Bảng giá đất tại Huyện Bắc Trà My, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Trà My, Quảng Nam có sự biến động lớn, từ mức thấp nhất là 6.000 đồng/m² đến cao nhất là 5.700.000 đồng/m². Được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021, khu vực này đang sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng và sự phát triển du lịch.

Tổng quan về Huyện Bắc Trà My

Huyện Bắc Trà My nằm ở phía Tây tỉnh Quảng Nam, cách trung tâm Thành phố Tam Kỳ khoảng 60km. Đây là khu vực có địa hình đồi núi đặc trưng với khí hậu mát mẻ và cảnh quan thiên nhiên phong phú.

Bắc Trà My nổi bật với các khu vực du lịch sinh thái, đặc biệt là các thác nước, rừng núi và các bản làng truyền thống. Dù chưa phát triển mạnh mẽ về hạ tầng so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng Bắc Trà My vẫn giữ được vẻ đẹp hoang sơ, thu hút du khách và nhà đầu tư với sự phát triển bền vững và các tiềm năng chưa khai thác hết.

Một trong những yếu tố tăng trưởng giá trị đất tại Bắc Trà My là sự phát triển của hệ thống giao thông và các dự án hạ tầng. Các tuyến đường nối liền Bắc Trà My với các khu vực khác của Quảng Nam đang dần được nâng cấp, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và thúc đẩy giao thương.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 40B hay xây dựng các khu dân cư và du lịch nghỉ dưỡng có tiềm năng lớn trong tương lai, góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Trà My

Giá đất tại Huyện Bắc Trà My có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực khác nhau. Mức giá thấp nhất là 6.000 đồng/m², cho thấy những khu vực vùng sâu, vùng xa vẫn có giá đất rất thấp, tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn vào bất động sản.

Tuy nhiên, ở các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, mức giá có thể lên tới 5.700.000 đồng/m², phản ánh sự gia tăng giá trị đất khi các dự án phát triển hạ tầng được triển khai.

Với mức giá này, Bắc Trà My hiện tại là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là những ai có tầm nhìn chiến lược.

Việc giá đất tại đây vẫn ở mức thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, kết hợp với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, sẽ mở ra cơ hội lớn trong việc tăng trưởng giá trị đất trong tương lai.

Mặc dù thị trường hiện tại không quá sôi động, nhưng trong vòng 5-10 năm tới, Bắc Trà My có thể trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn khi các dự án lớn hoàn thành.

Với giá trị đất hiện tại, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn để tận dụng sự phát triển của khu vực này. Đối với những ai muốn tìm kiếm nơi an cư, Bắc Trà My cũng là một lựa chọn hấp dẫn với môi trường sống trong lành, thoáng mát.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Trà My

Bắc Trà My có nhiều tiềm năng chưa được khai thác hết. Một trong những yếu tố đáng chú ý là khu vực này sở hữu nền văn hóa đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số, với các bản làng truyền thống và những nét văn hóa độc đáo.

Điều này mang đến tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng và du lịch sinh thái, một trong những lĩnh vực bất động sản đang nhận được sự chú ý đặc biệt trong những năm gần đây.

Huyện Bắc Trà My còn có lợi thế về nguồn tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là rừng và thác nước. Những khu vực này rất thích hợp để phát triển các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, kết hợp với các cơ sở hạ tầng như khu nghỉ dưỡng cao cấp, nhà ở ven sông, hoặc các khu đô thị sinh thái.

Sự phát triển du lịch sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc gia tăng nhu cầu về bất động sản, đồng thời thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự cải thiện về hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ và đường tỉnh đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Bắc Trà My với các khu vực trọng điểm trong tỉnh Quảng Nam cũng như các tỉnh lân cận. Điều này không chỉ giúp tăng cường giao thương mà còn tạo cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Bắc Trà My là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn trong bối cảnh các dự án hạ tầng và du lịch đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Trà My là: 5.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Trà My là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Trà My là: 339.610 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
300

