Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Hành, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi được quy định trong Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Đây là khu vực tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

Tổng quan về Huyện Nghĩa Hành

Huyện Nghĩa Hành là một trong những huyện nằm trong vùng đất giàu tiềm năng của tỉnh Quảng Ngãi. Huyện này nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh, với vị trí thuận lợi giao thông kết nối với các khu vực trung tâm như Thành phố Quảng Ngãi.

Nghĩa Hành có cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa, và hệ thống sông ngòi, tạo ra một môi trường sống lý tưởng cho cư dân. Ngoài ra, huyện còn có nhiều di tích lịch sử, văn hóa, làm cho giá trị du lịch của khu vực này tăng cao.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Nghĩa Hành là việc đầu tư hạ tầng. Các dự án giao thông quan trọng đang được triển khai, như các tuyến đường nối kết với các huyện lân cận và trung tâm tỉnh, giúp gia tăng sự kết nối, dễ dàng di chuyển và vận chuyển hàng hóa.

Hơn nữa, việc quy hoạch đô thị và phát triển các khu dân cư, các khu vực công nghiệp đang thu hút một lượng lớn nguồn lực đầu tư. Hệ thống điện, nước, và các tiện ích cơ bản khác cũng đang được cải thiện, làm tăng sức hút của khu vực đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghĩa Hành

Theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Huyện Nghĩa Hành có sự dao động lớn. Mức giá đất thấp nhất là 18.000 đồng/m², trong khi mức giá cao nhất là 6.000.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại khu vực này dao động khoảng 488.388 đồng/m². Sự khác biệt về giá đất giữa các khu vực trong huyện phản ánh sự phát triển không đều và sự phân chia giá trị đất giữa khu vực trung tâm và các vùng ngoại ô.

Khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu công nghiệp đang phát triển thường có giá đất cao hơn, trong khi các vùng sâu hơn, ít được chú trọng phát triển thì giá đất thấp hơn.

Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn ở các khu vực giá đất còn thấp, đặc biệt là tại các khu vực sắp được đầu tư hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ về giao thông và hạ tầng, giá trị đất tại Huyện Nghĩa Hành sẽ có khả năng gia tăng trong tương lai, đặc biệt khi các dự án giao thông kết nối với các khu vực trọng điểm hoàn thành.

Đối với những người mua đất để ở, đây là khu vực đáng cân nhắc bởi môi trường sống trong lành, không gian rộng rãi và sự phát triển của các tiện ích cơ bản. Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, cần phải có chiến lược rõ ràng và theo dõi sát sao các dự án hạ tầng đang triển khai để nắm bắt cơ hội đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghĩa Hành

Huyện Nghĩa Hành sở hữu một số điểm mạnh nổi bật tạo tiền đề phát triển bất động sản trong tương lai. Đầu tiên, khu vực này có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nhờ vào các di tích lịch sử và cảnh quan thiên nhiên.

Những địa phương như xã Hành Tín Đông, Hành Minh nổi bật với những cảnh quan tươi đẹp và có tiềm năng lớn để phát triển các khu nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái.

Về hạ tầng, các dự án nâng cấp và mở rộng hệ thống giao thông đang được triển khai mạnh mẽ. Đặc biệt, khi các tuyến đường huyết mạch kết nối với các khu vực khác của tỉnh Quảng Ngãi và các tỉnh lân cận hoàn thành, Huyện Nghĩa Hành sẽ trở thành một điểm nhấn về giao thương và phát triển kinh tế, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản.

Ngoài ra, với việc phát triển các khu công nghiệp, sự chuyển dịch mạnh mẽ từ nông nghiệp sang công nghiệp tại Huyện Nghĩa Hành sẽ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các tiện ích liên quan. Các dự án công nghiệp sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất cho các nhà đầu tư và các công ty, làm gia tăng giá trị đất trong khu vực.

Tóm lại, Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi, đang sở hữu nhiều yếu tố tiềm năng để phát triển bất động sản trong tương lai. Với sự đầu tư vào hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục gia tăng, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Hành là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Hành là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Hành là: 511.300 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
517

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường bê tông hóa giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Thịnh (đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 An Ba - Đến Xuân Ba 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
602 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền bê tông hóa giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Thịnh (đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 An Ba - Đến Cầu Máng 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
603 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền bê tông hóa giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Thịnh (đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Thóc - Đến TL624B (XĐ) 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
604 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường bê tông hóa giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Thịnh Đoạn từ Xuân Ba - Đến Châu Me 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
605 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Thịnh (đồng bằng) 76.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
606 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Hành Thịnh (đồng bằng) 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
607 Huyện Nghĩa Hành Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Hành Thịnh (đồng bằng) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
608 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Thiện (miền núi) Đoạn từ cầu Phú Lâm - Đến cầu Cộng Hòa cũ 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
609 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Hành Thiện (miền núi) nối giáp Tỉnh lộ 624 - Đến 624B xã Hành Thiện (hai đầu cầu Cộng Hòa mới) 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
610 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền chung quanh chợ Phú Lâm xã Hành Thiện - Khu vực 1 - Xã Hành Thiện (miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
611 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Thiện (miền núi) Đoạn từ nhà ông Tuấn Lời - Đến cầu Phú Lâm xã Hành Thiện 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
612 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 624B - Khu vực 1 - Xã Hành Thiện (miền núi) Đoạn từ cầu Cộng Hòa - Đến cầu Luật 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
613 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 624B - Khu vực 2 - Xã Hành Thiện (miền núi) Đoạn từ cầu Luật - Đến tiếp giáp Hành Tín Đông 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
614 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 624B - Khu vực 2 - Xã Hành Thiện (miền núi) Đoạn từ Ngã ba cầu Cộng Hòa - Đến giáp Hành Thịnh 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
615 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường huyện lộ - Khu vực 2 - Xã Hành Thiện (miền núi) Đoạn từ cầu cây Ngũ Ngày - Đến Cầu Sa 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
616 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 2 - Xã Hành Thiện (miền núi) Đoạn từ cầu Cộng Hòa cũ - Đến giáp ranh giới xã Long Mai, huyện Minh Long 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
617 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 2 - Xã Hành Thiện (miền núi) Đoạn từ cầu Suối Sậy - Đến giáp ranh giới xã Hành Tín Tây 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
618 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B còn lại thuộc xã Hành Thiện - Khu vực 3 - Xã Hành Thiện (miền núi) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
619 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường huyện lộ - Khu vực 3 - Xã Hành Thiện (miền núi) Đoạn từ Cầu Sa - Đến Hành Phước 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
620 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Thiện (miền núi) 44.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
621 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Hành Thiện (miền núi) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
622 Huyện Nghĩa Hành Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Hành Thiện (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
623 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Huyện - Khu vực 2 - Xã Hành Tín Tây (miền núi) Đoạn từ cầu Long Bình - Đến cầu Phú Thọ xã Hành Tín Tây 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
624 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường huyện - Khu vực 2 - Xã Hành Tín Tây (miền núi) Đoạn từ cầu Suối Rau thôn Tân Phú - Đến cầu Long Bình 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
625 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường huyện - Khu vực 3 - Xã Hành Tín Tây (miền núi) Đoạn từ xã Hành Thiện - Đến cầu Suối Rau Tân Phú 1 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
626 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường huyện - Khu vực 3 - Xã Hành Tín Tây (miền núi) Đoạn từ cầu Phú Thọ - Đến xã Hành Tín Đông 44.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
627 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Tín Tây (miền núi) 44.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
628 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Hành Tín Tây (miền núi) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
629 Huyện Nghĩa Hành Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Hành Tín Tây (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
630 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B - Khu vực 1 - Xã Hành Tín Đông (miền núi) Đoạn từ cầu Thiên Xuân - Đến ngã 3 nhà ông Thương xã Hành Tín Đông 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
631 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624C - Khu vực 2 - Xã Hành Tín Đông (miền núi) Đoạn từ ngã 4 Đồng Giữa - Đến Cầu Giáo 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
632 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B - Khu vực 2 - Xã Hành Tín Đông (miền núi) Đoạn từ Gò Eo - Đến cầu Thiên Xuân 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
633 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B - Khu vực 2 - Xã Hành Tín Đông (miền núi) Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thương - Đến Cầu Lim 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
634 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624C - Khu vực 2 - Xã Hành Tín Đông Đoạn từ Cầu Giáo - Đến đèo Đồng Ngỗ 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
635 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B - Khu vực 2 - Xã Hành Tín Đông (miền núi) Đoạn từ Cầu Lim - Đến đèo Đá Chát 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
636 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Tín Đông (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
637 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường ĐH 57 - Khu vực 3 - Xã Hành Tín Đông Đoạn thuộc xã Hành Tín Tây - Đến giáp xã Ba Thành (Ba Tơ) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
638 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Hành Tín Đông (miền núi) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
639 Huyện Nghĩa Hành Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Hành Tín Đông (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
640 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng (miền núi) Đoạn từ xi phông - kênh chính Nam - Đến Trạm biến áp số 1 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
641 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng Đoạn từ Cầu Hành Dũng - Hành Nhân đi Cầu Phổ 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
