Bảng giá đất tại Huyện Phước Sơn, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Huyện Phước Sơn, Quảng Nam, được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung ngày 21/12/2021. Bài viết phân tích giá trị bất động sản và các yếu tố tác động đến giá đất tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Phước Sơn và tiềm năng phát triển

Huyện Phước Sơn nằm ở khu vực miền núi của tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 100 km. Nơi đây đặc trưng với vẻ đẹp tự nhiên, cảnh quan hoang sơ cùng hệ sinh thái đa dạng, bao gồm thác nước và các khu rừng nguyên sinh, là điểm đến lý tưởng cho du lịch sinh thái.

Mặc dù vị trí địa lý của huyện không thuộc các khu vực đô thị phát triển, nhưng với sự chú trọng đầu tư vào hạ tầng và giao thông của tỉnh, khu vực này đang dần trở thành một điểm sáng trong phát triển bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Phước Sơn đang được cải thiện đáng kể với các dự án giao thông kết nối khu vực này với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, mở ra cơ hội phát triển kinh tế mạnh mẽ hơn.

Các tuyến đường mới, đặc biệt là quốc lộ và các tuyến đường tỉnh lộ đang được mở rộng, sẽ giúp Phước Sơn kết nối tốt hơn với trung tâm tỉnh và các khu vực du lịch khác trong Quảng Nam. Chính vì thế, giá trị bất động sản tại Phước Sơn đang có xu hướng tăng cao, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Huyện Phước Sơn

Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Phước Sơn hiện tại có sự giao động lớn.

Giá đất cao nhất là khoảng 4.640.000 VND/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 6.000 VND/m2, với mức giá trung bình rơi vào khoảng 433.871 VND/m2. Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản trong huyện, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của từng khu vực.

Dù mức giá hiện tại tại Huyện Phước Sơn còn khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giá trị đất tại Phước Sơn có khả năng tăng mạnh trong tương lai. Những khu đất gần các tuyến đường chính hoặc khu vực tiềm năng du lịch sẽ có tiềm năng sinh lời cao.

Đối với những người muốn mua đất để ở, Phước Sơn có thể là lựa chọn hấp dẫn nếu bạn tìm kiếm không gian sống gần gũi với thiên nhiên, yên tĩnh và trong lành.

Tuy nhiên, với nhà đầu tư, khu vực này mang đến nhiều cơ hội lớn khi thị trường bất động sản ở Phước Sơn dự báo sẽ phát triển mạnh mẽ trong những năm tới, đặc biệt là trong bối cảnh tỉnh Quảng Nam đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng và du lịch.

Với tiềm năng phát triển vượt trội cùng sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Huyện Phước Sơn, Quảng Nam, chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phước Sơn là: 4.640.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phước Sơn là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phước Sơn là: 446.001 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
301

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền các đường khu vực Trung tâm xã - Xã Phước Hiệp Đường bê tông từ giáp thửa đất nhà bà Đào - đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nghiêm 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Phước Sơn Đường vào thôn 4 - Xã Phước Hiệp đoạn từ giáp thửa đất nhà ông Phòng - đến hết nhà ông Khanh cắt ngang qua đường 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Phước Sơn Khu vực thôn 3 - Xã Phước Hiệp Các tuyến đường bê tông thuộc khu vực thôn 3 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Phước Sơn Khu vực thôn 2, 4 và các khu vực còn lại trong các KDC - Xã Phước Hiệp Các tuyến đường bê tông thuộc khu vực thôn 2, 4 và các khu vực còn lại trong các KDC 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền các tuyến đường khác - Xã Phước Hiệp Đất các khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường 14E - Xã Phước Hòa Đoạn từ giáp cầu Xà Meng - đến giáp đường vào Nhà máy ĐăkMi 4C 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường 14E - Xã Phước Hòa Đoạn nối tiếp - đến giáp đập xã nước Nhà máy ĐăkMi 4B 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường 14E - Xã Phước Hòa Đoạn nối tiếp - đến giáp thửa đất nhà ông Nguyễn Tấn Lương 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường 14E - Xã Phước Hòa Đoạn còn lại từ thửa đất có nhà ở của ông Lương - đến giáp đập chính Nhà máy thủy điện ĐăkMi 4 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Phước Sơn Đất ở các khu vực khác còn lại của xã - Xã Phước Hòa Đất ở các khu vực khác còn lại của xã 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh - Xã Phước Xuân Đoạn từ cầu 31 (giáp huyện Nam Giang) - đến giáp ranh giới thửa đất nhà ông Dương Đình Hùng (thôn Lao Mưng) 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh - Xã Phước Xuân Đoạn nối tiếp từ thửa đất nhà ông Dương Đình Hùng - đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Sở (Ngã ba Lang Hồi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh - Xã Phước Xuân Đoạn còn lại từ hết ranh giới thửa đất nhà bà Sở - đến giáp ranh giới thị trấn Khâm Đức 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường 14E - Xã Phước Xuân Đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh - đến giáp ngã ba đường 14E cũ 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường 14E - Xã Phước Xuân Đoạn từ ngã ba đường 14E cũ - đến giáp đập chính Nhà máy thủy điện ĐăkMi 4 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Phước Sơn Xã Phước Xuân Các đường bê tông ở các thôn trên địa bàn xã và các vị trí còn lại 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Phước Sơn Xã Phước Xuân Đất có mặt tiền đường 14E cũ từ đường 14E mới - đến hết trụ sở Ban Quản lý rừng phòng hộ Phước Sơn 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh - Xã Phước Đức Đoạn từ giáp thị trấn Khâm Đức - đến hết ngã ba đường đi các xã vùng cao và cắt ngang qua đường đi thôn 1 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh - Xã Phước Đức Đoạn nối tiếp từ ngã ba đường đi các xã vùng cao và cắt ngang qua đường đi thôn 1 - đến hết thửa đất có nhà ở của ông Nguyễn Tâm Kha về phía phải, về phái trái đến giáp ngã ba đường bê tông vào thôn 1 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh - Xã Phước Đức Đoạn nối tiếp từ ngã ba đường vào thôn 1 - đến giáp cống thoát nước qua đường Hồ Chí Minh (trước nhà ông Mé) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh - Xã Phước Đức Đoạn còn lại từ giáp cống thoát nước (trước nhà ông Mé) - đến giáp ranh giới xã Phước Năng 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi vùng cao - Xã Phước Đức Đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh - đến giáp ranh giới xã Phước Chánh 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường qua cầu Đaksa cũ - Xã Phước Đức Đường qua cầu ĐăkSa cũ Đoạn từ thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Hương (giáp đường HCM) - đến giáp cầu cũ 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường vào mỏ vàng Đaksa - Xã Phước Đức Đoạn từ ngã ba giáp đường Hồ Chí Minh - đến hết ranh giới các thửa đất có nhà ở của ông Nguyễn Hữu Hiệp (về phía phải), (về phía trái) của ông Trương Văn Hùng 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường vào mỏ vàng Đaksa - Xã Phước Đức Đoạn nối tiếp từ giáp ranh giới thửa đất có nhà ở của Nguyễn Hữu Hiệp và Trương Văn Hùng - đến hết ranh giới khu dân cư thôn 4 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Phước Sơn Đất các vị trí khác còn lại - Xã Phước Đức Đất các vị trí khác còn lại 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh - Xã Phước Năng Toàn tuyến đường Hồ Chí Minh từ giáp ranh giới xã Phước Đức - đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền các đường khu vực Trung tâm xã - Xã Phước Năng Đoạn đường nằm trong khu dân cư thôn 2 thuộc tuyến đường liên thôn 1 và thôn 2 đấu nối với đường Hồ Chí Minh tại vị trí quán ăn Bò Né, - đến giáp với khu dân cư thôn 1 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền các đường khu vực Trung tâm xã - Xã Phước Năng Đoạn nối từ đường Hồ Chí Minh với đường liên thôn 1 - đi qua trước trường THCS Phước Năng 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền các đường khu vực Trung tâm xã - Xã Phước Năng Đất có mặt tiền các đường bê tông nhựa, đường bê tông xi măng khu vực còn lại trung tâm xã 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Phước Sơn Xã Phước Năng Đất có mặt tiền các đường bê tông thuộc khu dân cư thôn 1 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Phước Sơn Xã Phước Năng Đất có mặt tiền đường bê tông vào hồ thủy lợi nước Dút 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Phước Sơn Xã Phước Năng Đất các khu vực khác còn lại 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh - Xã Phước Mỹ Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Năng - đến giáp cầu Xà Ê 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh - Xã Phước Mỹ Đoạn từ giáp cầu Xà Ê - đến giáp ranh giới tỉnh KonTum 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Phước Sơn Đất các khu vực khác còn lại - Xã Phước Mỹ Đất các khu vực khác còn lại 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi Phước Kim, Phước Công - Xã Phước Chánh Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Đức - đến giáp thửa đất ông Lê Ngọc Vương Vũ cắt ngang qua đường 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi Phước Kim, Phước Công - Xã Phước Chánh Đoạn nối tiếp từ thửa đất ông Lê Ngọc Vương Vũ - đến hết ranh giới thửa đất cuối cùng giáp với ngã ba đường đi xã Phước Công - Phước Kim 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi Phước Kim, Phước Công - Xã Phước Chánh Đoạn từ ngã ba đường đi xã Phước Công - đến giáp ranh giới xã Phước Kim (tại cầu Nước Mỹ dưới) 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi Phước Kim, Phước Công - Xã Phước Chánh Đoạn từ ngã ba đi xã Phước Kim tại vị trí giáp với thửa đất nhà ông Nguyễn Cái Huệ - đến giám ranh giới xã Phước Công 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền các đường Trung tâm xã - Xã Phước Chánh Đoạn từ Trường THCS Bán trú vùng cao xã Phước Chánh - đến giáp trường Mẫu giáo xã Phước Chánh tại vị trí ngã ba đi Thôn 2 - Thôn 3 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền các đường Trung tâm xã - Xã Phước Chánh Đường vào Trường tiểu học xã Phước Chánh (đường nối mặt sau Trụ sở UBND xã Phước Chánh) 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền các đường Trung tâm xã - Xã Phước Chánh Đường vào khu dân cư thôn 3 - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Phước Ninh - đến hết thửa đất nhà bà Lê Thị Khuê 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Phước Sơn Xã Phước Chánh Các đường bê tông thuộc khu trung tâm xã và các vị trí còn lại 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền Đường Huyện (ĐH) - Xã Phước Công Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Chánh - đến cầu Nước Mỹ trên 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền Đường Huyện (ĐH) - Xã Phước Công Đường từ giáp xã Phước Mỹ - đến giáp đường vào trung tâm xã Phước Công 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường trung tâm xã - Xã Phước Công Đoạn từ giáp đường Huyện đi Phước Lộc qua cầu Xà Ca và qua trụ sở UBND xã - đến giáp cống thoát qua suối Nước Rau 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường trung tâm xã - Xã Phước Công Đoạn còn lại - đến hết khu dân cư thôn 2 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Phước Sơn Xã Phước Công Các vị trí còn lại khác 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện - Xã Phước Kim Đoạn từ giáp cầu Nước Mỹ - đến giáp ranh giới xã Phước Thành 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Phước Sơn Đất các khu vực còn lại - Xã Phước Kim Đất các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi Phước Lộc - Xã Phước Thành Đoạn từ ranh giới xã Phước Kim - đến giáp ranh giới mỏ vàng gốc Bãi ruộng của Công ty TNHH Phước Minh, cắt ngang qua đường 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi Phước Lộc - Xã Phước Thành Đoạn từ mỏ vàng Bãi ruộng Công ty TNHH Phước Minh - đến giáp trường THCS Phước Thành 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi Phước Lộc - Xã Phước Thành Đoạn từ trường THCS Phước Thành qua cầu Tràng suối Dak Mét và suối Trà Văn - đến giáp ranh giới xã Phước Lộc 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi Phước Lộc - Xã Phước Thành Đường qua cầu Phước Thành 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường trung tâm xã - Xã Phước Thành Đoạn từ giáp đường huyện đi qua trụ sở UBND xã - đến giáp ngã ba đường vào khu giãn dân (2014) thôn 1 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Phước Sơn Xã Phước Thành Đất các khu vực khác còn lại 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi xã Phước Thành - Xã Phước Thành Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Thành - đến giáp cầu Ván 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi xã Phước Thành - Xã Phước Thành Đoạn từ cầu Ván - đến giáp Trạm Y tế xã Phước Lộc 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường Huyện đi xã Phước Công - Xã Phước Thành Đoạn từ giáp đường vào Trụ sở UBND xã Phước Lộc - đến giáp cầu nước Mỹ trên (ranh giới xã Phước Công) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Phước Sơn Đất có mặt tiền đường trung tâm xã - Xã Phước Thành Đất ở trong ranh giới khu dân cư thôn 1 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Phước Sơn Xã Phước Thành Đất các khu vực khác còn lại 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Phước Sơn Đường bao khu vực hồ C7 (đường bao thị trấn Khâm Đức giai đoạn 1) Đoạn từ ngã ba Đường bao - Đường vào Cụm công nghiệp Tây - Nam, - đến hết thửa đất thuê của Công ty TNHH MTV Hoàng Thắng 322.000 - - - - Đất SX-KD
464 Huyện Phước Sơn Thị trấn Khâm Đức (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 15.000 13.000 12.000 - - Đất trồng lúa
465 Huyện Phước Sơn Xã Phước Hiệp (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
466 Huyện Phước Sơn Xã Phước Hòa (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
467 Huyện Phước Sơn Xã Phước Xuân (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
468 Huyện Phước Sơn Xã Phước Đức (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
469 Huyện Phước Sơn Xã Phước Năng (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
470 Huyện Phước Sơn Xã Phước Mỹ (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
471 Huyện Phước Sơn Xã Phước Công (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
472 Huyện Phước Sơn Xã Phước Chánh (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
473 Huyện Phước Sơn Xã Phước Kim (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
474 Huyện Phước Sơn Xã Phước Thành (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
475 Huyện Phước Sơn Xã Phước Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng lúa
476 Huyện Phước Sơn Thị trấn Khâm Đức (Trừ đất trong khu dân cư) 13.000 11.000 9.000 - - Đất trồng cây hàng năm
477 Huyện Phước Sơn Xã Phước Hiệp (Trừ đất trong khu dân cư) 11.000 10.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
478 Huyện Phước Sơn Xã Phước Hòa (Trừ đất trong khu dân cư) 11.000 10.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
479 Huyện Phước Sơn Xã Phước Xuân (Trừ đất trong khu dân cư) 11.000 10.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
480 Huyện Phước Sơn Xã Phước Đức (Trừ đất trong khu dân cư) 11.000 10.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
481 Huyện Phước Sơn Xã Phước Năng (Trừ đất trong khu dân cư) 11.000 10.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
482 Huyện Phước Sơn Xã Phước Mỹ (Trừ đất trong khu dân cư) 11.000 10.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
483 Huyện Phước Sơn Xã Phước Công (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
484 Huyện Phước Sơn Xã Phước Chánh (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
485 Huyện Phước Sơn Xã Phước Kim (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
486 Huyện Phước Sơn Xã Phước Thành (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
487 Huyện Phước Sơn Xã Phước Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.500 - - Đất trồng cây hàng năm
488 Huyện Phước Sơn Thị trấn Khâm Đức (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.500 - - Đất trồng cây lâu năm
489 Huyện Phước Sơn Xã Phước Hiệp (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
490 Huyện Phước Sơn Xã Phước Hòa (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
491 Huyện Phước Sơn Xã Phước Xuân (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
492 Huyện Phước Sơn Xã Phước Đức (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
493 Huyện Phước Sơn Xã Phước Năng (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
494 Huyện Phước Sơn Xã Phước Mỹ (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 9.000 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
495 Huyện Phước Sơn Xã Phước Công (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 8.500 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
496 Huyện Phước Sơn Xã Phước Chánh (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 8.500 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
497 Huyện Phước Sơn Xã Phước Kim (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 8.500 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
498 Huyện Phước Sơn Xã Phước Thành (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 8.500 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
499 Huyện Phước Sơn Xã Phước Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 8.500 8.000 - - Đất trồng cây lâu năm
500 Huyện Phước Sơn Thị trấn Khâm Đức (Trừ đất trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng sản xuất