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ hết ranh giới đất nhà ông Võ Minh Toàn - đến hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Hùng thôn 1 49.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
902 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Tuyến đường bê tông nông thôn từ ranh giới đất nhà ông Hùng - thôn 1 - đến hết ranh giới đất nhà ông Ly - thôn 1 (Quốc lộ 40B) 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
903 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ ngã ba ranh giới đất nhà ông Phạm Hữu Thiên - đến hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Nhơn thôn 1 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
904 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ ranh giới đất nhà ông Đường - đến hết ranh giới nhà ông Hạnh (hết đường bê tông 2,5m) 128.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
905 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ ranh giới nhà quản lý khu di tích nước Oa - đến hết ranh giới đất nhà ông Huỳnh Thanh Tâm-ông Lê Văn Thái 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
906 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Trực- ông Đinh Văn Xưa - đến hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Xuôi 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
907 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ ngã ba trước nhà bà Trực thôn 3 - đến hết ranh giới đất nhà ông Hồ Văn Biên 106.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
908 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ ngã ba ranh giới đất nhà bà Vũ Thị Quảng - đến hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Hóa thôn 3 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
909 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Ngã ba ranh giới đất nhà ông Võ Quang Tiên - đến hết ranh giới đất nhà ông Hồ Cao Cường 73.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
910 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ ranh giới cổng chào thôn 2 - đến ngã ba ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Lập 59.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
911 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Lập - đến hết ranh giới đất nhà ông Võ Nhiên 49.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
912 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Đoạn từ ranh giới đất nhà ông Lê Tự Lập - đến hết ranh giới đất nhà ông Phạm Bảy 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
913 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Đoạn từ hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Lập - đến ngã ba hết ranh giới đất nhà ông Ngưỡng thôn 2 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
914 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ ranh giới cầu treo thôn 2 - vào khu dân cư tổ 1, thôn 2, đường bê tông 2,5m 59.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
915 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Từ ranh giới cổng chào (đường vào nhà cộng đồng tổ 1, thôn 1) - đến hết nhà ông Lê Chiến thôn 1, đường bê tông 2,5m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
916 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường QL 40B, ĐH, liên thôn trong phạm vi < 300m 43.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
917 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường QL40B, ĐH, liên thôn trong phạm vi từ 300m đến 500m 38.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
918 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường QL 40B, ĐH, liên thôn trong phạm vi <300m 38.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
919 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Sơn Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường QL 40B, ĐH, liên thôn trong phạm vi từ 300m đến 500m 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
920 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
921 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Đốc Đoạn từ cầu Trà Đốc chạy dọc theo tuyến ĐH - đến hết ranh giới đất nhà ông Liên (giáp cầu Bảng) 195.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
922 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Đốc Đoạn cầu Bảng - đến ngã tư đường vào thôn 2 152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
923 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Đốc Đoạn từ ngã tư thôn 2 - đến hết ranh giới đất nhà bà Trang Trình 177.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
924 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Đốc Đoạn từ ngã ba đường Trường Sơn Đông (nóc ông Hồ Văn Xem) - đến nhà máy thủy điện Sông Tranh 2 167.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
925 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Đốc Đoạn từ ngã ba đường đi Trà Bui - đến hết ranh giới đất ông Trương Công Hòa 139.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
926 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Đốc Đoạn từ giáp ranh giới đất ông Lê Công Hòa - đến giáp ranh giới xã Trà Bui 103.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
927 Huyện Bắc Trà My Đường Trường Sơn Đông - Xã Trà Đốc Đoạn từ cầu Trà Đốc (theo hướng đường lên xã Trà Bui) - đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Chiêu (Nóc ông Hồ Văn Dút - thôn 3 mới) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
928 Huyện Bắc Trà My Đường Trường Sơn Đông - Xã Trà Đốc Đoạn từ ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Chiêu (Nóc ông Hồ Văn Dút - thôn 3 mới) - đến ranh giới 364 xã Phước Trà, huyện Hiệp Đức 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
929 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Đốc Khu vực trung tâm TĐC số 2 và 3a 139.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
930 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Đốc Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi < 300m 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
931 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Đốc Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi từ 300m - đến 500m 81.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
932 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Đốc Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi <300m 87.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
933 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Đốc Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi từ 300m - đến 500m 62.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
934 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc Các khu vực còn lại 43.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
935 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Bui Đoạn giáp xã Trà Đốc - đến giáp cầu Bảng (gần Trạm bảo vệ rừng phòng hộ Trà Bui) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
936 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Bui Từ cầu Bảng (gần trạm bảo vệ rừng phòng hộ Trà Bui) - đến UBND xã (mới) 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
937 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Từ ngã ba Bình Quyên - đến hết ranh giới đất nhà ông Hồ Văn Biên 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
938 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Các khu vực còn lại có đường ôtô nằm trong khu tái định cư 83.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
939 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi < 300m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
940 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi từ 300m đến 500m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
941 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi <300m 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
942 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi từ 300m đến 500m 43.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
943 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui Các khu vực còn lại 38.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
944 Huyện Bắc Trà My Đường QL 40B - Xã Trà Bui Từ ranh giới xã Trà Tân - đến giáp ranh giới trạm bảo vệ rừng 39.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
945 Huyện Bắc Trà My Đường QL 40B - Xã Trà Bui Từ ranh giới trạm bảo vệ rừng - đến hết ngã ba xã Trà Giác 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
946 Huyện Bắc Trà My Đường QL 40B - Xã Trà Bui Từ ngã ba Trà Giác - đến giáp Trà Dơn (Nam Trà My) 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
