ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Tam Kỳ
Thành phố Hội An
Huyện Tiên Phước
Huyện Thăng Bình
Huyện Tây Giang
Huyện Quế Sơn
Huyện Phước Sơn
Huyện Phú Ninh
Huyện Núi Thành
Huyện Nông Sơn
Huyện Nam Trà My
Huyện Nam Giang
Huyện Hiệp Đức
Huyện Duy Xuyên
Huyện Đông Giang
Huyện Điện Bàn
Huyện Đại Lộc
Huyện Bắc Trà My
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Đường Lê Tấn Toán- KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương
Đường Nguyễn Chích - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
Đường Nguyễn Trung Ngoạn - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
Đường Nguyễn Tường Phổ - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận
Các đường còn lại - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
Các đường còn lại - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
Các đường còn lại - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Các đường còn lại - Khu dân cư tái định cư đường Điện Biên Phủ (mới) - Phường An Mỹ
Các KDC dọc tuyến QL 40B - Xã Tam Ngọc
Các khu dân cư còn lại (trừ các trục đường chính) - Xã Tam Thanh
Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng
Các kiệt đường còn lại của khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa
Các tuyến còn lại của khối phố Phương Hòa Nam và Mỹ Thạch Trung - Phường Hòa Thuận
Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Đồng Sim (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung) - Phường Trường Xuân
Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Xuân Đông, Xuân Bắc - Phường Trường Xuân
Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Xuân Tây - Phường Trường Xuân
Các vị trí còn lại - Xã Tam Ngọc
Các vị trí còn lại của các thôn Mỹ Cang, Vĩnh Bình, Thăng Tân, Kim Đới, Kim Thành, Thạch Tân, Thái nam, Tân Thái, Xuân Quý - Xã Tam Thăng
Các vị trí còn lại của các thôn Mỹ Cang, Vĩnh Bình, Thăng Tân, Kim Đới, Kim Thành, Thạch Tân, Thái nam, Tân Thái, Xuân Quý- Xã Tam Thăng
Các vị trí còn lại của KDC khối phố Xuân Nam - Phường Trường Xuân
CCN-TTCN Trường Xuân
Cụm công nghiệp dịch vụ dân cư An Sơn (đường Hùng Vương, đoạn từ cầu Tam Kỳ đền cuối tuyến)
Đặng Huy Trứ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đất ở trong KDC các khối phố - Phường An Phú
Đỗ Thúc Tịnh - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông đến vườn ươm
Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân
Đường 129 - Xã Tam Phú
Đường 129 - Xã Tam Thăng
Đường 24/4 - Phường An Xuân
Đường 24/5 - Phường An Xuân
Đường 24/6 - Phường An Xuân
Đường Bà Huyện Thanh Quan
Đường Bạch Đằng
Đường Bạch Đăng (cũ) - Phường Phước Hòa
Đường bê tông có độ rộng trên 3m thuộc khối phố Mỹ Thạch Tây - Phường Tân Thạnh
Đường bê tông khối phố 1 - Phường Phước Hòa
Đường bê tông khối phố 11 Phường An Mỹ (đường phía bắc ngoài KDC 44 căn hộ) - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ
Đường bê tông khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa
Đường bê tông nối từ Đường Trưng Nữ Vương đến Nguyễn Dục - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường bê tông nông thôn - Thôn 5 - Xã Tam Ngọc
Đường bê tông nông thôn - Xã Tam Ngọc
Đường bê tông thôn 5 (thôn Phú Ninh cũ) - Xã Tam Ngọc
Đường bê tông từ 2m trở lên thuộc khối phố Hà Nam - Phường Tân Thạnh
Đường Bê tông Từ đường Tam Kỳ - TamThanh đi Khu trài dân Phú Bình, Phú Đông, Tân Phú - Xã Tam Phú
Đường Bế Văn Đàn - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường bêtông từ đường Nguyễn Văn Trỗi đi thôn Xuân Quý, xã Tam Thăng - Phường An Phú
Đường Bùi Cẩm Hổ - Khu Đông Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Bùi Tá Hán - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Bùi Tấn Diên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Bùi Thế Mỹ - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh
Đường Bùi Thị Xuân - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Cầm Bá Thước - Phường Hòa Hương
Đường Cao Hồng Lãnh - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Đường Cao Hồng Lãnh - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương
Đường Cao Sơn Pháo - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Cao Thắng - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường Châu Thượng Vân - Phường Hòa Thuận
Đường Châu Văn Liêm - Phường Hòa Thuận
Đường Chế Lan Viên - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Chiến Thắng - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương
Đường Chu Văn An - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường Chương Dương - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Công Nữ Ngọc Hoa - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận
Đường Dã Tượng - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường dẫn cầu Kỳ Phú 2 - Phường Phước Hòa
Đường Đặng Dung
Đường Đặng Thai Mai - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường Đặng Thế Thân - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Đặng Thùy Trâm - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Đặng Trần Côn - Phường Hòa Thuận
Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận
Đường Đào Duy Từ - Phường Tân Thạnh
Đường đất trong xóm thuộc các thôn Thọ Tân, Ngọc Bích, Đồng Hành,thôn 2 và thôn 5 - Xã Tam Ngọc
Đường đi Cảng Cá - Phường An Phú
Đường Điện Biên (cũ) - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Điện Biên Phủ
Đường Điện Biên Phủ - Phường Trường Xuân
Đường Điện Biên Phủ - Phường An Phú
Đường Điện Biên Phủ - Phường Phước Hòa
Đường Điện Biên Phủ - Xã Tam Phú
Đường Đinh Công Tráng - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương
Đường Đinh Công Trứ - Phường Phước Hòa
Đường Đinh Lễ - Khu Đông Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Đinh Liệt - Phường Tân Thạnh
Đường Đinh Núp - Phường Hòa Thuận
Đường Đỗ Đăng Tuyển - KDC giữa đường số 1 và 2 - Phường Tân Thạnh
Đường Đỗ Quang - KDC giữa đường số 1 và 2 - Phường Tân Thạnh
Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24)
Đường Đoàn Kết - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Đoàn Nhữ Hài - Khu Đông Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Đoàn Quý Phi - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận
Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Hòa Thuận
Đường dọc kè khu phố chợ Tam Kỳ - Phường Phước Hòa
Đường Đống Phước Huyến - Phường Trường Xuân
Đường Dương Thưởng - Khu dân cư tái định cư đường Điện Biên Phủ (mới) -Phường An Mỹ
Đường Dương Văn An - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Duy Tân
Đường Giang Văn Minh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
Đường gom Cầu Chui Lý Thường Kiệt - Phường Phước Hòa
Đường Hà Huy Giáp - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Hà Huy Tập
Đường Hải Triều - Phường Phước Hòa
Đường Hàn Thuyên - Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Hồ Nghinh - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Hồ Tùng Mậu -Phường Tân Thạnh
Đường Hồ Xuân Hương - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường Hoàng Bích Sơn - Phường Phước Hòa
Đường Hoàng Châu Ký - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương
Đường Hoàng Diệu - Phường Phước Hòa
Đường Hoàng Hoa Thám - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Hoàng Hữu Nam - Phường Hòa Thuận
Đường Hoàng Văn Thái - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Hùng Vương
Đường Huyền Trân Công Chúa - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Huỳnh Lý - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường Huỳnh Ngọc Huệ - KDC số 2 - Phường Tân Thạnh
Đường Huỳnh Thúc Kháng
Đường kênh N2 - Phường Hòa Thuận
Đường kênh N24 ( từ đường Hùng Vương đến giáp đường Thái Phiên) - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Khương Hữu Dụng -Phường Tân Thạnh
Đường Kim Đồng - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận
Đường Lam Sơn - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Lê Anh Xuân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Lê Chân - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Lê Cơ - Phường Hòa Thuận
Đường Lê Đỉnh - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Lê Đình Dương - KDC giữa đường số 1 và 2 - Phường Tân Thạnh
Đường Lê Đình Thám - Phường Hòa Thuận
Đường Lê Lai - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Lê Lợi - Phường An Mỹ
Đường Lê Ngọc Hân - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Đường Lê Phụ Trần - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ
Đường Lê Phụ Trần - Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Phước Hòa
Đường Lê Quang Sung - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ
Đường Lê Quý Đôn - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh
Đường Lê Tấn Trung - Phường Trường Xuân
Đường Lê Thánh Tông - Phường An Phú
Đường Lê Thánh Tông - Xã Tam Phú
Đường Lê Thị Hồng Gấm - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Lê Thị Xuyến - Phường Phước Hòa
Đường Lê Thiện Trị - Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân
Đường Lê Trí Viễn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Đường Lê Trung Đình - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường Lê Văn Đức - Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân
Đường Lê Văn Hưu - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương
Đường Lê Văn Long - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường Lê Vĩnh Huy - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường Lê Vĩnh Khanh - Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân
Đường liên thôn Vĩnh Bình đi thôn Xuân Quý - Xã Tam Thăng
Đường Lương Đình Thự - Phường Phước Hòa
Đường Lương Như Bích -Khu dân cư tái định cư đường Điện Biên Phủ (mới)
Đường Lương Thế Vinh - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Lương Văn Can - Phường Hòa Thuận
Đường Lưu Nhân Chú - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
Đường Lưu Quý Kỳ -KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Đường Lưu Trọng Lư - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Lý Đạo Thành - Phường Hòa Thuận
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Lý Tự Trọng - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Mạc Đỉnh Chi - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ
Đường Mai Đăng Chơn - Khu dân cư tái định cư đường Điện Biên Phủ (mới) -Phường An Mỹ
Đường Mai Xuân Thưởng - Khu dân cư An Mỹ Đông - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường N10
Đường Nam Trân - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường ngang nối Lê Đình Dương và Trần Quý Cáp (rộng 11,5m) - Phường Tân Thạnh
Đường Ngô Chân Lưu - Phường Phước Hòa
Đường Ngô Đức Kế - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh
Đường Ngô Huy Diễn - Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân
Đường Ngô Quyền - Phường Phước Hòa
Đường Ngô Sĩ Liên - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Ngô Tất Tố - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Ngô Thì Nhậm - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Đường Ngô Văn Sở - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Nguyễn An Ninh - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Nguyễn Bá Ngọc - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Nguyễn Bá Phát - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Công Trứ - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Cư Trinh - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận
Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường Nguyễn Đình Hiến - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Đình Thi - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Du
Đường Nguyễn Dục - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Phước Hòa
Đường Nguyễn Đức Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Nguyễn Duy Hiệu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường Nguyễn Gia Thiều - KDC Đông Bến xe - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Hiền - KDC số 2 - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Hoàng
Đường Nguyên Hồng - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Hữu Dật - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận
Đường Nguyễn Huy Chương - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Khoa - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
Đường Nguyễn Khoái - Khu nhà ở gia đình quân đội - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh - KDC Văn Thánh - Khổng Miếu - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Phan Vinh - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Nguyên Phi Ỷ Lan - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Nguyễn Phong Sắc - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Nguyễn Phúc Chu - Phường Hòa Thuận
Đường Nguyễn Quý Đức - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Nguyễn Quý Hương - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Nguyễn Thái Học - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường Nguyễn Thành Hãn - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường Nguyễn Thành Ý - Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân
Đường Nguyễn Thị Định - - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Nguyễn Thích (11,5m) - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Nguyễn Thiếp - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Nguyễn Thuật - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Nguyễn Thược - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Nguyên Trác - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường Nguyễn Tuân - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Nguyễn Văn Bổng - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Nguyễn Văn Tố - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
Đường Nguyễn Văn Trỗi
Đường Nguyễn Văn Trỗi - Xã Tam Thăng
Đường Nguyễn Viết Xuân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Nguyễn Xuân Nhĩ - Phường Trường Xuân
Đường nhánh của đường Lê Tấn Trung - Phường Trường Xuân
Đường nội bộ KDC 44 căn hộ - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ
Đường nội bộ rộng 11m - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Ông Ích Đường - Phường Hòa Thuận
Đường Ông Ích Khiêm - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Phạm Hồng Thái - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Phạm Khôi - Phường Trường Xuân
Đường Phạm Ngũ Lão - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ
Đường Phạm Nhữ Tăng - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ
Đường Phạm Như Xương - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường Phạm Phú Thứ - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Phạm Sư Mạnh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
Đường Phạm Văn Xảo - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Phan Anh - Phường Hòa Thuận
Đường Phan Bá Phiến - Phường Hòa Thuận
Ðường Phan Bội Châu
Đường Phan Châu Trinh
Đường Phan Đăng Lưu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường Phan Đình Giót - KDC phố chợ Vườn Lài - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa
Đường Phan Huy Ích - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương
Đường Phan Kế Bính - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Phan Khôi - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh
Đường Phan Ngọc Quyền - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Phan Phu Tiên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Phan Thanh - Phường Phước Hòa
Đường Phan Thành Tài - KDC số 2 - Phường Tân Thạnh
Đường Phan Thúc Duyện - Phường Hòa Thuận
Đường Phan Tốn - Phường Trường Xuân
Đường Phan Tứ -Phường Tân Thạnh
Đường Phan Văn Định - Phường Trường Xuân
Đường Phó Đức Chính - Khu dân cư An Mỹ Đông - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Phùng Khắc Khoan- Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường QH 11,5m thuộc Khu dân cư số 4 - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường QH 11,5m thuộc khu TĐC đường N14 - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân
Đường QH 11,5m thuộc khu TĐC đường N14 - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường QH rộng 19,5m KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quách Thị Trang - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Quốc lộ 40B - Phường Trường Xuân
Đường Quốc lộ 40B - Xã Tam Ngọc
Đường quy hoạch 7,5m phía Đông Sân vận động tỉnh Quảng Nam - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương
Đường Quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường quy hoạch rộng 11,5m nối từ đường Ông Ích Khiêm và đường Thanh Hóa, qua đường Trần Huy Liệu - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường quy hoạch rộng 16,5m thuộc khu Tái định cư Bắc trung tâm thương mại - Phường Tân Thạnh
Đường quy hoạch rộng 2,5m (nối đường ngang từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Hồ Xuân Hương) - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường quy hoạch rộng 27m (song song với đường Lê Lợi), thuộc KDC số 1 - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường quy hoạch rộng 6.5m - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường rộng 27m vào KCN Tam Thăng
Đường Tam Kỳ - Phú Ninh - Xã Tam Ngọc
Đường Tam Kỳ - Phú Ninh, đoạn từ nhà bà Cao Thị Lệ Nhung - Nguyễn Thị Lạc đến giáp xã Tam Ngọc - Phường Trường Xuân
Đường Tam Kỳ - Tam Thanh đi chợ Tam Tiến - Xã Tam Phú
Đường Tam Kỳ-Tam Thanh - Xã Tam Phú
Đường Thạch Lam - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Thái Phiên (N14) - Phường An Sơn
Đường thâm nhập nhựa thôn Bình Hòa và thôn Ngọc Bích - Xã Tam Ngọc
Đường thâm nhập nhựa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - Phường Phước Hòa
Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Thanh Hóa
Đường Thanh Hóa(QL 40B) - Xã Tam Phú
Đường Thanh Niên
Đường Thanh Niên hiện trạng - Xã Tam Thanh
Đường Thoại Ngọc Hầu - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương
Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương
Đường Tiểu La
Đường Tôn Đức Thắng
Đường Tôn Thất Tùng - KDC Bắc cây xăng Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Tống Phước Phổ - Phường Phước Hòa
Đường Trần Bình Trọng - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ
Đường Trần Cảnh Trinh thuộc KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Đường Trần Cao Vân
Đường Trần Đại Nghĩa - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Trần Đình Đàn - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Trần Đình Tri - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường Trần Huấn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương
Đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thạnh
Đường Trần Huy Liệu - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Trần Khánh Dư - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Trần Nguyên Đán -Phường Tân Thạnh
Đường Trần Nguyên Hãn - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Trần Nhật Duật - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Trần Phú
Đường Trần Phú (nối dài)
Đường Trần Quang Diệu - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Trần Quang Khải - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Trần Quý Cáp
Đường Trần Thị Lý - Phường Hòa Thuận
Đường Trần Thu - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Trần Thủ Độ - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Đường Trần Thuyết - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường Trần Tống - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Trần Văn Dư - Phường An Xuân
Đường Trần Văn Ơn - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở gia đình quân đội - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh - KDC Văn Thánh - Khổng Miếu - Phường Tân Thạnh
Đường Trịnh Uyên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường trục chính đi KCN Tam Thăng - Xã Tam Thăng
Đường Trưng Nữ Vương
Đường Trương Chí Cương - Phường Hòa Thuận
Đường Trương Công Hy - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Trương Định - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ
Đường Trương Quang Giao - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường từ ngã ba Bà Tá đi đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường An Phú
Đường từ ngã ba Trường Ngô Quyền đi trạm bơm sông Đầm - Phường An Phú
Đường Tuệ Tỉnh - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Văn Cao - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Đường Văn Thị Thừa - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường vào cụm công nghiệp Trường Xuân
Đường vào Khu công nghiệp Trường Xuân - Phường Trường Xuân
Đường vào nghĩa trang Thành phố - Xã Tam Ngọc
Đường Võ Thị Sáu - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Đường Vũ Thành Năm -Phường Tân Thạnh
Đường Vũ Trọng Phụng - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường Vũ Văn Dũng - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn
Đường xâm nhập nhựa - Xã Tam Phú
Đường Xuân Diệu - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh
Đường xuống rừng cừa - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Đường xuống rừng cừa - Phường Hòa Hương
Đường Yết Kiêu - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Hoàng Thế Thiện - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
KDC các khối phố Đông Yên, Thuận Trà, Đông Trà, Trà Cai - Phường Hòa Thuận
KDC đường gom Nguyễn Hoàng
KDC khối phố 11 - Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
KDC khối phố Mỹ Thạch Trung (Đường nội bộ 9 m) - Phường Hòa Thuận
KDC khối phố Xuân Nam (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung và đường Tam Kỳ - Phú Ninh) - Phường Trường Xuân
KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
KDC phố chợ Vườn Lài - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận
KDC Trung tâm hành chính phường Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
KDC trước Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Phường Hòa Thuận
KDC Văn Thánh - Khổng Miếu
KDC Vườn Đào - Xã Tam Ngọc
Khối phố Mỹ Thạch Bắc - Phường Tân Thạnh
Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương
Khối phố Mỹ Thạch Đông - Phường Tân Thạnh
Khối phố Mỹ Thạch Trung - Phường Tân Thạnh
Khối phố Phương Hoà Tây, Phương Hòa Đông, Mỹ Thạch Tây - Phường Hòa Thuận
Khối phố Trường Đồng, Đoan Trai - Phường Tân Thạnh
Khu Đông Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh
Khu công nghiệp Tam Thăng
Khu công nghiệp Tam Thăng 2 (Capella)
Khu công nghiệp Thuận Yên
Khu dân cư ADB (GĐ 3) và KDC Trường Đồng - Phường Tân Thạnh
Khu dân cư An Mỹ Đông - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Khu dân cư Kho Bạc - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Khu dân cư khối phố Xuân Đông, Xuân Bắc - Phường Trường Xuân
Khu dân cư Nam Tam Thanh - Xã Tam Thanh
Khu dân cư nhà ở Sĩ quan quân chuyên nghiệp Lữ đoàn 270 - Xã Tam Ngọc
Khu dân cư nhà ở Sĩ quan quân chuyên nghiệp Lữ đoàn 270 - Xã Tam Phú
Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ
Khu dân cư và tái định cư đường Nam Quảng Nam - Phường Trường Xuân
Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường An Xuân)
Khu đất thương mại dịch khách sạn Tam Thanh (cạnh Quảng trường biển)
Khu Dịch vụ mỹ thuật- ăn uống giải khát tại An Sơn (Bà Nữa)
Khu du lịch sinh thái Bãi tắm Tỉnh Thủy (Tam Thanh)
Khu Du lịch sinh thái và bãi tắm Hạ Thanh
Khu khai thác đất lẻ Phú Trung ( đường quy hoạch 11,5m) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú -Phường An Phú
Khu nhà nghỉ Tam Thanh
Khu nhà ở gia đình quân đội - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh - KDC Văn Thánh - Khổng Miếu - Phường Tân Thạnh
Khu phố mới Tân Thạnh (đường Hồ Nghinh)
Khu tái định cư Khu tượng đài mẹ Việt Nam Anh Hùng - Xã Tam Phú
Khu tái định cư phố chợ
Khu tái định cư Tam Thăng - Xã Tam Thăng
Khu TMDV khu phố mới Tân Thạnh
Khu vực ấp Trung- Khu dân cư khối phố Xuân Tây - Phường Trường Xuân
Khu vực gò ông Long - Xã Tam Ngọc
Khu vực khối phố 8 (phía Tây đường Hùng Vương) - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Khu vui chơi giải trí trong Công viên Cồn thị tại phường Phước Hòa
Kiệt nhà bác sĩ Khẩn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Kiệt 439 Trần Cao Vân - Phường Trường Xuân
Kiệt bà Quế - Phường Hòa Hương
Kiệt đường Hùng Vương - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Kiệt đường Trần Cao Vân - Phường Trường Xuân
Kiệt đường Trần Cao Vân: Đoạn từ Ngân hàng nông nghiệp Trường Xuân đến cuối khu tập thể Công ty may Trường Giang - nhà ông Võ Lê Hoàng Tiếng - Phường Trường Xuân
Kiệt đường Trần Cao Vân: Đoạn từ nhà thờ tộc Trần đến nhà ông Dương Minh, Dương Thị Hường - Phường Trường Xuân
Kiệt nhà ông Thêm - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Kiệt Phan Chu Trinh - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn
Kiệt phía bắc bên hông Cty Môi Trường đô Thị Tam Kỳ - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Kiệt số 465 Trần Cao Vân - Phường Trường Xuân
Kiệt số 681 Phan Châu Trinh - Phường Hòa Hương
Kiệt Thống Nhất - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Kiệt Thống Nhất - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Kiệt Thống Nhất - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương
Kiệt vào cổng Chùa Tịnh Độ - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương
Kiệt vào Quán cà phê Hoa Viên - Phường Hòa Hương
Kiệt vào quán chè bà Dần - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Kiệt vào Quán chiều Tím - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương
Kiệt vào quán Thạch Thảo - Phường Hòa Hương
Lê Bá Trinh - Khu dân cư số 9 - Phường An Xuân
Lê Nhân Tông - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Nguyễn Cao - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Nguyễn Nghiễm - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Phạm Đình Hổ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Phan Văn Lân - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Phường An Mỹ (Đất trong khu dân cư)
Phường An Mỹ (Trừ đất trong khu dân cư)
Phường An Phú (Đất trong khu dân cư)
Phường An Phú (Trừ đất trong khu dân cư)
Phường An Sơn (Đất trong khu dân cư)
Phường An Sơn (Trừ đất trong khu dân cư)
Phường An Xuân (Đất trong khu dân cư)
Phường An Xuân (Trừ đất trong khu dân cư)
Phường Hòa Hương (Đất trong khu dân cư)
Phường Hòa Hương (Trừ đất trong khu dân cư)
Phường Hòa Thuận (Đất trong khu dân cư)
Phường Hòa Thuận (Trừ đất trong khu dân cư)
Phường Phước Hòa (Đất trong khu dân cư)
Phường Phước Hòa (Trừ đất trong khu dân cư)
Phường Tân Thạnh (Đất trong khu dân cư)
Phường Tân Thạnh (Trừ đất trong khu dân cư)
Phường Trường Xuân (Đất trong khu dân cư)
Phường Trường Xuân (Trừ đất trong khu dân cư)
Quốc lộ 1A
Số 10 đường Nguyễn Du
Tất cả các đoạn đường từ đường Tam Kỳ - Phú Ninh vào 150m - Xã Tam Ngọc
Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Thăng
Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Thanh
Tỉnh lộ 616 (cũ) - Xã Tam Thanh
Tỉnh lộ 616 Tam Kỳ - Tam Thanh - Xã Tam Thanh
Trục chính đường bêtông thôn Kim Đới - Xã Tam Thăng
Trục chính đường bêtông thôn Kim Thành - Xã Tam Thăng
Trục chính đường xâm nhập nhựa thôn Kim Thành - Xã Tam Thăng
Trục chính khối phố Đoan Trai (5,5m) -Phường Tân Thạnh
Trục chính từ Mỹ Cang đi Thạch Tân, Thái Nam và đi Bình Nam - Xã Tam Thăng
Trường mầm non chất lượng cao tại phường Tân Thạnh
Từ đường Tam Kỳ-Tam Thanh đi Ngọc Mỹ - Xã Tam Phú
Từ trạm bơm qua thôn Kim Đới xã Tam Thăng - Xã Tam Phú
Tuyến đường Điện Biên Phủ
Tuyến đường Điện Biên Phủ - Xã Tam Ngọc
Xã Tam Ngọc (Đất trong khu dân cư)
Xã Tam Ngọc (Trừ đất trong khu dân cư)
Xã Tam Phú
Xã Tam Phú (Đất trong khu dân cư)
Xã Tam Phú (Trừ đất trong khu dân cư)
Xã Tam Thăng
Xã Tam Thăng (Đất trong khu dân cư)
Xã Tam Thăng (Trừ đất trong khu dân cư)
Xã Tam Thanh
Xã Tam Thanh (Đất trong khu dân cư)
Xã Tam Thanh (Trừ đất trong khu dân cư)
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Quảng Nam
Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Kỳ là:
420.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Kỳ là:
42.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Kỳ là:
6.052.767
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
2.060
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1601
Thành phố Tam Kỳ
Đất ở trong KDC các khối phố - Phường An Phú
Đường đất có độ rộng dưới 3m
650.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1602
Thành phố Tam Kỳ
Đường Bùi Tấn Diên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Bùi Tấn Diên
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1603
Thành phố Tam Kỳ
Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
-Đoạn từ đầu tuyến đến Bùi Tấn Diên - đến Bùi Tấn Diên
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1604
Thành phố Tam Kỳ
Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
- Đoạn còn lại
3.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1605
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Đức Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Nguyễn Đức Trung
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1606
Thành phố Tam Kỳ
Đường Bùi Tá Hán - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Bùi Tá Hán
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1607
Thành phố Tam Kỳ
Đường Trần Thu - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Trần Thu
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1608
Thành phố Tam Kỳ
Đường Trịnh Uyên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Trịnh Uyên
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1609
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Thược - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Nguyễn Thược
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1610
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Phu Tiên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Phan Phu Tiên
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1611
Thành phố Tam Kỳ
Đường Dương Văn An - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Dương Văn An
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1612
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Quý Đức - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Nguyễn Quý Đức
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1613
Thành phố Tam Kỳ
KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường QH rộng 60 m
3.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1614
Thành phố Tam Kỳ
KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường nhựa QH rộng 19,5m
3.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1615
Thành phố Tam Kỳ
KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường nhựa QH rộng 16,5m
3.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1616
Thành phố Tam Kỳ
KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường nhựa QH rộng 14,5m
3.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1617
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường QH rộng 11,5 m
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1618
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường QH rộng 14,5 m
4.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1619
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phùng Khắc Khoan- Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1620
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đặng Thế Thân - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1621
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Kế Bính - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1622
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Ngọc Quyền - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1623
Thành phố Tam Kỳ
Khu khai thác đất lẻ Phú Trung ( đường quy hoạch 11,5m) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú -Phường An Phú
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1624
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1625
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1626
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
5.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1627
Thành phố Tam Kỳ
Lê Nhân Tông - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1628
Thành phố Tam Kỳ
Đỗ Thúc Tịnh - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1629
Thành phố Tam Kỳ
Phạm Đình Hổ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1630
Thành phố Tam Kỳ
Phan Văn Lân - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1631
Thành phố Tam Kỳ
Nguyễn Nghiễm - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1632
Thành phố Tam Kỳ
Nguyễn Cao - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1633
Thành phố Tam Kỳ
Hoàng Thế Thiện - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1634
Thành phố Tam Kỳ
Đặng Huy Trứ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1635
Thành phố Tam Kỳ
Đường QH rộng 19,5m KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1636
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 69m
3.853.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1637
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 37m
3.410.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1638
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 30m
3.355.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1639
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 29m
3.302.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1640
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 24m
3.522.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1641
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 25m
3.196.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1642
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 20m
3.167.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1643
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 19,5m
3.196.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1644
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 19m
3.138.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1645
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 18,5m
3.082.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1646
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 16,5m
2.973.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1647
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 16m
2.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1648
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 14,5m
2.768.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1649
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 5m
2.163.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1650
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đinh Công Trứ - Phường Phước Hòa
7.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1651
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lương Đình Thự - Phường Phước Hòa
8.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1652
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa
Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Hải Triều - đến đường Hải Triều
6.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1653
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa
Đoạn từ đường Hải Triều đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ - đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ
7.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1654
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa
Đoạn từ nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ đến đường Hoàng Diệu - đến đường Hoàng Diệu
8.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1655
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa
Đoạn từ đường Hoàng Diệu đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân
7.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1656
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Thanh - Phường Phước Hòa
6.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1657
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Phước Hòa
6.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1658
Thành phố Tam Kỳ
Đường Hoàng Bích Sơn - Phường Phước Hòa
6.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1659
Thành phố Tam Kỳ
Đường Hải Triều - Phường Phước Hòa
5.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1660
Thành phố Tam Kỳ
Đường Ngô Chân Lưu - Phường Phước Hòa
5.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1661
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Phước Hòa
5.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1662
Thành phố Tam Kỳ
Đường Ngô Quyền - Phường Phước Hòa
5.050.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1663
Thành phố Tam Kỳ
Đường Hoàng Diệu - Phường Phước Hòa
5.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1664
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lê Thị Xuyến - Phường Phước Hòa
7.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1665
Thành phố Tam Kỳ
Đường dọc kè khu phố chợ Tam Kỳ - Phường Phước Hòa
6.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1666
Thành phố Tam Kỳ
Đường thâm nhập nhựa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - Phường Phước Hòa
từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1667
Thành phố Tam Kỳ
Đường dẫn cầu Kỳ Phú 2 - Phường Phước Hòa
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Thắng - đến nhà ông Lê Minh Giàu
2.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1668
Thành phố Tam Kỳ
Đường bê tông khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa
từ nhà bà Trương Thị Thanh Lợi đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế - đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế)
1.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1669
Thành phố Tam Kỳ
Các kiệt đường còn lại của khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa
1.100.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1670
Thành phố Tam Kỳ
Đường Bạch Đăng (cũ) - Phường Phước Hòa
Đường Bạch Đăng (cũ): Đoạn từ nhà ông Thanh đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1671
Thành phố Tam Kỳ
Đường bê tông khối phố 1 - Phường Phước Hòa
Đường bê tông khối phố 1 (Từ đường dẫn cầu Điện Biên Phủ đến giáp trường mầm non Vành Khuyên) - đến giáp trường mầm non Vành Khuyên)
3.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1672
Thành phố Tam Kỳ
Đường Trương Chí Cương - Phường Hòa Thuận
7.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1673
Thành phố Tam Kỳ
Đường Hoàng Hữu Nam - Phường Hòa Thuận
6.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1674
Thành phố Tam Kỳ
Đường Trần Thị Lý - Phường Hòa Thuận
5.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1675
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Thúc Duyện - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1676
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đinh Núp - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1677
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đặng Trần Côn - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1678
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lương Văn Can - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1679
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Bá Phiến - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1680
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phạm Sư Mạnh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1681
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lưu Nhân Chú - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1682
Thành phố Tam Kỳ
Đường Giang Văn Minh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1683
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Chích - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1684
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Văn Tố - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1685
Thành phố Tam Kỳ
Các đường còn lại - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1686
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1687
Thành phố Tam Kỳ
Đường Châu Thượng Vân - Phường Hòa Thuận
4.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1688
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Anh - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1689
Thành phố Tam Kỳ
Đường Châu Văn Liêm - Phường Hòa Thuận
4.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1690
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lê Đình Thám - Phường Hòa Thuận
4.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1691
Thành phố Tam Kỳ
KDC khối phố 11 - Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
KDC khối phố 11 - Hòa Thuận
2.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1692
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận
Đoạn 15,5m
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1693
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận
Đoạn 11,5m
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1694
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận
Đoạn 13m
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1695
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận
Đoạn 5,5m
2.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1696
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lý Đạo Thành - Phường Hòa Thuận
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1697
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Khoa - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1698
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Trung Ngoạn - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1699
Thành phố Tam Kỳ
Các đường còn lại - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1700
Thành phố Tam Kỳ
Đường Ông Ích Đường - Phường Hòa Thuận
Đường Ông Ích Đường
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1701
Thành phố Tam Kỳ
Đất ở trong KDC các khối phố - Phường An Phú
Đường đất có độ rộng dưới 3m
650.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1702
Thành phố Tam Kỳ
Đường Bùi Tấn Diên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Bùi Tấn Diên
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1703
Thành phố Tam Kỳ
Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
-Đoạn từ đầu tuyến đến Bùi Tấn Diên - đến Bùi Tấn Diên
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1704
Thành phố Tam Kỳ
Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
- Đoạn còn lại
3.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1705
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Đức Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Nguyễn Đức Trung
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1706
Thành phố Tam Kỳ
Đường Bùi Tá Hán - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Bùi Tá Hán
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1707
Thành phố Tam Kỳ
Đường Trần Thu - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Trần Thu
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1708
Thành phố Tam Kỳ
Đường Trịnh Uyên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Trịnh Uyên
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1709
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Thược - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Nguyễn Thược
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1710
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Phu Tiên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Phan Phu Tiên
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1711
Thành phố Tam Kỳ
Đường Dương Văn An - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Dương Văn An
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1712
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Quý Đức - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường Nguyễn Quý Đức
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1713
Thành phố Tam Kỳ
KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường QH rộng 60 m
3.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1714
Thành phố Tam Kỳ
KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường nhựa QH rộng 19,5m
3.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1715
Thành phố Tam Kỳ
KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường nhựa QH rộng 16,5m
3.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1716
Thành phố Tam Kỳ
KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường nhựa QH rộng 14,5m
3.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1717
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường QH rộng 11,5 m
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1718
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
Đường QH rộng 14,5 m
4.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1719
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phùng Khắc Khoan- Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1720
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đặng Thế Thân - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1721
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Kế Bính - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1722
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Ngọc Quyền - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1723
Thành phố Tam Kỳ
Khu khai thác đất lẻ Phú Trung ( đường quy hoạch 11,5m) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú -Phường An Phú
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1724
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1725
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1726
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
5.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1727
Thành phố Tam Kỳ
Lê Nhân Tông - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1728
Thành phố Tam Kỳ
Đỗ Thúc Tịnh - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1729
Thành phố Tam Kỳ
Phạm Đình Hổ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1730
Thành phố Tam Kỳ
Phan Văn Lân - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1731
Thành phố Tam Kỳ
Nguyễn Nghiễm - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1732
Thành phố Tam Kỳ
Nguyễn Cao - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1733
Thành phố Tam Kỳ
Hoàng Thế Thiện - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1734
Thành phố Tam Kỳ
Đặng Huy Trứ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
3.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1735
Thành phố Tam Kỳ
Đường QH rộng 19,5m KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1736
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 69m
3.853.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1737
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 37m
3.410.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1738
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 30m
3.355.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1739
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 29m
3.302.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1740
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 24m
3.522.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1741
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 25m
3.196.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1742
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 20m
3.167.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1743
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 19,5m
3.196.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1744
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 19m
3.138.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1745
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 18,5m
3.082.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1746
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 16,5m
2.973.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1747
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 16m
2.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1748
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 14,5m
2.768.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1749
Thành phố Tam Kỳ
Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú
Đường Quy hoạch 5m
2.163.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1750
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đinh Công Trứ - Phường Phước Hòa
7.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1751
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lương Đình Thự - Phường Phước Hòa
8.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1752
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa
Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Hải Triều - đến đường Hải Triều
6.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1753
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa
Đoạn từ đường Hải Triều đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ - đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ
7.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1754
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa
Đoạn từ nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ đến đường Hoàng Diệu - đến đường Hoàng Diệu
8.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1755
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa
Đoạn từ đường Hoàng Diệu đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân
7.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1756
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Thanh - Phường Phước Hòa
6.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1757
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Phước Hòa
6.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1758
Thành phố Tam Kỳ
Đường Hoàng Bích Sơn - Phường Phước Hòa
6.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1759
Thành phố Tam Kỳ
Đường Hải Triều - Phường Phước Hòa
5.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1760
Thành phố Tam Kỳ
Đường Ngô Chân Lưu - Phường Phước Hòa
5.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1761
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Phước Hòa
5.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1762
Thành phố Tam Kỳ
Đường Ngô Quyền - Phường Phước Hòa
5.050.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1763
Thành phố Tam Kỳ
Đường Hoàng Diệu - Phường Phước Hòa
5.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1764
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lê Thị Xuyến - Phường Phước Hòa
7.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1765
Thành phố Tam Kỳ
Đường dọc kè khu phố chợ Tam Kỳ - Phường Phước Hòa
6.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1766
Thành phố Tam Kỳ
Đường thâm nhập nhựa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - Phường Phước Hòa
từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1767
Thành phố Tam Kỳ
Đường dẫn cầu Kỳ Phú 2 - Phường Phước Hòa
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Thắng - đến nhà ông Lê Minh Giàu
2.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1768
Thành phố Tam Kỳ
Đường bê tông khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa
từ nhà bà Trương Thị Thanh Lợi đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế - đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế)
1.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1769
Thành phố Tam Kỳ
Các kiệt đường còn lại của khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa
1.100.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1770
Thành phố Tam Kỳ
Đường Bạch Đăng (cũ) - Phường Phước Hòa
Đường Bạch Đăng (cũ): Đoạn từ nhà ông Thanh đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1771
Thành phố Tam Kỳ
Đường bê tông khối phố 1 - Phường Phước Hòa
Đường bê tông khối phố 1 (Từ đường dẫn cầu Điện Biên Phủ đến giáp trường mầm non Vành Khuyên) - đến giáp trường mầm non Vành Khuyên)
3.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1772
Thành phố Tam Kỳ
Đường Trương Chí Cương - Phường Hòa Thuận
7.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1773
Thành phố Tam Kỳ
Đường Hoàng Hữu Nam - Phường Hòa Thuận
6.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1774
Thành phố Tam Kỳ
Đường Trần Thị Lý - Phường Hòa Thuận
5.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1775
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Thúc Duyện - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1776
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đinh Núp - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1777
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đặng Trần Côn - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1778
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lương Văn Can - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1779
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Bá Phiến - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1780
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phạm Sư Mạnh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1781
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lưu Nhân Chú - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1782
Thành phố Tam Kỳ
Đường Giang Văn Minh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1783
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Chích - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1784
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Văn Tố - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1785
Thành phố Tam Kỳ
Các đường còn lại - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận
3.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1786
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1787
Thành phố Tam Kỳ
Đường Châu Thượng Vân - Phường Hòa Thuận
4.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1788
Thành phố Tam Kỳ
Đường Phan Anh - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1789
Thành phố Tam Kỳ
Đường Châu Văn Liêm - Phường Hòa Thuận
4.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1790
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lê Đình Thám - Phường Hòa Thuận
4.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1791
Thành phố Tam Kỳ
KDC khối phố 11 - Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
KDC khối phố 11 - Hòa Thuận
2.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1792
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận
Đoạn 15,5m
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1793
Thành phố Tam Kỳ
Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận
Đoạn 11,5m
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1794
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận
Đoạn 13m
3.750.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1795
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận
Đoạn 5,5m
2.500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1796
Thành phố Tam Kỳ
Đường Lý Đạo Thành - Phường Hòa Thuận
4.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1797
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Khoa - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1798
Thành phố Tam Kỳ
Đường Nguyễn Trung Ngoạn - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1799
Thành phố Tam Kỳ
Các đường còn lại - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1800
Thành phố Tam Kỳ
Đường Ông Ích Đường - Phường Hòa Thuận
Đường Ông Ích Đường
4.250.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
16
17
18
...
21
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất