STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Lê Khiết - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn còn lại | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
102 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ ngã 3 cầu Bến Đá cũ - Đến hết nhà Ông Lê Ngôn | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
103 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Anh Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Trường Mẫu giáo đội 7 - Đến giáp ranh giới Hành Trung | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
104 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Đô Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Anh Sơn - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
105 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ nhà sinh hoạt Phú Bình Tây - Đến cầu An Định | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
106 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến nhà Huỳnh Ngọc Quy | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
107 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ nhà ông Trần Tấn Châu - Đến giáp ranh xã Hành Minh | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
108 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Nguyễn Công Phương - Đến đường Nguyễn Nghiêm | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
109 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
110 | Huyện Nghĩa Hành | Đất ở các vị trí khác còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | 150.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
111 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Trụ sở UBND huyện Nghĩa Hành - Đến cầu Bến Đá | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
112 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ cầu Bến Đá - Đến kênh N10 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
113 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương - Đường loại 1 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Trường tiểu học số 1 thị trấn Chợ Chùa - Đến ngã 4 đường 23 tháng 3 (nhà Ông Lâm Đức Tuấn) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
114 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ UBND huyện Nghĩa Hành - Đến Cầu Ngắn giáp ranh xã Hành Minh (kể cả đất thuộc xã Hành Minh) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
115 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp - Đường loại 1 - Thị trấn Chợ Chùa | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
116 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ kênh N10 - Đến mương Ré giáp xã Hành Thuận | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
117 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường 23 tháng 3 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
118 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đường từ Bến xe huyện - Đến giáp đường tránh đông | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
119 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ ngã 4 đường 23 tháng 3 - Đến đường Võ Nguyễn Giáp giáp ranh xã Hành Đức | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
120 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ cổng chợ Chùa theo hướng đường Nguyễn Chánh - Đến Đường 23 Tháng 3 | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
121 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ nhà ông Lý Tiên - Đến giáp đường 23 Tháng 3 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
122 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ nhà Minh Thiện - Đến giáp đường Bùi Tá Hán | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
123 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Trường tiểu học số 1 thị trấn Chợ Chùa - Đến ngã 3 nhà ông Đào Trọng Kết | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
124 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đào Trọng Kết - Đến Cầu Khế (giáp ranh xã Hành Minh) | 640.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
125 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Lê Thánh Tông - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đi - Đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
126 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Lê Thánh Tông - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đi - Đến ngã 3 nhà ông Ba Hoàng | 640.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
127 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Kim Vang - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ trụ sở Tòa án huyện - Đến giáp ngã tư đường 23 Tháng 3 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
128 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường 23 Tháng 3 - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ quán Lãnh Tình - Đến đường Nguyễn Kim Vang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
129 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường 23 Tháng 3 - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Nguyễn Kim Vang - Đến kênh N12 | 640.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
130 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Kim Vang - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến nhà ông Huỳnh Ngọc Qui (ĐH.58E) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
131 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Chiến thắng Đình Cương - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng ngã ba đường Nguyễn Văn Linh | 640.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
132 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Bùi Tá Hán - Đường loại 2 - Thị trấn Chợ Chùa | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
133 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Dinh - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
134 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Chợ - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
135 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
136 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Anh Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Tránh Đông | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
137 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Trương Định - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Tránh Đông | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
138 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Lê Đình Cẩn - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
139 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Xít - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
140 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Võ Duy Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đến ngã tư đường Nguyễn Bá Loan | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
141 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ quán ăn Lãnh Tình - Đến giáp ranh xã Hành Đức | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
142 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Lê Khiết - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường 23 tháng 3 | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
143 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Lê Đình Cẩn - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Nguyễn Chánh - Đến đường Nguyễn Công Phương | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
144 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường huyện ĐH.54 - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ ngã 4 Phú Bình - Đến Trường Mẫu giáo đội 7 | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
145 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến ngã 3 bà Bồi | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
146 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Trương Định - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường tránh đông - Đến Chùa Phú Bình | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
147 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ ngõ nhà ông Trần Tấn Châu - Đến ngõ nhà ông Bùi Đình Thời | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
148 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường 23 tháng 3 - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ quán ăn Lãnh Tình ra - Đến cầu Bến Đá | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
149 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Chiến thắng Đình Cương - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Phạm Văn Đồng đi - Đến cầu Bà Đề | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
150 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ ngã tư đường 23 tháng 3 - Đến ngõ nhà Võ Qua (đường Phạm Văn Đồng) | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
151 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến đường Võ Nguyên Giáp | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
152 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ ngã 3 bà Bồi - Đến Trường Mẫu giáo Phú Bình Tây (kho vật tư cũ) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
153 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn còn lại và Đoạn nối - Đến đường Nguyễn Duy Trinh (Ngã ba bà Bồi) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
154 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Trần Văn An - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ ngã 3 Lê Trung Đình - Đến Ngã tư đường Nguyễn Chánh | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
155 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Anh Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Tránh Đông - Đến giáp trường Mẫu giáo đội 7 | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
156 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Lê Khiết - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn còn lại | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
157 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ ngã 3 cầu Bến Đá cũ - Đến hết nhà Ông Lê Ngôn | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
158 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Anh Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Trường Mẫu giáo đội 7 - Đến giáp ranh giới Hành Trung | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
159 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Đô Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Anh Sơn - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
160 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ nhà sinh hoạt Phú Bình Tây - Đến cầu An Định | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
161 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến nhà Huỳnh Ngọc Quy | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
162 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ nhà ông Trần Tấn Châu - Đến giáp ranh xã Hành Minh | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
163 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | Đoạn từ đường Nguyễn Công Phương - Đến đường Nguyễn Nghiêm | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
164 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
165 | Huyện Nghĩa Hành | Đất ở các vị trí khác còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Chợ Chùa | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
166 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 - Đến ngã 4 Tân Hội xã Hành Thuận | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 4 Tân Hội - Đến giáp ranh cầu kênh thị trấn Chợ Chùa | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường cao tốc đi qua xã Hành Thuận - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
169 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đồng Dinh - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
171 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Bắc cầu kênh, Phúc Minh - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
172 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận | Đoạn từ đường ĐH59B - Đến giáp trạm biến áp Hành Thuận 8 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường ĐH59B - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận | Đoạn từ Cầu Bản - Nghĩa Trung - Đến Cống ông Huỳnh Tài | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận | Đường đoạn từ cống ông Huỳnh Tài - Đến cống Bà Chuông | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 Huỳnh Việt - Đến ngã 3 nhà ông Trương Quang Bình | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 4 Tân Hội - Đến ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 4 Tân Hội - Đến cống ông Huỳnh Tài | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm - Đến giáp ranh Cầu Bản xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 chợ Đại An - Đến ngã 3 nhà ông Lê Thanh Tùng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ ngõ nhà bà Võ Thị Út - Đến cống ông Cẩm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 4 bà Huỳnh Thị Lợi - Đến cống ông Phụ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 chợ Đại An - Đến cống bà Sáu Đức | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Ngọc - Đến giáp khu tái định cư Hành Thuận | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường ĐH 59B - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận | Đoạn từ Cống bà Chuông - Đến nhà ông Lê Diêu | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ cống ông Huỳnh Tài - Đến cống Bà Chuông | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ cống ông Phụ - Đến cống Bà Chuông | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận | Đoạn từ ngã 4 Phúc Minh - Đến Cống Tám Sớt | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận | Đường từ ngã Nhà văn hóa thôn Phúc Minh - Đến ngã 3 nhà ông Hồ Điểm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Kênh N8 - Khu vực 2 - Xã Hành Thuận | Đoạn từ Cổng chào - Đến Cầu Máng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 - Khu vực 3 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 Huỳnh Việt - Đến ngã 3 nhà ông Trương Quang Bình | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
192 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
193 | Huyện Nghĩa Hành | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Hành Thuận (đồng bằng) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
194 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Minh (đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Ngắn - Đến Cầu Dài | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Minh (đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Dài - Đến Cầu Trắng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Minh (đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Trắng - Đến giáp ranh xã Hành Đức | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Hành Minh (đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Khế - Đến cầu Cây Xanh xã Hành Dũng | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Giá - Khu vực 1 - Xã Hành Minh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
199 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hành Minh (đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Dài - Đến giáp ranh giới xã Hành Nhân | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Hành Minh (đồng bằng) | Đoạn từ đập Hố Đá - Đến ngõ ông Vân và đường nội bộ khu tái định cư Đồng Giá | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Tỉnh Lộ 624 - Khu Vực 1 - Xã Hành Thuận (Đồng Bằng)
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản nông thôn.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ kênh mương Thạch Nham N8 đến ngã 4 Tân Hội có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị và tiềm năng phát triển của khu đất tại xã Hành Thuận. Với vị trí thuận lợi và khả năng kết nối tốt, khu vực này có giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong vùng.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực mặt tiền Tỉnh lộ 624. Hiểu rõ thông tin giá trị này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác và nắm bắt sự phân bổ giá trị trong khu vực đồng bằng.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Cao Tốc Đi Qua Xã Hành Thuận - Khu Vực 1 - Xã Hành Thuận (Đồng Bằng)
Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền cao tốc đi qua xã Hành Thuận, thuộc khu vực 1 - Xã Hành Thuận (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất mặt tiền đường cao tốc trong khu vực đồng bằng, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền cao tốc đi qua xã Hành Thuận có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền đường cao tốc trong khu vực đồng bằng, với mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực cụ thể, dựa trên các yếu tố như sự phát triển hạ tầng giao thông và vị trí địa lý.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường mặt tiền cao tốc đi qua xã Hành Thuận, Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Đồng Dinh - Khu Vực 1 - Xã Hành Thuận
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi cho đất mặt tiền đường nội bộ tại khu dân cư Đồng Dinh - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền khu dân cư Đồng Dinh - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị của vị trí có tiềm năng phát triển trong khu dân cư.
Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Đồng Dinh - Khu vực 1 - Xã Hành Thuận, giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Bắc Cầu Kênh, Phúc Minh - Khu Vực 1 - Xã Hành Thuận
Bảng giá đất cho mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư Bắc Cầu Kênh, Phúc Minh - khu vực 1, xã Hành Thuận, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Bắc Cầu Kênh, Phúc Minh - khu vực 1, xã Hành Thuận, có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong cùng khu dân cư, phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi về vị trí.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại mặt tiền đường nội bộ của khu dân cư Bắc Cầu Kênh, Phúc Minh - khu vực 1, xã Hành Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Mặt Tiền - Khu Vực 1 - Xã Hành Thuận, Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi cho khu vực mặt tiền - xã Hành Thuận, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cho vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường ĐH59B đến giáp trạm biến áp Hành Thuận 8, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường ĐH59B đến giáp trạm biến áp Hành Thuận 8 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền thuộc xã Hành Thuận, loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, với khả năng phát triển và tiềm năng sử dụng cao hơn so với các khu vực khác trong xã.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực mặt tiền - xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.