947 Huyện Bắc Trà My Đường Trường Sơn Đông - Xã Trà Bui Từ ngã 3 xã Trà Giác (giáp Quốc lộ 40B) - đến giáp trường Tiểu học Trần Cao Vân 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
948 Huyện Bắc Trà My Đường Trường Sơn Đông - Xã Trà Bui Từ trường Tiểu học Trần Cao Vân - đến hết ranh giới đất nhà bà Chiến 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
949 Huyện Bắc Trà My Đường Trường Sơn Đông - Xã Trà Bui Từ hết ranh giới đất nhà bà Chiến - đến hết ranh giới Trà Giác 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
950 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Bui Từ ngã 3 trường tiểu học Trần Cao Vân qua ủy ban xã - đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Châu 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
951 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Bui Từ giáp ranh giới đất nhà ông Châu - đến giáp ranh giới Trà Giáp 61.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
952 Huyện Bắc Trà My Đường QL 24C - Xã Trà Bui từ khe suối Chôm Chôm - đến cầu Sông Y-nhà ông Hải 39.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
953 Huyện Bắc Trà My Đường QL 24C - Xã Trà Bui từ giáp ranh giới Trà Giang, Trà Nú - đến cầu cada (giáp ranh Trà Nú) 39.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
954 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Từ hết ranh giới nhà ông Hải Bi - đến hết ranh giới đất nhà bà Bảng thôn 3b (theo đường đất) 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
955 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Từ ranh giới đất nhà ông Xức - đến đầu cầu Nước Xa (Trà Mai) 34.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
956 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Từ ranh giới đất nhà ông Nghĩa thôn 2 - đến hết ranh giới đất nhà ông Phạm Xuân Trường thôn 2b 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
957 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Từ ranh giới đất nhà ông Hồ Văn Vân hết ranh giới đất nhà ông Hữu -Nóc ông Yên 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
958 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường Ql 40B, ĐH, QL 24C, liên thôn trong phạm vi < 300m 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
959 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường QL 40B, ĐH, QL 24C, liên thôn trong phạm vi từ 300m đến 500m 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
960 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường QL 40B, ĐH, QL 24C, liên thôn trong phạm vi <300m 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
961 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường QL40B, ĐH, QL 24C, liên thôn trong phạm vi từ 300m đến 500m 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
962 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
963 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Bui Từ ranh giới Trà Giác - đến ranh giới đất nhà ông Như (KV Ngoại thương cũ-thôn 3) 37.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
964 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Bui Từ ranh giới đất nhà ông Như (KV Ngoại thương cũ-thôn3) - đến giáp trung tâm y tế 49.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
965 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Bui Đoạn từ giáp trạm y tế - đến cầu Suối Gôn 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
966 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Bui Từ cầu Suối Gôn - đến giáp xã Trà Ka 43.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
967 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi < 300m 31.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
968 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi từ 300m đến 500m 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
969 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi <300m 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
970 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Bui Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi từ 300m đến 500m 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
971 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
972 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Ka Từ ranh giới Trà Giáp - đến hết ranh giới trường Võ Thị Sáu 37.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
973 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Ka Từ hết ranh giới trường Võ Thị Sáu - tới giáp ranh giới xã Trà Khuê 31.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
974 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Ka Từ ngã ba Trường mẫu giáo Măng Non - đến ngã ba Xa Xít 27.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
975 Huyện Bắc Trà My Đường ĐH - Xã Trà Ka Từ ngã ba Xa Xít - đến nhà truyền thống thôn 4 cũ 23.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
976 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Ka Từ ngã ba Xa Xít - đến nhà truyền thống thôn 3 cũ 23.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
977 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Ka Từ ngã ba trạm y tế - đến hết ranh giới đất nhà ông Hồ Văn Linh 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
978 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Ka Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi < 300m 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
979 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Ka Các tuyến đường bê tông còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi từ 300m đến 500m 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
980 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Ka Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi <300m 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
981 Huyện Bắc Trà My Đường liên thôn - Xã Trà Ka Các tuyến đường đất còn lại tiếp giáp với tuyến đường ĐH, liên thôn trong phạm vi từ 300m đến 500m 22.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
982 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
983 Huyện Bắc Trà My Cụm công nghiệp tinh dầu quế đoạn từ hết ranh giới đất nhà ông Hùng - ông Lực - đến ngã 3 giáp đường QL 40B 377.000 - - - - Đất SX-KD
984 Huyện Bắc Trà My Thị trấn Trà My (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 19.000 18.000 17.000 16.000 14.000 Đất trồng lúa
985 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Dương (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.000 17.000 16.000 14.000 12.000 Đất trồng lúa
986 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đông (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.000 17.000 16.000 14.000 12.000 Đất trồng lúa
987 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Nú (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 16.000 15.000 14.000 13.000 11.000 Đất trồng lúa
988 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Kót (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 16.000 15.000 14.000 13.000 11.000 Đất trồng lúa
989 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giang (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.000 17.000 16.000 14.000 12.000 Đất trồng lúa
990 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.000 17.000 16.000 14.000 12.000 Đất trồng lúa
991 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Tân (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.000 17.000 16.000 14.000 12.000 Đất trồng lúa
992 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 16.000 15.000 14.000 13.000 11.000 Đất trồng lúa
993 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.000 15.000 14.000 13.000 12.000 Đất trồng lúa
994 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giác (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất trồng lúa
995 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giáp (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất trồng lúa
996 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất trồng lúa
997 Huyện Bắc Trà My Thị trấn Trà My (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 18.000 17.000 16.000 15.000 13.000 Đất trồng cây hàng năm
998 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Dương (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 17.000 16.000 15.000 14.000 12.000 Đất trồng cây hàng năm
999 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đông (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 17.000 16.000 15.000 14.000 12.000 Đất trồng cây hàng năm
1000 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Nú (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất trồng cây hàng năm