Bảng giá đất tại Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

Theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Điện Bàn có sự thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. Với mức giá giao động từ 35.000 VND đến 13.410.000 VND, bất động sản tại đây đang ngày càng trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Điện Bàn

Huyện Điện Bàn nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 40km và gần với Thành phố Đà Nẵng, một trong những trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Vị trí chiến lược này khiến Điện Bàn trở thành một khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Với giao thông thuận lợi, có tuyến đường bộ và đường sắt kết nối với các khu vực xung quanh, Điện Bàn đang dần hình thành một hệ thống hạ tầng hiện đại.

Khu vực này không chỉ nổi bật với các lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với các khu du lịch, di tích lịch sử và văn hóa phong phú, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Các khu vực như Hội An, Cửa Đại, Tam Hải nằm gần đó cũng là điểm thu hút lượng lớn khách du lịch, góp phần nâng cao giá trị đất đai.

Việc phát triển các dự án hạ tầng lớn, như các khu đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, cùng sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại Điện Bàn tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Bàn

Giá đất tại Huyện Điện Bàn có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 35.000 VND cho mỗi mét vuông đến mức cao nhất là 13.410.000 VND. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 2.217.463 VND.

Sự chênh lệch này thể hiện rõ sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực nội thành và ngoại thành. Các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, các khu đô thị mới, hoặc gần các điểm du lịch nổi bật thường có giá cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Điện Bàn chưa cao như các khu vực trung tâm khác như Hội An hay Tam Kỳ, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu tăng cao trong tương lai, giá đất tại đây vẫn được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu đất đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng hoặc đầu tư dài hạn vào những khu đất ngoại thành, nơi giá trị đất còn thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Điện Bàn

Điện Bàn hiện đang là điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản tại Quảng Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp khu vực này gia tăng tiềm năng chính là các dự án phát triển hạ tầng lớn.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại đây. Huyện Điện Bàn cũng nằm trong vùng ảnh hưởng của các dự án phát triển du lịch tại Hội An, một trong những thành phố di sản nổi tiếng tại Việt Nam.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Điện Bàn còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu resort cao cấp, các biệt thự nghỉ dưỡng ven biển sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, với quy hoạch phát triển đô thị thông minh và kết nối giao thông thuận tiện với Thành phố Đà Nẵng, Điện Bàn cũng được đánh giá là một thị trường bất động sản tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Huyện Điện Bàn đang có xu hướng gia tăng. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào khu vực này, đặc biệt là ở những khu vực ngoại thành, nơi giá trị đất vẫn còn ở mức hợp lý và sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.267.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường bê tông có bề rộng từ 4m trở lên 724.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1702 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 4m 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1703 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1704 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1705 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1706 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1707 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1708 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1709 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1710 Huyện Điện Bàn Đường quy hoạch tại thôn Bồ Mưng 1, Bồ Mưng 2, Bồ Mưng 3 - Xã Điện Thắng Bắc Đường quy hoạch 8,5m (Đoạn nhà ông Tho – nhà bà Cẩm); hiện trạng là đường bê tông rộng 2,5m 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1711 Huyện Điện Bàn Đường quy hoạch tại thôn Bồ Mưng 1, Bồ Mưng 2, Bồ Mưng 3 - Xã Điện Thắng Bắc Đường quy hoạch 9,0m (Đoạn từ đường ĐH 01 – đi nhà ông Ôn); hiện trạng là đường bê tông rộng 2,5m 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1712 Huyện Điện Bàn Đường quy hoạch tại thôn Bồ Mưng 1, Bồ Mưng 2, Bồ Mưng 3 - Xã Điện Thắng Bắc Đường quy hoạch 13,5m (Đoạn từ đường ĐH 01 đi giáp kênh KN7); hiện trạng là đường bê tông rộng 2,5m 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1713 Huyện Điện Bàn Đường quy hoạch tại thôn Bồ Mưng 1, Bồ Mưng 2, Bồ Mưng 3 - Xã Điện Thắng Bắc Đường quy hoạch 17,5m (Đoạn từ đường ĐH 01 đến giáp đường Bồ Mưng 1 – đi Viêm Tây 3); hiện trạng là đường bê tông rộng 3m 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1714 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Hồ Biện Trên - Xã Điện Thắng Bắc Trục đường quy hoạch 5m trong khu dân cư Hồ Biện Trên; hiện trạng đã hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch 1.610.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1715 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Hồ Biện Trên - Xã Điện Thắng Bắc Trục đường quy hoạch 8,5m (Đoạn QL 1A – ngõ ông Danh) khu dân cư Hồ Biện Trên; hiện trạng đã hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch 1.967.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1716 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Hồ Biện Trên - Xã Điện Thắng Bắc Trục đường quy hoạch 8,5m (Đường ĐH 01 đi khu dân cư Hồ Biện Trên) 2.142.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1717 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Hồ Biện Trên - Xã Điện Thắng Bắc Trục đường quy hoạch 8,5m (trong khu dân cư Hồ Biện Trên) 1.967.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1718 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Hồ Biện Trên - Xã Điện Thắng Bắc Trục đường quy hoạch 13,5m (Đường ĐH 01 đi ngõ ông Danh) khu dân cư Hồ Biện Trên 1.967.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1719 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Xã Điện Thắng Bắc Đường QH 12,5m (2m-7,5m-3m) 2.282.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1720 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Xã Điện Thắng Bắc Đường QH 13,5m (3m-7,5m-3m) 1.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1721 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Xã Điện Thắng Bắc Đường QH 27m (5m-7,5m-2m-7,5m-5m) 3.010.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1722 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Xã Điện Thắng Bắc Đường QH 13,5m (3m-7,5m-3m) 1.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1723 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Xã Điện Thắng Bắc Đường QH 15,5m (4m-7,5m-4m) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1724 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ giáp xã Điện Thắng Bắc - đến hết địa phận xã Điện Thắng Trung 4.109.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1725 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ ngã ba Lầu Sập - đến tiếp giáp đường vào HTX II Điện Hoà (đoạn qua địa phận xã Điện Thắng Trung) 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1726 Huyện Điện Bàn ĐH 15 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ UBND xã Điện Thắng Trung - đến Cổng chào thôn Thanh Quýt 1 1.071.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1727 Huyện Điện Bàn ĐH 15 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ Cổng chào thôn Thanh Quýt 1 - đến Ngõ Khế 896.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1728 Huyện Điện Bàn ĐH 15 - Xã Điện Thắng Trung Bỏ, chỉ có Điện Thắng Nam 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1729 Huyện Điện Bàn Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ ranh giới xã Điện Thắng Bắc - đến giáp nút ngã ba (gần mộ ông Trương Công Hy) 4.109.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1730 Huyện Điện Bàn Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nút ngã ba (gần mộ ông Trương Công Hy) - đến nút ĐH6 3.689.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1731 Huyện Điện Bàn Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nút ĐH6 - đến nút ngã tư giáp Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1 3.038.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1732 Huyện Điện Bàn Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ giáp nút ngã tư Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1 - đến giáp kênh thuỷ lợi KN5 3.689.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1733 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ cổng chào Thanh Quýt 2 (Nhà ông Lê Tự Phải) - đến nhà văn hóa thôn Thanh Quýt 2 833.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1734 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Xâm - đến Trường mẫu giáo Thanh Quýt 2 833.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1735 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Tiền - đến Trường TH Nguyễn Khuyến 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1736 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tư - đến Trường Mẫu giáo trung tâm xã Điện Thắng Trung (ĐX4) 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1737 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ sân phơi đội 9 - đến nhà ông Nguyễn Văn Cư (ĐH6 quy hoạch cũ) 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1738 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nhà ông Nguyễn Bá Tá - đến nhà ông Trương Công Diêu (ĐX 8) 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1739 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ Chợ Thanh Quý (cũ) - đến nhà ông Lê Tự Kỳ (ĐX 9) 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1740 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nhà ông Trương Công Thơm - đến nhà ông Nguyễn Hữu Gù (ĐX 11) 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1741 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Tê - đến nhà Văn hóa Thanh Quýt 4 (ĐX 11) 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1742 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường nhựa 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1743 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 592.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1744 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1745 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1746 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1747 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1748 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1749 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1750 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1751 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1752 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Thắng Trung - Xã Điện Thắng Trung Đường rộng 16,5m (3m + 10,5m + 3m) 5.355.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1753 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Thắng Trung - Xã Điện Thắng Trung Đường rộng 10m (2m + 6m + 2m) 3.276.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1754 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Tuyến đường 6m trong KDC Hòa Thắng Giai đoạn 1 833.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1755 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Tuyến từ cổng chào thôn Thanh Quýt 3 - đến Nhà văn hóa thôn Thanh Quýt 3 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1756 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Lộc đi Điện Ngọc 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1757 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư đô thị Điện Thắng Trung (khu vực 2) - Xã Điện Thắng Trung Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.161.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1758 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư đô thị Điện Thắng Trung (khu vực 2) - Xã Điện Thắng Trung Đường 16,5m (3m-7,5m-3m-2m-1m) 3.001.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1759 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư đô thị Điện Thắng Trung (khu vực 2) - Xã Điện Thắng Trung Đường 15,5m (3m-7,5m-5m) 3.001.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1760 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư đô thị Điện Thắng Trung (khu vực 2) - Xã Điện Thắng Trung Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 2.755.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1761 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A - Xã Điện Thắng Nam Đường Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp xã Điện Thắng Trung - đến hết địa phận xã Điện Thắng Nam 3.395.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1762 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Nam Đường UBND xã Điện Thắng Trung - đi Phong Lục Tây Điện Thắng Nam 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1763 Huyện Điện Bàn Đường Phong Ngũ - Xã Điện Thắng Nam đi Phong Lục Đông Điện Thắng Nam 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1764 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Nam Đường từ Quốc lộ IA - đến chùa Châu Phong Điện Thắng Nam 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1765 Huyện Điện Bàn Đường ĐH1 - Xã Điện Thắng Nam giáp đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật, xã Điện Thắng Nam 3.276.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1766 Huyện Điện Bàn Đường ĐH6 - Xã Điện Thắng Nam 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1767 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Nam Đường QH 7,5m (hiện trạng đường đất 3m) 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1768 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Nam Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 3.161.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1769 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Nam Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 3.001.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1770 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Nam Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 3.001.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1771 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Nam Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 2.755.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1772 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Thắng Nam Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1773 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 3m - Xã Điện Thắng Nam Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1774 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Thắng Nam Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1775 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m - Xã Điện Thắng Nam Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1776 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Xã Điện Thắng Nam Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1777 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A cũ - Xã Điện Minh Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Điện - đến đến giáp đường xuống HTX NN I Điện Minh 4.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1778 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A cũ - Xã Điện Minh Đoạn từ giáp đường xuống HTX NN I Điện Minh - đến hết cây xăng Hướng Thủy 4.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1779 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A cũ - Xã Điện Minh Đoạn từ hết cây xăng Hướng Thủy - đến giáp xã Điện Phương 3.780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1780 Huyện Điện Bàn Đường QL 1A (mới) - Xã Điện Minh Đoạn đường tránh Vĩnh Điện - QL1A 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1781 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 608 - Xã Điện Minh Đường ĐT 608 (Từ quốc lộ 1A mới - đến giáp thị trấn Vĩnh Điện) 3.591.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1782 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 608 - Xã Điện Minh Đoạn từ phường Vĩnh Điện - đến giáp giáp đường bê tông vào quán Tân Hội Quán 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1783 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 608 - Xã Điện Minh Đoạn từ đường bê tông vào quán Tân Hội Quán - đến giáp phường Điện Nam Đông 1.540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1784 Huyện Điện Bàn Xã Điện Minh Đường từ QL1A (cũ) - đến Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 1.015.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1785 Huyện Điện Bàn Đường ĐH13 - Xã Điện Minh Từ QL1A (cũ) - đến giáp Trường Lý Thường Kiệt 1.015.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1786 Huyện Điện Bàn Đường ĐH13 - Xã Điện Minh Từ Trường Lý Thường Kiệt - đến xã Điện Phương 602.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1787 Huyện Điện Bàn Xã Điện Minh Đường dẫn vào Cầu Câu Lâu mới 1.015.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1788 Huyện Điện Bàn Xã Điện Minh Đường từ Quốc lộ IA (cũ) - vào Khu tái định cư xã Điện Minh và đường trong Khu TĐC xã Điện Minh 1.015.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1789 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 09 - Xã Điện Minh Đoạn từ giáp xã Điện Nam Đông - đến giáp TT Vĩnh Điện 833.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1790 Huyện Điện Bàn Xã Điện Minh Đoạn từ giáp Bến Đá (thị trấn Vĩnh Điện) - đến hết Đồng Hạnh (giáp Cẩm Đồng) 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1791 Huyện Điện Bàn Đường nhựa - Xã Điện Minh Đường nhựa 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1792 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Minh Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1793 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m - Xã Điện Minh Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1794 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Xã Điện Minh Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1795 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Minh Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1796 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 3m - Xã Điện Minh Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1797 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Minh Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1798 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m - Xã Điện Minh Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1799 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Xã Điện Minh Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1800 Huyện Điện Bàn Đường QL 1A (mới) - Xã Điện Phương Đoạn từ đường tránh Vĩnh Điện - QL1A 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn