Bảng giá đất Thị xã Sông Cầu Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Thị xã Sông Cầu là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Sông Cầu là: 3.500
Giá đất trung bình tại Thị xã Sông Cầu là: 1.121.612
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Sông Cầu Đường Lương Văn Chánh 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Thị xã Sông Cầu Đường Lý Thường Kiệt 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Thị xã Sông Cầu Đường Ngô Quyền 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến Lăng Bà 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ Lăng Bà - Đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) - Đến giáp quốc lộ 1 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Huệ 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Quốc lộ 1 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến đập Đá Vải 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Viết Xuân 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
211 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) - Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến phía Bắc cầu Tam Giang (cũ) cũ) 2.600.000 1.600.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ - Đến bắc cầu vượt 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Nam cầu vượt - Đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) - Đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) Đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Bội Châu 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Chu Trinh Đường quy hoạch 6-2 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Đình Phùng 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Thị xã Sông Cầu Đường Tô Hiến Thành 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
219 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Bình Trọng 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Quốc Toản Đường quy hoạch 6-3 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Thị xã Sông Cầu Đường Triệu Thị Trinh Đường quy hoạch 6-1 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Thị xã Sông Cầu Đường Võ Thị Sáu 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Thị xã Sông Cầu Đường Yết Kiêu 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Thị xã Sông Cầu Đường kè phía Nam sông Thị Thạc đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 1/4 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
226 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
227 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc - Đến giáp ranh xã Xuân Bình 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
228 Thị xã Sông Cầu Đường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ - Đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
229 Thị xã Sông Cầu Đường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) - Đến giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) Đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường Đ 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
230 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến lô số 1 QHPL khu dân cư 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
231 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư - Đến giáp ranh xã Xuân Bình 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
232 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - Đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
233 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố - Đến giáp xã Xuân Bình 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
234 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu D và khu E 4.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu F 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư thôn Long Thạnh - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 8m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch số 2 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
243 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 300.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
244 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến hết Trường Tiểu học xã Xuân Bình 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
245 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
246 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
247 Thị xã Sông Cầu Đường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - Giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh Đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân Đến ngã tư đường Xuân Bìn 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
248 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
249 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn giáp khu quy hoạch - Đến hồ Xuân Bình 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
250 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn bê tông hóa 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
251 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn còn lại 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
252 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
253 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải - Đến giáp Quốc lộ 1 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
254 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
255 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
256 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến giáp cây xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định Đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
257 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang - Đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu Điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nư 2.200.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
258 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
259 Thị xã Sông Cầu Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ thôn 1 - Đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn Đến nhà ông Nguyễn Văn Đê) 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
260 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp QL 1D - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
261 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
262 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 20 mét 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 10 mét 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 20m 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 10m 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
269 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
270 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Hải - Đến giáp UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ) 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
271 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) - Đến giáp cầu Bình Phú (Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa Đến giáp đầu cầu Bình Phú cũ) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
272 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1D - Đến trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
273 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan - Đến ngã ba đường ra biển Hòa An 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
274 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
275 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) 1.800.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
276 Thị xã Sông Cầu Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
277 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu A, đường rộng 10 mét 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên đị 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Thị xã Sông Cầu KDC Bắc Hòa Phú - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 3,5m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Thị xã Sông Cầu Công trình Khép kín KDC Chợ Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 3,5m 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
284 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
285 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Thịnh 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
286 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
287 Thị xã Sông Cầu Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
288 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 10m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Thị xã Sông Cầu KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 8m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Thị xã Sông Cầu KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 12m 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Thị xã Sông Cầu KDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 12m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
293 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
294 Thị xã Sông Cầu Điểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 16 mét 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Thị xã Sông Cầu Điểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 12 mét 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh Đến giáp ranh xã Xuân Phương cũ) 1.200.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
297 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Hiệp - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 (Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) - Đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham. 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
298 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến nhà ông Thơ 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
299 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thơ - Đến cuối thôn Từ Nham 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
300 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Phú Dương - Đến cuối thôn Vịnh Hòa 1.200.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên: Quốc Lộ 1 - Xã Xuân Lộc (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc lộ 1 thuộc xã Xuân Lộc (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn Quốc lộ 1 từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần trụ sở UBND xã và sự phát triển hạ tầng trong khu vực.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh mức độ phát triển và điều kiện khu vực có phần hạn chế hơn so với khu vực giá cao hơn.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm hơn nữa, có thể do khoảng cách từ các tiện ích hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi như các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 1, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Xã Xuân Lộc, Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường Chánh Lộc - Diêm Trường, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, Phú Yên đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các thửa đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường từ khu vực tiếp giáp quốc lộ 1 qua chợ cũ đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất ở nông thôn tại đoạn đường này có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích như chợ cũ, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc các khu vực giao thông quan trọng.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm ở các đoạn đường ít phát triển hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những đoạn đường xa trung tâm hoặc ít phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường Chánh Lộc - Diêm Trường, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo yếu tố vị trí và điều kiện hạ tầng.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên: Đoạn Đường Lên Hồ Chứa Nước Xuân Bình

Bảng giá đất của thị xã Sông Cầu, Phú Yên cho đoạn đường lên hồ chứa nước Xuân Bình, thuộc xã Xuân Lộc (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ tiếp giáp quốc lộ 1 đến lô số 1 QHPL khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường lên hồ chứa nước Xuân Bình có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần quốc lộ 1, với giá trị đất cao hơn nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ quốc lộ 1 hoặc ít tiện ích hơn.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa hơn lô số 1 QHPL khu dân cư hoặc có ít thuận lợi về giao thông và tiện ích xung quanh.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự xa cách từ các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường lên hồ chứa nước Xuân Bình, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên: Đoạn Đường Kè Đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc

Bảng giá đất của thị xã Sông Cầu, Phú Yên cho đoạn đường Kè Đầm Cù Mông, thuộc xã Xuân Lộc (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp Quốc lộ 1 đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Kè Đầm Cù Mông có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 1, có vị trí thuận lợi về giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể đang trong giai đoạn phát triển và có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các nhu cầu mua đất với giá phải chăng.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kè Đầm Cù Mông, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên: Khu Dân Cư Chợ Xuân Lộc, Xã Xuân Lộc

Bảng giá đất của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên cho khu dân cư chợ Xuân Lộc, xã Xuân Lộc (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu dân cư chợ Xuân Lộc, xã Xuân Lộc có mức giá là 4.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn tại đoạn từ khu D và khu E. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển của khu dân cư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư chợ Xuân Lộc, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.