳ Châu - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ trụ sở Mặt trận tổ quốc Huyện - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 1.320.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
89 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà Nguyễn Tấn Tài - đến hết nhà bà Hàn Thị Tâm (Tổ dân phố 4) 1.200.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
90 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến nhà ông Trình Công Đường 1.200.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
91 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn - đến giáp ngã 3 Lâm trường 960.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
92 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - đến đất nhà ông Được 960.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
93 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Tây cầu Dầm - đến đường Hồ Lâm Sơn 900.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
94 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 4 giáp đường Phạm Văn Đồng - đến ngã 3 giáp đường Hồ Văn Lý (Ngã ba cây xăng) 900.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
95 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng bờ kè suối Nang - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường 18 tháng 3 (nhà bà Tuyết) - đến hết bờ kè giáp xã Trà Sơn 900.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
96 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường Bùi Thanh - đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa 840.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
97 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Lê Trung Đình - đến nhà ông Dũng (Cán bộ truyền thanh) 840.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
98 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bùi Thanh - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 18 tháng 3 840.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
99 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phó Mục Gia - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Ánh 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
100 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Chí Công - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 Lâm trường - đến giáp cầu Suối Nang 2 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị

Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường Loại 1 - Thị Trấn Trà Xuân, Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa, loại đường loại 1 của thị trấn Trà Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất mặt tiền trong đoạn từ Cửa hàng xăng dầu đến cầu Suối Nang, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trà Bồng Khởi Nghĩa, loại đường loại 1, có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất mặt tiền trong đoạn từ Cửa hàng xăng dầu đến cầu Suối Nang. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của thị trấn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường Loại 1 - Thị Trấn Trà Xuân, Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa, loại đường loại 1 của thị trấn Trà Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất mặt tiền trong đoạn từ cầu Suối Nang đến giáp đường Võ Văn Kiệt, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trà Bồng Khởi Nghĩa, loại đường loại 1, có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất mặt tiền trong đoạn từ cầu Suối Nang đến giáp đường Võ Văn Kiệt. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của thị trấn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Quỳ Châu - Đường Loại 1 - Thị Trấn Trà Xuân, Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho đất mặt tiền đường Quỳ Châu, loại đường loại 1 của thị trấn Trà Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất mặt tiền đường Quỳ Châu trong đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết ngã ba (Cổng Huyện Ủy), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quỳ Châu, loại đường loại 1, có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất mặt tiền trong đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết ngã ba (Cổng Huyện Ủy). Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của thị trấn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Đào Du - Đường Loại 1 - Thị Trấn Trà Xuân, Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho khu vực mặt tiền đường Đào Du, thuộc đường loại 1 tại thị trấn Trà Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đào Du từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển đô thị nổi bật và nhu cầu cao từ các nhà đầu tư và người mua bất động sản. Mức giá này cho thấy vị trí đắc địa, với tiềm năng sinh lợi cao và giá trị bất động sản gia tăng trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường Đào Du ở thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng. Việc hiểu rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý và phản ánh giá trị của khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường 18 Tháng 3 - Đường Loại 1 - Thị Trấn Trà Xuân

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đất mặt tiền đường 18 Tháng 3 - Đường loại 1, thị trấn Trà Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất mặt tiền đường 18 Tháng 3 - Đường loại 1, thị trấn Trà Xuân, có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất đô thị tại vị trí cụ thể này.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn mặt tiền đường 18 Tháng 3 - Đường loại 1, thị trấn Trà Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.