Bảng giá đất tại Huyện Nông Sơn, Tỉnh Quảng Nam

Giá đất tại Huyện Nông Sơn, Quảng Nam hiện đang có sự chênh lệch lớn từ mức thấp nhất là 5.000 đồng/m² cho đến mức cao nhất là 3.840.000 đồng/m². Được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và bổ sung tại Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Huyện Nông Sơn có tiềm năng đầu tư bất động sản lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Nông Sơn

Huyện Nông Sơn nằm ở phía Tây Nam tỉnh Quảng Nam, có vị trí thuận lợi trong việc kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh và khu vực miền Trung.

Đặc trưng nổi bật của khu vực này là cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, dân cư thưa thớt, và nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. Tuy nhiên, khu vực này đang dần chuyển mình nhờ vào sự phát triển hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị trong các năm gần đây.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Nông Sơn chính là sự phát triển hạ tầng giao thông. Huyện nằm gần các tuyến đường quốc lộ quan trọng, thuận tiện kết nối với các khu vực lân cận như Tam Kỳ, Hội An, và Đà Nẵng.

Những tuyến đường này không chỉ cải thiện khả năng di chuyển của người dân mà còn thúc đẩy quá trình đô thị hóa, tạo động lực lớn cho bất động sản. Ngoài ra, việc xây dựng các dự án khu dân cư, khu công nghiệp đang dần nâng cao tiềm năng phát triển cho khu vực này, làm tăng sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Nông Sơn

Giá đất tại Huyện Nông Sơn có sự dao động khá lớn. Mức giá thấp nhất là 5.000 đồng/m², trong khi mức giá cao nhất lên tới 3.840.000 đồng/m², với giá trung bình khoảng 278.902 đồng/m². Mức giá này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện, từ các khu vực vùng sâu, vùng xa cho đến các khu vực có hạ tầng phát triển tốt hơn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Nông Sơn tương đối thấp, điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm các khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Huyện Nông Sơn hiện tại vẫn chưa phải là khu vực nóng về bất động sản, nhưng với sự phát triển của hạ tầng và các dự án quy hoạch, giá trị đất tại đây có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Đặc biệt, nếu nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, họ có thể tận dụng giá đất thấp hiện tại để sở hữu các lô đất với chi phí hợp lý, chờ đợi sự bùng nổ trong vòng 5-10 năm tới.

Với mức giá trung bình thấp như vậy, Nông Sơn cũng là khu vực lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản để ở hoặc đầu tư dài hạn.

Mặc dù các cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể không sinh lợi ngay lập tức, nhưng đầu tư dài hạn sẽ mang lại nhiều tiềm năng lớn khi hạ tầng và thị trường bất động sản phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Điểm mạnh nổi bật của Huyện Nông Sơn chính là sự ổn định về dân cư, các yếu tố kinh tế vững vàng và cảnh quan thiên nhiên phong phú.

Với nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, khu vực này có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được chú trọng đầu tư.

Hơn nữa, việc nâng cấp và phát triển các tuyến đường giao thông, cùng với các dự án khu công nghiệp đang trong quá trình triển khai, chắc chắn sẽ tạo động lực lớn cho bất động sản tại khu vực này.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Nông Sơn thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư chính là giá đất hiện tại đang ở mức hợp lý, chưa bị đẩy lên quá cao như các khu vực khác trong tỉnh. Đây là cơ hội tốt cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản trước khi thị trường này bùng nổ, đặc biệt là khi có sự xuất hiện của các dự án quy hoạch lớn.

Nông Sơn đang có nhiều cơ hội cho nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai có tầm nhìn dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nông Sơn là: 3.840.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nông Sơn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nông Sơn là: 282.071 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
175

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Nông Sơn Đường Quốc lộ 14 H (tuyến Quế Trung - Phước Ninh - Quế Lâm) - Xã Phước Ninh Đoạn từ Cầu Nà Ráy - đến cầu Khe Rinh 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
802 Huyện Nông Sơn Đường Quốc lộ 14 H (tuyến Quế Trung - Phước Ninh - Quế Lâm) - Xã Phước Ninh Đoạn từ cầu Khe Rinh - đến cầu Khe Ré 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
803 Huyện Nông Sơn Đường Quốc lộ 14 H (tuyến Quế Trung - Phước Ninh - Quế Lâm) - Xã Phước Ninh Đoạn từ cầu Khe Ré - đến địa giới xã Phước Ninh - Quế Lâm 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
804 Huyện Nông Sơn Khu trung tâm xã - Xã Phước Ninh Đoạn tiếp giáp đường Quốc lộ 14H - đến trụ sở UBND xã 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
805 Huyện Nông Sơn Khu trung tâm xã - Xã Phước Ninh Các vị trí còn lại trong khu trung tâm xã 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
806 Huyện Nông Sơn Khu trung tâm xã - Xã Phước Ninh Các vị trí tiếp giáp với khu trung tâm xã tính cho 100m đầu 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
807 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Xuân Hòa - Xã Phước Ninh 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
808 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Bình Yên - Xã Phước Ninh Đoạn từ Trường Mẫu giáo thôn Bình Yên - đến hội trường thôn 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
809 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Bình Yên - Xã Phước Ninh Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 14H (từ thửa đất ông Dương Tứ) - đến sân bóng đá thôn Bình Yên 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
810 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Bình Yên - Xã Phước Ninh Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 14H - đến hết nhà bà Phương 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
811 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Bình Yên - Xã Phước Ninh Các tuyến đường bê tông nông thôn còn lại của thôn Bình Yên 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
812 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Dùi Chiêng - Xã Phước Ninh Tuyến tiếp giáp đường Quốc lộ 14H - đến ngã ba đi bến đò cũ cho đến hết Hội trường thôn Dùi Chiêng 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
813 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Dùi Chiêng - Xã Phước Ninh Tuyến tiếp giáp đường Quốc lộ 14H - đến nhà ông 5 Thu 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
814 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Dùi Chiêng - Xã Phước Ninh Tuyến tiếp giáp đường Quốc lộ 14H - đến hết nhà ông Đỗ Xuân Bảy 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
815 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Dùi Chiêng - Xã Phước Ninh Tuyến tiếp giáp đường Quốc lộ 14H - đến hết nhà ông Phạm Văn Nghị 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
816 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Dùi Chiêng - Xã Phước Ninh Tuyến giáp Quốc lộ 14H - đến hết nhà bà Tuyết 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
817 Huyện Nông Sơn Đường bê tông thôn Dùi Chiêng - Xã Phước Ninh Các tuyến đường bê tông nông thôn còn lại của thôn Dùi Chiêng 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
818 Huyện Nông Sơn Các khu dân cư còn lại (đường đất) - Xã Phước Ninh Đường GTNT rộng >2,5m 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
819 Huyện Nông Sơn Các khu dân cư còn lại (đường đất) - Xã Phước Ninh Đường GTNT rộng từ 2-2,5m 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
820 Huyện Nông Sơn Các khu dân cư còn lại (đường đất) - Xã Phước Ninh Đường GTNT rộng <2 m 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
821 Huyện Nông Sơn Các khu dân cư còn lại (đường đất) - Xã Phước Ninh Các vị trí còn lại ngoài qui định trên 15.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
822 Huyện Nông Sơn Đường Quốc lộ 14H (tuyến Quế Trung - Phước Ninh - Quế Lâm) - Xã Quế Lâm Đoạn từ địa giới xã Phước Ninh - Quế Lâm - đến cầu bản (thôn Phước Hội) 575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
823 Huyện Nông Sơn Đường Quốc lộ 14H (tuyến Quế Trung - Phước Ninh - Quế Lâm) - Xã Quế Lâm Đoạn từ cầu bản thôn Phước Hội - đến cầu Bến Đình 1.175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
824 Huyện Nông Sơn Đường Quốc lộ 14H (tuyến Quế Trung - Phước Ninh - Quế Lâm) - Xã Quế Lâm Đoạn từ cầu Bến Đình - đến giáp đường Trường Sơn Đông 95.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
825 Huyện Nông Sơn Đường Quốc lộ 14H (tuyến Quế Trung - Phước Ninh - Quế Lâm) - Xã Quế Lâm Đoạn từ đường Trường Sơn Đông - đến cuối tuyến 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
826 Huyện Nông Sơn Đường Trường Sơn Đông - Xã Quế Lâm Đoạn từ địa giới hành chính xã Phước Ninh - đến cầu Cấm La 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
827 Huyện Nông Sơn Đường Trường Sơn Đông - Xã Quế Lâm Đoạn từ cầu Cấm La - đến hết nhà bà Hồ Thị Thanh Huệ 95.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
828 Huyện Nông Sơn Đường Trường Sơn Đông - Xã Quế Lâm Đoạn giáp nhà bà Hồ Thị Thanh Huệ - đến giáp xã Hiệp Hòa huyện Hiệp Đức 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
829 Huyện Nông Sơn Đường ĐH 1NS (Quế Trung-Quế Phước-Quế Lâm) - Xã Quế Lâm Đoạn từ địa giới Quế Phước-Quế Lâm - đến Gành Dinh 575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
830 Huyện Nông Sơn Đường ĐH 1NS (Quế Trung-Quế Phước-Quế Lâm) - Xã Quế Lâm Đoạn từ Gành Dinh - đến cầu Treo 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
831 Huyện Nông Sơn Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã - Xã Quế Lâm Đường ĐH 5NS - Tuyến tiếp giáp Đường Quốc lộ 14H (Quế Trung - Phước Ninh - Quế Lâm) - đến cầu Treo 575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
832 Huyện Nông Sơn Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã - Xã Quế Lâm Từ giáp QL14H - đến hết UBND xã Quế Lâm 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
833 Huyện Nông Sơn Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã - Xã Quế Lâm Từ giáp UBND xã Quế Lâm - đến đường ĐH5 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
834 Huyện Nông Sơn Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã - Xã Quế Lâm Các thửa Đất SX-KD nằm trong khu tái định cư xã Quế Lâm 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
835 Huyện Nông Sơn Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã - Xã Quế Lâm Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 14H (Quế Trung - Phước Ninh - Quế Lâm) từ nhà bà Như - đến nhà bà Lai 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
836 Huyện Nông Sơn Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã - Xã Quế Lâm Đoạn từ nhà ông Bảy Thời - đến nhà ông Tám Xí (thôn Phước Hội) 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
837 Huyện Nông Sơn Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã - Xã Quế Lâm Đoạn từ nhà ông Nhị (đội 1 thôn Phước Hội) - đến giáp Trường Tiểu học và đường Quốc lộ 14H (Quế Trung - Phước Ninh - Quế Lâm) (thôn Phước Hội) 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
838 Huyện Nông Sơn Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã - Xã Quế Lâm Đoạn từ Cầu Treo đi thôn Thạch Bích (nhà ông Hà Minh Thành) 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
839 Huyện Nông Sơn Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã - Xã Quế Lâm Tuyến từ cầu treo - đến thôn Tứ Nhũ 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
840 Huyện Nông Sơn Một số tuyến đường tại thôn Thạch Bích - Xã Quế Lâm Đoạn từ nhà ông Trần Diêu - đến nhà ông Trương Thành Tây 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
841 Huyện Nông Sơn Một số tuyến đường tại thôn Thạch Bích - Xã Quế Lâm Đoạn từ cổng chào Nà Manh - đến sân bóng 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
842 Huyện Nông Sơn Một số tuyến đường tại thôn Thạch Bích - Xã Quế Lâm Đoạn từ nhà ông Hà Văn Cam - đến Gành Chùa 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
843 Huyện Nông Sơn Một số tuyến đường tại thôn Thạch Bích - Xã Quế Lâm Đoạn từ nhà ông Trần Bé - đến bến đò Thạch Bích 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
844 Huyện Nông Sơn Các khu dân cư còn lại - Xã Quế Lâm Đường GTNT rộng >2,5m 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
845 Huyện Nông Sơn Các khu dân cư còn lại - Xã Quế Lâm Đường GTNT rộng từ 2-2,5m 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
846 Huyện Nông Sơn Các khu dân cư còn lại - Xã Quế Lâm Đường TTNT rộng <2 m 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
847 Huyện Nông Sơn Các khu dân cư còn lại - Xã Quế Lâm Các vị trí còn lại ngoài qui định trên 15.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
848 Huyện Nông Sơn Quốc lộ 14H - Cụm công nghiệp Trung An - Xã Quế Trung 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
849 Huyện Nông Sơn Tuyến ĐH 14NS - Cụm Công nghiệp Nông Sơn - Xã Quế Trung 425.000 - - - - Đất ở nông thôn
850 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 20.000 18.000 15.000 12.000 - Đất trồng lúa
851 Huyện Nông Sơn Xã Sơn Viên (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 20.000 18.000 15.000 12.000 - Đất trồng lúa
852 Huyện Nông Sơn Xã Quế Trung (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 20.000 18.000 15.000 12.000 - Đất trồng lúa
853 Huyện Nông Sơn Xã Quế Phước (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 15.000 12.000 10.000 8.000 - Đất trồng lúa
854 Huyện Nông Sơn Xã Quế Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 15.000 12.000 10.000 8.000 - Đất trồng lúa
855 Huyện Nông Sơn Xã Phước Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 15.000 12.000 10.000 8.000 - Đất trồng lúa
856 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lâm (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 15.000 12.000 10.000 8.000 - Đất trồng lúa
857 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 15.000 12.000 10.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
858 Huyện Nông Sơn Xã Sơn Viên (Trừ đất trong khu dân cư) 15.000 12.000 10.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
859 Huyện Nông Sơn Xã Quế Trung (Trừ đất trong khu dân cư) 15.000 12.000 10.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
860 Huyện Nông Sơn Xã Quế Phước (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 9.000 8.000 - Đất trồng cây hàng năm
861 Huyện Nông Sơn Xã Quế Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 9.000 8.000 - Đất trồng cây hàng năm
862 Huyện Nông Sơn Xã Phước Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 9.000 8.000 - Đất trồng cây hàng năm
863 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lâm (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 9.000 8.000 - Đất trồng cây hàng năm
864 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 15.000 12.000 10.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
865 Huyện Nông Sơn Xã Sơn Viên (Trừ đất trong khu dân cư) 15.000 12.000 10.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
866 Huyện Nông Sơn Xã Quế Trung (Trừ đất trong khu dân cư) 15.000 12.000 10.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
867 Huyện Nông Sơn Xã Quế Phước (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 9.000 8.000 - Đất trồng cây lâu năm
868 Huyện Nông Sơn Xã Quế Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 9.000 8.000 - Đất trồng cây lâu năm
869 Huyện Nông Sơn Xã Phước Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 9.000 8.000 - Đất trồng cây lâu năm
870 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lâm (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 9.000 8.000 - Đất trồng cây lâu năm
871 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.000 3.000 - Đất rừng sản xuất
872 Huyện Nông Sơn Xã Sơn Viên (Trừ đất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.000 3.000 - Đất rừng sản xuất
873 Huyện Nông Sơn Xã Quế Trung (Trừ đất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.000 3.000 - Đất rừng sản xuất
874 Huyện Nông Sơn Xã Quế Phước (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng sản xuất
875 Huyện Nông Sơn Xã Quế Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng sản xuất
876 Huyện Nông Sơn Xã Phước Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng sản xuất
877 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lâm (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng sản xuất
878 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.000 3.000 - Đất rừng phòng hộ
879 Huyện Nông Sơn Xã Sơn Viên (Trừ đất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.000 3.000 - Đất rừng phòng hộ
880 Huyện Nông Sơn Xã Quế Trung (Trừ đất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.000 3.000 - Đất rừng phòng hộ
881 Huyện Nông Sơn Xã Quế Phước (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng phòng hộ
882 Huyện Nông Sơn Xã Quế Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng phòng hộ
883 Huyện Nông Sơn Xã Phước Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng phòng hộ
884 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lâm (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng phòng hộ
885 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.000 3.000 - Đất rừng đặc dụng
886 Huyện Nông Sơn Xã Sơn Viên (Trừ đất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.000 3.000 - Đất rừng đặc dụng
887 Huyện Nông Sơn Xã Quế Trung (Trừ đất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.000 3.000 - Đất rừng đặc dụng
888 Huyện Nông Sơn Xã Quế Phước (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng đặc dụng
889 Huyện Nông Sơn Xã Quế Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng đặc dụng
890 Huyện Nông Sơn Xã Phước Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng đặc dụng
891 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lâm (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 4.000 3.000 2.000 - Đất rừng đặc dụng
892 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 8.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
893 Huyện Nông Sơn Xã Sơn Viên (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 8.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
894 Huyện Nông Sơn Xã Quế Trung (Trừ đất trong khu dân cư) 12.000 10.000 8.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
895 Huyện Nông Sơn Xã Quế Phước (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 8.000 6.000 4.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
896 Huyện Nông Sơn Xã Quế Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 8.000 6.000 4.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
897 Huyện Nông Sơn Xã Phước Ninh (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 8.000 6.000 4.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
898 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lâm (Trừ đất trong khu dân cư) 10.000 8.000 6.000 4.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
899 Huyện Nông Sơn Xã Quế Lộc (Đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 40.000 36.000 30.000 24.000 - Đất trồng lúa
900 Huyện Nông Sơn Xã Sơn Viên (Đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 40.000 36.000 30.000 24.000 - Đất trồng lúa