642 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Chợ Phiên - Đến cầu Cây Ké 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
643 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng (miền núi) Đoạn từ đội thuế - Đến Trường THCS Hành Dũng 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
644 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng (miền núi) Đoạn từ cầu Cây Sanh - Đến xi phông kênh chính Nam xã Hành Dũng 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
645 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng (miền núi) Đoạn từ Trạm biến áp số 1 - Đến cầu Sông Giăng 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
646 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hành Dũng (miền núi) Đoạn từ ngã 3 nhà ông Dụng - Đến Chợ Phiên xã Hành Dũng 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
647 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Dũng (miền núi) Đoạn từ Trường THCS Hành Dũng - Đến kênh N1 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
648 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) Đoạn từ cầu An Định - Đến cầu Phổ (thôn An Định) và đường nội bộ khu tái định cư An Định 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
649 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng Đoạn từ đập bên lỡ - Đến ngã ba An Định 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
650 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) Đoạn từ cầu Phổ - Đến giáp ranh xã Nghĩa Kỳ 44.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
651 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) Đoạn từ cầu Sông Giăng - Đến cầu Trũng Võ (thôn Trung Mỹ) 44.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
652 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) 44.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
653 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
654 Huyện Nghĩa Hành Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
655 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Trước An Định - Xã Hành Dũng (miền núi) 44.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
656 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng An Sơn - Xã Hành Dũng (miền núi) 44.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
657 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam - Đến trụ sở UBND xã Hành Nhân 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
658 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ trụ sở UBND xã Hành Nhân - Đến chợ Hành Nhân 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
659 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ cầu Sông Giăng - Đến ngã 3 nhà ông Võ Văn Châu, thôn Kim Thành Thượng 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
660 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ ngã 4 Trung tâm xã - Đến Trường Mầm non I bán trú Hoa Mai 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
661 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ giáp ranh giới xã Hành Minh - Đến Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam xã Hành Nhân 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
662 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành - Đến giáp ranh xã Long Sơn 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
663 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ Trường Mầm non bán trú I Hoa Mai - Đến ngã 3 nhà ông Lê Văn Phàn 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
664 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ đầu kênh N12 - Đến cầu kênh qua nhà ông Nguyễn Văn Hàng 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
665 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ cầu nước nóng vô thôn Đồng Vinh giáp xã Long Sơn 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
666 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ ngã 4 nhà ông Ngô Hồng Thành thôn Nghĩa Lâm - Đến giáp thôn Bìu Qua xã Long Sơn 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
667 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường kênh - Khu vực 3 - Xã Hành Nhân (miền núi) Đoạn từ Nguyễn Văn Hàng - Đến cầu Máng giáp xã Hành Minh 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
668 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Nhân (miền núi) 44.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
669 Huyện Nghĩa Hành Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Hành Nhân (miền núi) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
670 Huyện Nghĩa Hành Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Hành Nhân (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
671 Huyện Nghĩa Hành Thị trấn Chợ Chùa 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
672 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Đức 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
673 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Thuận 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
674 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Phước 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
675 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Minh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
676 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Thịnh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
677 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Trung 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
678 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Dũng 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
679 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Thiện 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
680 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Tín Tây 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
681 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Nhân 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
682 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Tín Đông 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
683 Huyện Nghĩa Hành Thị trấn Chợ Chùa 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
684 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Đức 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
685 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Thuận 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
686 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Phước 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
687 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Minh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
688 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Thịnh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
689 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Trung 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
690 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Dũng 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
691 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Thiện 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
692 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Tín Tây 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
693 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Nhân 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
694 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Tín Đông 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
695 Huyện Nghĩa Hành Thị trấn Chợ Chùa 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
696 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Đức 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
697 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Thuận 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
698 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Phước 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
699 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Minh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
700 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Thịnh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