Bảng giá đất tại Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Giá trị đất tại Tam Kỳ không ngừng tăng trưởng nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng đầu tư vượt trội.

Tổng quan về Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Quảng Nam, nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam. Với vị trí giao thương thuận lợi, Tam Kỳ sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật, làm nơi lý tưởng cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản.

Thành phố này không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là nơi có nền kinh tế năng động, thu hút nhiều nhà đầu tư. Các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 40B kết nối Tam Kỳ với các tỉnh lân cận như Đà Nẵng, Quảng Ngãi, đã thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Hạ tầng giao thông được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường chính và sự hiện diện của các khu công nghiệp đã làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Thêm vào đó, các tiện ích như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại và khu vui chơi giải trí được đầu tư xây dựng đồng bộ, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của cư dân và du khách. Điều này đã tạo ra môi trường sống và làm việc lý tưởng, góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy giá trị đất ở Tam Kỳ.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tam Kỳ

Dựa trên bảng giá đất được cập nhật, giá đất tại Thành phố Tam Kỳ có sự dao động lớn, phản ánh sự đa dạng của các khu vực trong thành phố.

Giá đất cao nhất tại Tam Kỳ hiện nay là khoảng 420 triệu đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 42.000 đồng/m2. Mức giá trung bình rơi vào khoảng 6.052.767 đồng/m2.

Các khu vực gần trung tâm thành phố và các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A có mức giá đất cao hơn hẳn so với các khu vực ngoại ô. Việc phát triển hạ tầng, các dự án khu đô thị và các công trình công cộng đã thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực này tăng lên. Ngoài ra, các yếu tố khác như tiện ích và vị trí đất cũng góp phần quyết định sự chênh lệch giá cả này.

Nhìn chung, giá đất tại Tam Kỳ đang có xu hướng tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về mặt hạ tầng. Nếu bạn là nhà đầu tư, việc chọn mua đất tại khu vực này trong dài hạn sẽ là một lựa chọn sáng suốt. Đầu tư ngắn hạn cũng có thể mang lại lợi nhuận nếu bạn nắm bắt được các khu vực đang phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tam Kỳ

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Tam Kỳ là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và quy hoạch đô thị. Các dự án lớn như khu công nghiệp, khu đô thị mới, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai.

Đặc biệt, việc xây dựng các khu du lịch nghỉ dưỡng ven biển và nâng cấp các khu vực đô thị ngoại thành sẽ làm gia tăng giá trị đất trong tương lai gần.

Bên cạnh đó, Tam Kỳ cũng là một điểm đến du lịch nổi tiếng, thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm. Các khu du lịch, di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh xung quanh thành phố sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây. Sự phát triển của ngành du lịch, kết hợp với các dự án hạ tầng quy mô lớn, hứa hẹn sẽ mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại Tam Kỳ trong những năm tới.

Với những yếu tố đó, khu vực này trở thành một nơi lý tưởng để đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nhà ở, khu nghỉ dưỡng và đất thương mại. Các nhà đầu tư có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch để sinh lời từ bất động sản tại Tam Kỳ.

Tóm lại, Thành phố Tam Kỳ là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch. Việc đầu tư vào khu vực này không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn mà còn giúp các nhà đầu tư tận dụng được sự tăng trưởng bền vững trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Kỳ là: 420.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Kỳ là: 42.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Kỳ là: 6.231.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2532

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Trần Hưng Đạo 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1102 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Tôn Đức Thắng 10.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1103 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến cầu Tam Kỳ 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1104 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường Trần Hưng Đạo 6.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1105 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến cuối tuyến 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1106 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ ngã ba Huỳnh Thúc Kháng - đến ngã tư Trần Cao Vân 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1107 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hoàng Các đoạn đường còn lại 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1108 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến cầu Nguyễn Văn Trỗi 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1109 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi - đến ngã tư đường Lê Thánh Tông 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1110 Thành phố Tam Kỳ Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông đến vườn ươm Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông - đến vườn ươm 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1111 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1112 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1113 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1114 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1115 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1116 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến hết tường rào Nhà bảo tàng Tỉnh (còn dự án) 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1117 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến hết ngã ba trục chính khu công nghiệp Thuận Yên 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1118 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên - đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường hiện trạng) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1119 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên - đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường dự án) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1120 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến đường Phan Bội Châu 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1121 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đọan từ đường Phan Bội Châu - đến Lý Thường Kiệt 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1122 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1123 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường Nguyễn Hoàng 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1124 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến giáp nhà ông Võ Tùng 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1125 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Du Đường Nguyễn Du 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1126 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến đường Phan Châu Trinh 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1127 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1128 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1129 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến Phan Châu Trinh 15.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1130 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1131 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường sắt 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1132 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường sắt - đến ngã tư Trường Xuân (nhà bà Bùi Thị Đạo) 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1133 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Bạch Đằng 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1134 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ Cầu 2 - đến giáp Cống 6 cửa cây u 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1135 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ giáp Cống 6 cửa cây u - đến xã Tam Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1136 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến Hùng Vương 3.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1137 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ Hùng Vương - đến đường sắt 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1138 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến giáp đường Ngô Thì Nhậm 3.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1139 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm - đến giáp xã Tam Phú 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1140 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Hồ Nghinh - đến giáp phường Phước Hòa 5.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1141 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ giáp phường Tân Thạnh - đến phía Bắc cầu Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1142 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ phía Bắc cầu Điện Biên Phủ - đến đường Duy Tân 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1143 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Duy Tân - đến đối diện nhà ông Trần Hoàng 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1144 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đối diện nhà ông Trần Hoàng - đến cuối tuyến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1145 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Phan Bội Châu - đến đường Giang Văn Minh 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1146 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Trương Chí Cương - đến cuối tuyến 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1147 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Trưng Nữ Vương - đến đường Đặng Văn Ngữ 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1148 Thành phố Tam Kỳ Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24) Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến đường Trần Cao Vân 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1149 Thành phố Tam Kỳ Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24) Đoạn thuộc phường An Sơn 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1150 Thành phố Tam Kỳ Đường Tôn Đức Thắng Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1151 Thành phố Tam Kỳ Đường Tôn Đức Thắng Đoạn từ đường sắt - đến ngã tư Trường Xuân 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1152 Thành phố Tam Kỳ Đường Tiểu La 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1153 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Dung 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1154 Thành phố Tam Kỳ Đường Bà Huyện Thanh Quan 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1155 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Niên 2.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1156 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 11,5m đến 14,5m 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1157 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 15,5m đến 17,5m 5.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1158 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng rộng 19m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1159 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường Ngô Mây 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1160 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường Tô Vĩnh Diện 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1161 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường Lê Độ 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1162 Thành phố Tam Kỳ KDC đường gom Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 19,5m 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1163 Thành phố Tam Kỳ KDC đường gom Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 14,5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1164 Thành phố Tam Kỳ KDC đường gom Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 11,5m 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1165 Thành phố Tam Kỳ Đường N10 Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Nguyễn Thái Học 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1166 Thành phố Tam Kỳ Đường N10 Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Bạch Đằng 9.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1167 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Phường An Phú 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1168 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1169 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Hùng Vương 10.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1170 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1171 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường An Xuân) Đường quy hoạch rộng 11,5m 4.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1172 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường An Xuân) Đường quy hoạch rộng 14,5m 5.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1173 Thành phố Tam Kỳ Đường Tam Kỳ - Phú Ninh - Xã Tam Ngọc Từ giáp ranh phường Trường Xuân - đến kênh Ngọc Bích 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1174 Thành phố Tam Kỳ Đường Tam Kỳ - Phú Ninh - Xã Tam Ngọc Từ kênh Ngọc Bích - đến cầu bà Ngôn 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1175 Thành phố Tam Kỳ Đường Quốc lộ 40B - Xã Tam Ngọc Từ ngã 3 ranh giới phường An Sơn - đến ngã 4 đường Tam Kỳ-Phú Ninh 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1176 Thành phố Tam Kỳ Tất cả các đoạn đường từ đường Tam Kỳ - Phú Ninh vào 150m - Xã Tam Ngọc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1177 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông thôn 5 (thôn Phú Ninh cũ) - Xã Tam Ngọc 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1178 Thành phố Tam Kỳ Khu vực gò ông Long - Xã Tam Ngọc 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1179 Thành phố Tam Kỳ Đường thâm nhập nhựa thôn Bình Hòa và thôn Ngọc Bích - Xã Tam Ngọc Từ nhà ông Bốn Xuân - đến nhà ông Tuấn (Thôn 2) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1180 Thành phố Tam Kỳ Đường thâm nhập nhựa thôn Bình Hòa và thôn Ngọc Bích - Xã Tam Ngọc Từ nhà ông Nghiễm (Thôn 2) - đến ngã ba Bình Hòa 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1181 Thành phố Tam Kỳ Đường đất trong xóm thuộc các thôn Thọ Tân, Ngọc Bích, Đồng Hành,thôn 2 và thôn 5 - Xã Tam Ngọc 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1182 Thành phố Tam Kỳ Đường vào nghĩa trang Thành phố - Xã Tam Ngọc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1183 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư nhà ở Sĩ quan quân chuyên nghiệp Lữ đoàn 270 - Xã Tam Ngọc Đường quy hoạch rộng 25,5m 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1184 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nông thôn - Xã Tam Ngọc Từ nhà ông Cường - đến nhà ông Năm Anh (dọc kênh Ba Kỳ) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1185 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nông thôn - Xã Tam Ngọc Thôn 2 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1186 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nông thôn - Thôn 5 - Xã Tam Ngọc Từ Nhà văn hóa thôn 5 - đến đường Cao Tốc 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1187 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nông thôn - Thôn 5 - Xã Tam Ngọc Từ nhà ông Nguyễn Thanh Hồng - đến đường Cao Tốc 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1188 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nông thôn - Thôn 5 - Xã Tam Ngọc Các đoạn còn lại 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1189 Thành phố Tam Kỳ KDC Vườn Đào - Xã Tam Ngọc Đường nội bộ trong KDC (Khu A) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1190 Thành phố Tam Kỳ KDC Vườn Đào - Xã Tam Ngọc Đường nội bộ trong KDC (Khu B) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1191 Thành phố Tam Kỳ Các KDC dọc tuyến QL 40B - Xã Tam Ngọc Đường bê tông QH 6m 1.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1192 Thành phố Tam Kỳ Các KDC dọc tuyến QL 40B - Xã Tam Ngọc Đường bê tông QH 15m 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1193 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Xã Tam Ngọc Đường bê tông bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1194 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Xã Tam Ngọc Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1195 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Xã Tam Ngọc Đường đất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1196 Thành phố Tam Kỳ Tuyến đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đường 129 nay là đường Võ Chí Công - đến giáp Tam Thanh 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1197 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa(QL 40B) - Xã Tam Phú 4.460.000 - - - - Đất ở nông thôn
1198 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thánh Tông - Xã Tam Phú Đoạn từ giáp ranh phường An Phú( KDC TĐC An Hà Quảng Phú) - đến đường Tam Kỳ - Tam Thanh 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1199 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thánh Tông - Xã Tam Phú Đoạn từ đường Tam Kỳ-Tam Thanh - đến Quốc lộ 40B 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1200 Thành phố Tam Kỳ Đường Tam Kỳ-Tam Thanh - Xã Tam Phú Đường Tam Kỳ-Tam Thanh Từ giáp ranh phường An Phú - đến đường Lê Thánh Tông 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn