Bảng giá đất tại Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Giá trị đất tại Tam Kỳ không ngừng tăng trưởng nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng đầu tư vượt trội.

Tổng quan về Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Quảng Nam, nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam. Với vị trí giao thương thuận lợi, Tam Kỳ sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật, làm nơi lý tưởng cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản.

Thành phố này không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là nơi có nền kinh tế năng động, thu hút nhiều nhà đầu tư. Các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 40B kết nối Tam Kỳ với các tỉnh lân cận như Đà Nẵng, Quảng Ngãi, đã thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Hạ tầng giao thông được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường chính và sự hiện diện của các khu công nghiệp đã làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Thêm vào đó, các tiện ích như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại và khu vui chơi giải trí được đầu tư xây dựng đồng bộ, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của cư dân và du khách. Điều này đã tạo ra môi trường sống và làm việc lý tưởng, góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy giá trị đất ở Tam Kỳ.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tam Kỳ

Dựa trên bảng giá đất được cập nhật, giá đất tại Thành phố Tam Kỳ có sự dao động lớn, phản ánh sự đa dạng của các khu vực trong thành phố.

Giá đất cao nhất tại Tam Kỳ hiện nay là khoảng 420 triệu đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 42.000 đồng/m2. Mức giá trung bình rơi vào khoảng 6.052.767 đồng/m2.

Các khu vực gần trung tâm thành phố và các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A có mức giá đất cao hơn hẳn so với các khu vực ngoại ô. Việc phát triển hạ tầng, các dự án khu đô thị và các công trình công cộng đã thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực này tăng lên. Ngoài ra, các yếu tố khác như tiện ích và vị trí đất cũng góp phần quyết định sự chênh lệch giá cả này.

Nhìn chung, giá đất tại Tam Kỳ đang có xu hướng tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về mặt hạ tầng. Nếu bạn là nhà đầu tư, việc chọn mua đất tại khu vực này trong dài hạn sẽ là một lựa chọn sáng suốt. Đầu tư ngắn hạn cũng có thể mang lại lợi nhuận nếu bạn nắm bắt được các khu vực đang phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tam Kỳ

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Tam Kỳ là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và quy hoạch đô thị. Các dự án lớn như khu công nghiệp, khu đô thị mới, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai.

Đặc biệt, việc xây dựng các khu du lịch nghỉ dưỡng ven biển và nâng cấp các khu vực đô thị ngoại thành sẽ làm gia tăng giá trị đất trong tương lai gần.

Bên cạnh đó, Tam Kỳ cũng là một điểm đến du lịch nổi tiếng, thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm. Các khu du lịch, di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh xung quanh thành phố sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây. Sự phát triển của ngành du lịch, kết hợp với các dự án hạ tầng quy mô lớn, hứa hẹn sẽ mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại Tam Kỳ trong những năm tới.

Với những yếu tố đó, khu vực này trở thành một nơi lý tưởng để đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nhà ở, khu nghỉ dưỡng và đất thương mại. Các nhà đầu tư có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch để sinh lời từ bất động sản tại Tam Kỳ.

Tóm lại, Thành phố Tam Kỳ là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch. Việc đầu tư vào khu vực này không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn mà còn giúp các nhà đầu tư tận dụng được sự tăng trưởng bền vững trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Kỳ là: 420.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Kỳ là: 42.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Kỳ là: 6.231.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2532

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Tam Kỳ Đất ở trong KDC các khối phố - Phường An Phú Đường đất có độ rộng dưới 3m 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1602 Thành phố Tam Kỳ Đường Bùi Tấn Diên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Bùi Tấn Diên 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1603 Thành phố Tam Kỳ Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú -Đoạn từ đầu tuyến đến Bùi Tấn Diên - đến Bùi Tấn Diên 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1604 Thành phố Tam Kỳ Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú - Đoạn còn lại 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1605 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đức Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Nguyễn Đức Trung 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1606 Thành phố Tam Kỳ Đường Bùi Tá Hán - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Bùi Tá Hán 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1607 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Thu - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Trần Thu 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1608 Thành phố Tam Kỳ Đường Trịnh Uyên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Trịnh Uyên 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1609 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thược - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Nguyễn Thược 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1610 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Phu Tiên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Phan Phu Tiên 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1611 Thành phố Tam Kỳ Đường Dương Văn An - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Dương Văn An 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1612 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Quý Đức - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Nguyễn Quý Đức 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1613 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường QH rộng 60 m 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1614 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường nhựa QH rộng 19,5m 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1615 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường nhựa QH rộng 16,5m 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1616 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường nhựa QH rộng 14,5m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1617 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường QH rộng 11,5 m 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1618 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường QH rộng 14,5 m 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1619 Thành phố Tam Kỳ Đường Phùng Khắc Khoan- Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1620 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Thế Thân - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1621 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Kế Bính - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1622 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Ngọc Quyền - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1623 Thành phố Tam Kỳ Khu khai thác đất lẻ Phú Trung ( đường quy hoạch 11,5m) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú -Phường An Phú 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1624 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1625 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1626 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1627 Thành phố Tam Kỳ Lê Nhân Tông - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1628 Thành phố Tam Kỳ Đỗ Thúc Tịnh - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1629 Thành phố Tam Kỳ Phạm Đình Hổ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1630 Thành phố Tam Kỳ Phan Văn Lân - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1631 Thành phố Tam Kỳ Nguyễn Nghiễm - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1632 Thành phố Tam Kỳ Nguyễn Cao - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1633 Thành phố Tam Kỳ Hoàng Thế Thiện - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1634 Thành phố Tam Kỳ Đặng Huy Trứ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1635 Thành phố Tam Kỳ Đường QH rộng 19,5m KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1636 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 69m 3.853.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1637 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 37m 3.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1638 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 30m 3.355.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1639 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 29m 3.302.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1640 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 24m 3.522.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1641 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 25m 3.196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1642 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 20m 3.167.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1643 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 19,5m 3.196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1644 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 19m 3.138.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1645 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 18,5m 3.082.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1646 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 16,5m 2.973.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1647 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 16m 2.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1648 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 14,5m 2.768.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1649 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 5m 2.163.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1650 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Công Trứ - Phường Phước Hòa 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1651 Thành phố Tam Kỳ Đường Lương Đình Thự - Phường Phước Hòa 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1652 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Hải Triều - đến đường Hải Triều 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1653 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hải Triều đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ - đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1654 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ đến đường Hoàng Diệu - đến đường Hoàng Diệu 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1655 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hoàng Diệu đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1656 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Thanh - Phường Phước Hòa 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1657 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Phước Hòa 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1658 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Bích Sơn - Phường Phước Hòa 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1659 Thành phố Tam Kỳ Đường Hải Triều - Phường Phước Hòa 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1660 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Chân Lưu - Phường Phước Hòa 5.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1661 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Phước Hòa 5.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1662 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Quyền - Phường Phước Hòa 5.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1663 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Diệu - Phường Phước Hòa 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1664 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thị Xuyến - Phường Phước Hòa 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1665 Thành phố Tam Kỳ Đường dọc kè khu phố chợ Tam Kỳ - Phường Phước Hòa 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1666 Thành phố Tam Kỳ Đường thâm nhập nhựa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - Phường Phước Hòa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1667 Thành phố Tam Kỳ Đường dẫn cầu Kỳ Phú 2 - Phường Phước Hòa Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Thắng - đến nhà ông Lê Minh Giàu 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1668 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa từ nhà bà Trương Thị Thanh Lợi đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế - đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1669 Thành phố Tam Kỳ Các kiệt đường còn lại của khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1670 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đăng (cũ) - Phường Phước Hòa Đường Bạch Đăng (cũ): Đoạn từ nhà ông Thanh đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1671 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông khối phố 1 - Phường Phước Hòa Đường bê tông khối phố 1 (Từ đường dẫn cầu Điện Biên Phủ đến giáp trường mầm non Vành Khuyên) - đến giáp trường mầm non Vành Khuyên) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1672 Thành phố Tam Kỳ Đường Trương Chí Cương - Phường Hòa Thuận 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1673 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Hữu Nam - Phường Hòa Thuận 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1674 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Thị Lý - Phường Hòa Thuận 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1675 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Thúc Duyện - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1676 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Núp - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1677 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Trần Côn - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1678 Thành phố Tam Kỳ Đường Lương Văn Can - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1679 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Bá Phiến - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1680 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Sư Mạnh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1681 Thành phố Tam Kỳ Đường Lưu Nhân Chú - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1682 Thành phố Tam Kỳ Đường Giang Văn Minh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1683 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Chích - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1684 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Tố - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1685 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1686 Thành phố Tam Kỳ Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1687 Thành phố Tam Kỳ Đường Châu Thượng Vân - Phường Hòa Thuận 4.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1688 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Anh - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1689 Thành phố Tam Kỳ Đường Châu Văn Liêm - Phường Hòa Thuận 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1690 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Đình Thám - Phường Hòa Thuận 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1691 Thành phố Tam Kỳ KDC khối phố 11 - Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận KDC khối phố 11 - Hòa Thuận 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1692 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận Đoạn 15,5m 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1693 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận Đoạn 11,5m 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1694 Thành phố Tam Kỳ Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận Đoạn 13m 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1695 Thành phố Tam Kỳ Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận Đoạn 5,5m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1696 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Đạo Thành - Phường Hòa Thuận 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1697 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Khoa - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1698 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Trung Ngoạn - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1699 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1700 Thành phố Tam Kỳ Đường Ông Ích Đường - Phường Hòa Thuận Đường Ông Ích Đường 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị