STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Tam Kỳ | Quốc lộ 1A | Đoạn từ cầu Ông Trang - đến Bến xe | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Tam Kỳ | Ðường Phan Bội Châu | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Phan Châu Trinh | Đoạn từ đường Nguyễn Du - đến ngã tư Trần Cao Vân | 35.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Phan Châu Trinh | Đoạn từ ngã tư Trần Cao Vân - đến ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Duy Tân | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Phan Châu Trinh | Đoạn từ ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Duy Tân - đến ngã tư đường Cao Hồng Lãnh - Nguyễn Văn Bổng | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Phan Châu Trinh | Đoạn từ ngã tư đường Cao Hồng Lãnh - Nguyễn Văn Bổng - đến cuối tuyến | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Trần Hưng Đạo | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Tôn Đức Thắng | 20.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến cầu Tam Kỳ | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường Trần Hưng Đạo | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến cuối tuyến | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Hoàng | Đoạn từ ngã ba Huỳnh Thúc Kháng - đến ngã tư Trần Cao Vân | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Hoàng | Các đoạn đường còn lại | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến cầu Nguyễn Văn Trỗi | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi - đến ngã tư đường Lê Thánh Tông | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Tam Kỳ | Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông đến vườn ươm | Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông - đến vườn ươm | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Quý Cáp | Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Quý Cáp | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Quý Cáp | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Phú | Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Phú | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Phú | Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến hết tường rào Nhà bảo tàng Tỉnh (còn dự án) | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Phú (nối dài) | Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến hết ngã ba trục chính khu công nghiệp Thuận Yên | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Phú (nối dài) | Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên - đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường hiện trạng) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Phú (nối dài) | Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên - đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường dự án) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trưng Nữ Vương | Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến đường Phan Bội Châu | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trưng Nữ Vương | Đọan từ đường Phan Bội Châu - đến Lý Thường Kiệt | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trưng Nữ Vương | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trưng Nữ Vương | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường Nguyễn Hoàng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trưng Nữ Vương | Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến giáp nhà ông Võ Tùng | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Du | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến đường Phan Châu Trinh | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Hùng Vương | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Cao Vân | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến Phan Châu Trinh | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Cao Vân | Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Hùng Vương | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Cao Vân | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường sắt | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Cao Vân | Đoạn từ đường sắt - đến ngã tư Trường Xuân (nhà bà Bùi Thị Đạo) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Duy Tân | Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Bạch Đằng | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Duy Tân | Đoạn từ Cầu 2 - đến giáp Cống 6 cửa cây u | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Duy Tân | Đoạn từ giáp Cống 6 cửa cây u - đến xã Tam Phú | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Thanh Hóa | Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến Hùng Vương | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Thanh Hóa | Đoạn từ Hùng Vương - đến đường sắt | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Thanh Hóa | Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến giáp đường Ngô Thì Nhậm | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Thanh Hóa | Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm - đến giáp xã Tam Phú | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Bạch Đằng | Đoạn từ đường Hồ Nghinh - đến giáp phường Phước Hòa | 11.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Bạch Đằng | Đoạn từ giáp phường Tân Thạnh - đến phía Bắc cầu Điện Biên Phủ | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Bạch Đằng | Đoạn từ phía Bắc cầu Điện Biên Phủ - đến đường Duy Tân | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Bạch Đằng | Đoạn từ đường Duy Tân - đến đối diện nhà ông Trần Hoàng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Bạch Đằng | Đoạn từ đối diện nhà ông Trần Hoàng - đến cuối tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Hà Huy Tập | Đoạn từ Phan Bội Châu - đến đường Giang Văn Minh | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Hà Huy Tập | Đoạn từ Trương Chí Cương - đến cuối tuyến | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Hà Huy Tập | Đoạn từ Trưng Nữ Vương - đến đường Đặng Văn Ngữ | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24) | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến đường Trần Cao Vân | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24) | Đoạn thuộc phường An Sơn | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Tôn Đức Thắng | Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến Hùng Vương | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Tôn Đức Thắng | Đoạn từ đường sắt - đến ngã tư Trường Xuân | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Tiểu La | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
59 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Đặng Dung | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
60 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Bà Huyện Thanh Quan | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
61 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Thanh Niên | 4.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
62 | Thành phố Tam Kỳ | Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng | Đường quy hoạch rộng 11,5m đến 14,5m | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Tam Kỳ | Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng | Đường quy hoạch rộng 15,5m đến 17,5m | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Tam Kỳ | Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng | Đường quy hoạch rộng rộng 19m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Tam Kỳ | Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng | Đường Ngô Mây | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Tam Kỳ | Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng | Đường Tô Vĩnh Diện | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Tam Kỳ | Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng | Đường Lê Độ | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Tam Kỳ | KDC đường gom Nguyễn Hoàng | Đường quy hoạch rộng 19,5m | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Tam Kỳ | KDC đường gom Nguyễn Hoàng | Đường quy hoạch rộng 14,5m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Tam Kỳ | KDC đường gom Nguyễn Hoàng | Đường quy hoạch rộng 11,5m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Tam Kỳ | Đường N10 | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Nguyễn Thái Học | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Tam Kỳ | Đường N10 | Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Bạch Đằng | 18.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Điện Biên Phủ - Phường An Phú | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
74 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Điện Biên Phủ | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
75 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Điện Biên Phủ - Phường Phước Hòa | Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Hùng Vương | 20.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Điện Biên Phủ - Phường Phước Hòa | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Tam Kỳ | Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường An Xuân) | Đường quy hoạch rộng 11,5m | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Tam Kỳ | Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường An Xuân) | Đường quy hoạch rộng 14,5m | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Lê Lợi - Phường An Mỹ | Đoạn đường từ Nguyễn Du - đến Lý Thường Kiệt | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Lê Lợi - Phường An Mỹ | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến Nguyễn Hoàng | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Tam Kỳ | Đường quy hoạch rộng 27m (song song với đường Lê Lợi), thuộc KDC số 1 - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đường quy hoạch rộng 27m (song song với đường Lê Lợi), thuộc KDC số 1 | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nam Trân - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đường Nam Trân | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Đình Tri - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đường Trần Đình Tri | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đoạn từ đường Nguyễn Dục - đến đường Lê Lợi | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến cuối đường | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Dục - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Trường Tộ | 15.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Dục - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến đường Lý Thường Kiệt | 14.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Dục - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Phan Đăng Lưu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đường Phan Đăng Lưu | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Duy Hiệu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đường Nguyễn Duy Hiệu | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trương Định - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đường Trương Định | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đường Chu Văn An | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Nguyễn Thái Học - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ | Đường Nguyễn Thái Học | 10.130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Mạc Đỉnh Chi - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ | Đường Mạc Đỉnh Chi | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Trần Bình Trọng - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ | Đường Trần Bình Trọng | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Lê Quang Sung - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ | Đường Lê Quang Sung | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Phạm Ngũ Lão - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ | Đường Phạm Ngũ Lão | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Phạm Nhữ Tăng - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ | Đường Phạm Nhữ Tăng | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Tam Kỳ | Đường Lê Phụ Trần - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ | đoạn từ đường Trần Bình Trọng - đến đường N10 | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Thành phố Tam Kỳ: Quốc lộ 1A (Đất ở đô thị)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 1A, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, đặc biệt là đối với loại đất ở đô thị. Thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 12.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 12.000.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đoạn đất từ cầu Ông Trang đến Bến xe nằm trên Quốc lộ 1A, một trong những tuyến đường chính và quan trọng của thành phố. Khu vực này có cơ sở hạ tầng phát triển hoàn chỉnh và dễ tiếp cận với các tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án bất động sản cao cấp, các doanh nghiệp lớn, hoặc các hoạt động đầu tư cần vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 1A, thành phố Tam Kỳ cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Thành phố Tam Kỳ: Đường Phan Bội Châu
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Phan Bội Châu, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021.
Giá Đất Vị trí 1 – 22.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 22.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường tại Đường Phan Bội Châu. Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị và được đánh giá là có giá trị cao nhất trong thành phố. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh, làm cho khu vực này trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở cao cấp và đầu tư bất động sản.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Phan Bội Châu, thành phố Tam Kỳ cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí 1, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Thành phố Tam Kỳ: Đường Phan Châu Trinh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Phan Châu Trinh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 35.700.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 35.700.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Đường Phan Châu Trinh, đoạn từ đường Nguyễn Du đến ngã tư Trần Cao Vân. Khu vực này nằm ở trung tâm thành phố Tam Kỳ, với cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và tiện ích đầy đủ. Mức giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển lớn của khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp và đầu tư bất động sản.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Phan Châu Trinh cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Tam Kỳ, Đường Hùng Vương (Đoạn Từ Đường Phan Bội Châu Đến Đường Trần Hưng Đạo)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Hùng Vương, đoạn từ Đường Phan Bội Châu đến Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 17.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 17.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm tại đoạn đường chính và có giá trị cao với cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ, nằm giữa các điểm giao thông quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn, nhà ở cao cấp, và các doanh nghiệp đang tìm kiếm vị trí chiến lược trong khu vực.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Hùng Vương, đoạn từ Đường Phan Bội Châu đến Đường Trần Hưng Đạo, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Thành phố Tam Kỳ: Đường Lý Thường Kiệt
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Lý Thường Kiệt, đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Hưng Đạo, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Thông tin được căn cứ theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 12.500.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 12.500.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường Lý Thường Kiệt từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Hưng Đạo. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí trung tâm và cơ sở hạ tầng phát triển. Với mức giá này, khu vực trở thành sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư lớn, nhà ở cao cấp và các doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội tại khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Lý Thường Kiệt, đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Hưng Đạo cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.