Bảng giá đất tại Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Giá trị đất tại Tam Kỳ không ngừng tăng trưởng nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng đầu tư vượt trội.

Tổng quan về Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Quảng Nam, nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam. Với vị trí giao thương thuận lợi, Tam Kỳ sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật, làm nơi lý tưởng cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản.

Thành phố này không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là nơi có nền kinh tế năng động, thu hút nhiều nhà đầu tư. Các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 40B kết nối Tam Kỳ với các tỉnh lân cận như Đà Nẵng, Quảng Ngãi, đã thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Hạ tầng giao thông được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường chính và sự hiện diện của các khu công nghiệp đã làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Thêm vào đó, các tiện ích như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại và khu vui chơi giải trí được đầu tư xây dựng đồng bộ, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của cư dân và du khách. Điều này đã tạo ra môi trường sống và làm việc lý tưởng, góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy giá trị đất ở Tam Kỳ.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tam Kỳ

Dựa trên bảng giá đất được cập nhật, giá đất tại Thành phố Tam Kỳ có sự dao động lớn, phản ánh sự đa dạng của các khu vực trong thành phố.

Giá đất cao nhất tại Tam Kỳ hiện nay là khoảng 420 triệu đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 42.000 đồng/m2. Mức giá trung bình rơi vào khoảng 6.052.767 đồng/m2.

Các khu vực gần trung tâm thành phố và các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A có mức giá đất cao hơn hẳn so với các khu vực ngoại ô. Việc phát triển hạ tầng, các dự án khu đô thị và các công trình công cộng đã thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực này tăng lên. Ngoài ra, các yếu tố khác như tiện ích và vị trí đất cũng góp phần quyết định sự chênh lệch giá cả này.

Nhìn chung, giá đất tại Tam Kỳ đang có xu hướng tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về mặt hạ tầng. Nếu bạn là nhà đầu tư, việc chọn mua đất tại khu vực này trong dài hạn sẽ là một lựa chọn sáng suốt. Đầu tư ngắn hạn cũng có thể mang lại lợi nhuận nếu bạn nắm bắt được các khu vực đang phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tam Kỳ

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Tam Kỳ là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và quy hoạch đô thị. Các dự án lớn như khu công nghiệp, khu đô thị mới, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai.

Đặc biệt, việc xây dựng các khu du lịch nghỉ dưỡng ven biển và nâng cấp các khu vực đô thị ngoại thành sẽ làm gia tăng giá trị đất trong tương lai gần.

Bên cạnh đó, Tam Kỳ cũng là một điểm đến du lịch nổi tiếng, thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm. Các khu du lịch, di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh xung quanh thành phố sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây. Sự phát triển của ngành du lịch, kết hợp với các dự án hạ tầng quy mô lớn, hứa hẹn sẽ mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại Tam Kỳ trong những năm tới.

Với những yếu tố đó, khu vực này trở thành một nơi lý tưởng để đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nhà ở, khu nghỉ dưỡng và đất thương mại. Các nhà đầu tư có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch để sinh lời từ bất động sản tại Tam Kỳ.

Tóm lại, Thành phố Tam Kỳ là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch. Việc đầu tư vào khu vực này không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn mà còn giúp các nhà đầu tư tận dụng được sự tăng trưởng bền vững trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Kỳ là: 420.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Kỳ là: 42.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Kỳ là: 6.231.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2532

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Tam Kỳ Đường kênh N2 - Phường Hòa Thuận Đoạn từ giáp ranh phường Trường Xuân - đến đường Trần Phú ( nối dài) 2.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
902 Thành phố Tam Kỳ Đường kênh N2 - Phường Hòa Thuận Đoạn từ đường Trần Phú (nối dài) - đến nhà bà Trần Thị Bột 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
903 Thành phố Tam Kỳ Đường gom Cầu Chui Lý Thường Kiệt - Phường Phước Hòa 6.930.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
904 Thành phố Tam Kỳ Đường Tống Phước Phổ - Phường Phước Hòa Đoạn có mặt cắt đường rộng 16,5m 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
905 Thành phố Tam Kỳ Đường Tống Phước Phổ - Phường Phước Hòa Đoạn có mặt cắt đường rộng 11,5m 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
906 Thành phố Tam Kỳ Đường Chiến Thắng - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương Đường Chiến Thắng 9.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
907 Thành phố Tam Kỳ Đường Cầm Bá Thước - Phường Hòa Hương Đường Cầm Bá Thước 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
908 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Công Tráng - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Đinh Công Tráng 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
909 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Trí Viễn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Lê Trí Viễn 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
910 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Tấn Toán- KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường quy hoạch rộng 12,5m 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
911 Thành phố Tam Kỳ Đường xuống rừng cừa - Phường Hòa Hương Từ đường Phan Chu Trinh - đến nhà ông Trần Trọng Ái 3.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
912 Thành phố Tam Kỳ Đường xuống rừng cừa - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà ông Trần Trọng Ái - nhà ông Trần Thông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
913 Thành phố Tam Kỳ Đường xuống rừng cừa - Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà ông Trần Thông - KDC tổ 1 KP Hương Trà Tây 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
914 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến ngã ba Hồng Lư 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
915 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương Đoạn từ ngã ba Hồng Lư - đến nhà thầy Tài 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
916 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ ngã ba Hồng Lư - đến nhà ông Lê Minh (Đi tổ 6 Hương Sơn) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
917 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà thầy Tài - đến cuối tuyến (đường Bạch Đằng) 2.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
918 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Văn Hưu - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Lê Văn Hưu 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
919 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Huy Ích - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Phan Huy Ích 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
920 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Thì Nhậm - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Ngô Thì Nhậm 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
921 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Ngọc Hân - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Lê Ngọc Hân 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
922 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Huấn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương Đường Trần Huấn 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
923 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Châu Ký - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Hoàng Châu Ký 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
924 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Bá Phát - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Nguyễn Bá Phát 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
925 Thành phố Tam Kỳ Đường Lưu Quý Kỳ -KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Lưu Quý Kỳ 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
926 Thành phố Tam Kỳ Đường Cao Hồng Lãnh - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến cổng Nhà máy đèn) 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
927 Thành phố Tam Kỳ Đường Cao Hồng Lãnh - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đoạn từ Cổng nhà máy đèn - đến nhà ông Muôn 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
928 Thành phố Tam Kỳ Kiệt nhà ông Thêm - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt nhà ông Thêm 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
929 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào Quán cà phê Hoa Viên - Phường Hòa Hương Kiệt vào Quán cà phê Hoa Viên 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
930 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào cổng Chùa Tịnh Độ - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Kiệt vào cổng Chùa Tịnh Độ 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
931 Thành phố Tam Kỳ Kiệt số 681 Phan Châu Trinh - Phường Hòa Hương Kiệt số 681 Phan Châu Trinh 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
932 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào quán chè bà Dần - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt vào quán chè bà Dần 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
933 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào Quán chiều Tím - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt vào Quán chiều Tím 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
934 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào quán Thạch Thảo - Phường Hòa Hương Kiệt vào quán Thạch Thảo 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
935 Thành phố Tam Kỳ Kiệt phía bắc bên hông Cty Môi Trường đô Thị Tam Kỳ - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt phía bắc bên hông Cty Môi Trường đô Thị Tam Kỳ (đoạn từ Phan Châu Trinh - đến nhà thi đấu TDTT tỉnh Quảng Nam ) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
936 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
937 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
938 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
939 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
940 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
941 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
942 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
943 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
944 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
945 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
946 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
947 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng dưới 3m 630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
948 Thành phố Tam Kỳ Kiệt nhà bác sĩ Khẩn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương từ đường Phan Châu Trinh - đến nhà ông Nguyễn Quang Tới (cuối Kiệt) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
949 Thành phố Tam Kỳ Kiệt Thống Nhất - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến kiệt bà Quế 3.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
950 Thành phố Tam Kỳ Kiệt Thống Nhất - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà bà Dưa - Chùa Diệu Quang 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
951 Thành phố Tam Kỳ Kiệt Thống Nhất - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà bà Minh - nhà ông Quyền 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
952 Thành phố Tam Kỳ Kiệt bà Quế - Phường Hòa Hương đoạn từ đường Duy Tân - đến nhà ông Muôn 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
953 Thành phố Tam Kỳ Đường quy hoạch 7,5m phía Đông Sân vận động tỉnh Quảng Nam - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương từ Quốc lộ 40B - đến nhà bà Hồng 3.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
954 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cảnh Trinh thuộc KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
955 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thạnh Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương 13.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
956 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thạnh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
957 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thạnh Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập 9.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
958 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường Tân Thạnh 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
959 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Liệt - Phường Tân Thạnh 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
960 Thành phố Tam Kỳ Đường Xuân Diệu - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
961 Thành phố Tam Kỳ Đường Lưu Trọng Lư - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
962 Thành phố Tam Kỳ Đường nội bộ rộng 11m - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
963 Thành phố Tam Kỳ Đường Chế Lan Viên - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
964 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Phú Thứ - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
965 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Đại Nghĩa - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
966 Thành phố Tam Kỳ Đường Thạch Lam - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
967 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Tất Tố - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
968 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Tuân - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
969 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyên Hồng - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 9.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
970 Thành phố Tam Kỳ Đường Vũ Trọng Phụng - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 9.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
971 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Đình Đàn - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
972 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đình Thi - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
973 Thành phố Tam Kỳ Đường Đỗ Đăng Tuyển - KDC giữa đường số 1 và 2 - Phường Tân Thạnh 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
974 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Đình Dương - KDC giữa đường số 1 và 2 - Phường Tân Thạnh 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
975 Thành phố Tam Kỳ Đường ngang nối Lê Đình Dương và Trần Quý Cáp (rộng 11,5m) - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
976 Thành phố Tam Kỳ Đường Đỗ Quang - KDC giữa đường số 1 và 2 - Phường Tân Thạnh 11.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
977 Thành phố Tam Kỳ Đường Đào Duy Từ - Phường Tân Thạnh 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
978 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hiền - KDC số 2 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
979 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Ngọc Huệ - KDC số 2 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
980 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Thành Tài - KDC số 2 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
981 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Tứ -Phường Tân Thạnh 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
982 Thành phố Tam Kỳ Đường Khương Hữu Dụng -Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
983 Thành phố Tam Kỳ Đường Vũ Thành Năm -Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
984 Thành phố Tam Kỳ Đường Hồ Tùng Mậu -Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
985 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Nguyên Đán -Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
986 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thị Định - - Phường Tân Thạnh đoạn Phan Bội Châu - đến QH đường Bạch Đằng 9.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
987 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Gia Thiều - KDC Đông Bến xe - Phường Tân Thạnh từ Tôn Thất Tùng - đến Nguyễn Văn Trỗi 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
988 Thành phố Tam Kỳ Đường Tôn Thất Tùng - KDC Bắc cây xăng Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh từ Phan Bội Châu - đến Cuối tuyến 7.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
989 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Đức Kế - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh đoạn Lê Quý Đôn - đến QH đường Bạch Đằng 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
990 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thích (11,5m) - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
991 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Khôi - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh đoạn Nguyễn Gia Thiều - đến QH đường Bạch Đằng 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
992 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Quý Đôn - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh đoạn Tôn Thất Tùng - đến Nguyễn Văn Trỗi) 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
993 Thành phố Tam Kỳ Đường Bùi Thế Mỹ - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
994 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Quý Hương - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
995 Thành phố Tam Kỳ Đường Lam Sơn - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
996 Thành phố Tam Kỳ Đường Hồ Nghinh - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 11.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
997 Thành phố Tam Kỳ Đường Chương Dương - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
998 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Công Trứ - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
999 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Huy Chương - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1000 Thành phố Tam Kỳ Đường Đoàn Kết - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 7.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị