Bảng giá đất tại Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Giá trị đất tại Tam Kỳ không ngừng tăng trưởng nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng đầu tư vượt trội.

Tổng quan về Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Quảng Nam, nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam. Với vị trí giao thương thuận lợi, Tam Kỳ sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật, làm nơi lý tưởng cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản.

Thành phố này không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là nơi có nền kinh tế năng động, thu hút nhiều nhà đầu tư. Các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 40B kết nối Tam Kỳ với các tỉnh lân cận như Đà Nẵng, Quảng Ngãi, đã thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Hạ tầng giao thông được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường chính và sự hiện diện của các khu công nghiệp đã làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Thêm vào đó, các tiện ích như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại và khu vui chơi giải trí được đầu tư xây dựng đồng bộ, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của cư dân và du khách. Điều này đã tạo ra môi trường sống và làm việc lý tưởng, góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy giá trị đất ở Tam Kỳ.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tam Kỳ

Dựa trên bảng giá đất được cập nhật, giá đất tại Thành phố Tam Kỳ có sự dao động lớn, phản ánh sự đa dạng của các khu vực trong thành phố.

Giá đất cao nhất tại Tam Kỳ hiện nay là khoảng 420 triệu đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 42.000 đồng/m2. Mức giá trung bình rơi vào khoảng 6.052.767 đồng/m2.

Các khu vực gần trung tâm thành phố và các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A có mức giá đất cao hơn hẳn so với các khu vực ngoại ô. Việc phát triển hạ tầng, các dự án khu đô thị và các công trình công cộng đã thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực này tăng lên. Ngoài ra, các yếu tố khác như tiện ích và vị trí đất cũng góp phần quyết định sự chênh lệch giá cả này.

Nhìn chung, giá đất tại Tam Kỳ đang có xu hướng tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về mặt hạ tầng. Nếu bạn là nhà đầu tư, việc chọn mua đất tại khu vực này trong dài hạn sẽ là một lựa chọn sáng suốt. Đầu tư ngắn hạn cũng có thể mang lại lợi nhuận nếu bạn nắm bắt được các khu vực đang phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tam Kỳ

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Tam Kỳ là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và quy hoạch đô thị. Các dự án lớn như khu công nghiệp, khu đô thị mới, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai.

Đặc biệt, việc xây dựng các khu du lịch nghỉ dưỡng ven biển và nâng cấp các khu vực đô thị ngoại thành sẽ làm gia tăng giá trị đất trong tương lai gần.

Bên cạnh đó, Tam Kỳ cũng là một điểm đến du lịch nổi tiếng, thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm. Các khu du lịch, di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh xung quanh thành phố sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây. Sự phát triển của ngành du lịch, kết hợp với các dự án hạ tầng quy mô lớn, hứa hẹn sẽ mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại Tam Kỳ trong những năm tới.

Với những yếu tố đó, khu vực này trở thành một nơi lý tưởng để đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nhà ở, khu nghỉ dưỡng và đất thương mại. Các nhà đầu tư có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch để sinh lời từ bất động sản tại Tam Kỳ.

Tóm lại, Thành phố Tam Kỳ là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch. Việc đầu tư vào khu vực này không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn mà còn giúp các nhà đầu tư tận dụng được sự tăng trưởng bền vững trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Kỳ là: 420.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Kỳ là: 42.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Kỳ là: 6.231.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2532

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Hùng Vương - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 466 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Hùng Vương - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 429 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Hùng Vương - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 398 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Hùng Vương - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 399 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Tam Kỳ Đường QH 11,5m thuộc Khu dân cư số 4 - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Văn Bổng) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Tam Kỳ Đường QH 11,5m thuộc khu TĐC đường N14 - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn đoạn từ đường Thái Phiên - đến đường kênh N24) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Tam Kỳ Đường QH 11,5m thuộc khu TĐC đường N14 - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân hai bên hông trường Chu Văn An 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Kho Bạc - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Tam Kỳ Đường Quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn đoạn còn lại thuộc KDC Đông Hùng Vương 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Văn Dư - Phường An Xuân Đường Trần Văn Dư 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Tam Kỳ Đường 24/4 - Phường An Xuân - Đoạn từ đường Trần Cao Vân - đến đường Huỳnh Thúc Kháng 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Tam Kỳ Đường 24/5 - Phường An Xuân - Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Tam Kỳ Đường 24/6 - Phường An Xuân - Đoạn đường bê tông còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Tam Kỳ Đường Cao Thắng - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường Cao Thắng 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Tam Kỳ Đường Thoại Ngọc Hầu - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường Thoại Ngọc Hầu 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Văn Long - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường Lê Văn Long 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Như Xương - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường Phạm Như Xương 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Vĩnh Huy - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường Lê Vĩnh Huy 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Tam Kỳ Đường quy hoạch rộng 6.5m - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường quy hoạch rộng 6.5m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Tam Kỳ Đường quy hoạch rộng 2,5m (nối đường ngang từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Hồ Xuân Hương) - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường quy hoạch rộng 2,5m (nối đường ngang từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Hồ Xuân Hương) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Tam Kỳ Đường Hồ Xuân Hương - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương ( Nhà khách Tỉnh ủy) - đến giáp đường bao Nguyễn Hoàng 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Tam Kỳ Đường Hồ Xuân Hương - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương - đến đường 24/3 nối dài. 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thành Hãn - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường Nguyễn Thành Hãn 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Trung Đình - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường Lê Trung Đình 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Tam Kỳ Lê Bá Trinh - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Lê Bá Trinh 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Thai Mai - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường Đặng Thai Mai 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Lý - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân Đường Huỳnh Lý 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thánh Tông - Phường An Phú Đường Lê Thánh Tông - đến giáp ranh xã Tam Phú) 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Tam Kỳ Đường đi Cảng Cá - Phường An Phú Đường đi Cảng Cá ( đoạn từ đường Tam Kỳ - Tam Thanh đi Cảng Cá) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Tam Kỳ Đường từ ngã ba Bà Tá đi đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường An Phú Đường từ ngã ba Bà Tá đi đường Nguyễn Văn Trỗi 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Tam Kỳ Đường bêtông từ đường Nguyễn Văn Trỗi đi thôn Xuân Quý, xã Tam Thăng - Phường An Phú Đường bêtông từ đường Nguyễn Văn Trỗi đi thôn Xuân Quý, xã Tam Thăng 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Tam Kỳ Đường từ ngã ba Trường Ngô Quyền đi trạm bơm sông Đầm - Phường An Phú Đường từ ngã ba Trường Ngô Quyền đi trạm bơm sông Đầm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Tam Kỳ Đất ở trong KDC các khối phố - Phường An Phú Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Tam Kỳ Đất ở trong KDC các khối phố - Phường An Phú Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Tam Kỳ Đất ở trong KDC các khối phố - Phường An Phú Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Tam Kỳ Đất ở trong KDC các khối phố - Phường An Phú Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Tam Kỳ Đường Bùi Tấn Diên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Bùi Tấn Diên 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Tam Kỳ Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú -Đoạn từ đầu tuyến đến Bùi Tấn Diên - đến Bùi Tấn Diên 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Tam Kỳ Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú - Đoạn còn lại 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đức Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Nguyễn Đức Trung 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Tam Kỳ Đường Bùi Tá Hán - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Bùi Tá Hán 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Thu - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Trần Thu 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Tam Kỳ Đường Trịnh Uyên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Trịnh Uyên 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thược - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Nguyễn Thược 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Phu Tiên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Phan Phu Tiên 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Tam Kỳ Đường Dương Văn An - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Dương Văn An 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Quý Đức - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Nguyễn Quý Đức 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường QH rộng 60 m 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường nhựa QH rộng 19,5m 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường nhựa QH rộng 16,5m 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường nhựa QH rộng 14,5m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường QH rộng 11,5 m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường QH rộng 14,5 m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Tam Kỳ Đường Phùng Khắc Khoan- Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Thế Thân - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Kế Bính - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Ngọc Quyền - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Tam Kỳ Khu khai thác đất lẻ Phú Trung ( đường quy hoạch 11,5m) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú -Phường An Phú 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Tam Kỳ Lê Nhân Tông - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Tam Kỳ Đỗ Thúc Tịnh - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Tam Kỳ Phạm Đình Hổ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Tam Kỳ Phan Văn Lân - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Tam Kỳ Nguyễn Nghiễm - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Tam Kỳ Nguyễn Cao - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Tam Kỳ Hoàng Thế Thiện - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Tam Kỳ Đặng Huy Trứ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Tam Kỳ Đường QH rộng 19,5m KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 69m 7.705.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 37m 6.819.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 30m 6.710.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 29m 6.603.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 24m 7.043.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 25m 6.391.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 20m 6.333.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 19,5m 6.391.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 19m 6.276.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 18,5m 6.164.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 16,5m 5.946.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 16m 5.840.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 14,5m 5.536.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 5m 4.325.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Công Trứ - Phường Phước Hòa 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Tam Kỳ Đường Lương Đình Thự - Phường Phước Hòa 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Hải Triều - đến đường Hải Triều 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hải Triều đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ - đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ đến đường Hoàng Diệu - đến đường Hoàng Diệu 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hoàng Diệu đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Thanh - Phường Phước Hòa 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Phước Hòa 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Bích Sơn - Phường Phước Hòa 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Tam Kỳ Đường Hải Triều - Phường Phước Hòa 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Chân Lưu - Phường Phước Hòa 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Phước Hòa 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Quyền - Phường Phước Hòa 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Diệu - Phường Phước Hòa 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thị Xuyến - Phường Phước Hòa 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Tam Kỳ Đường dọc kè khu phố chợ Tam Kỳ - Phường Phước Hòa 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị