Bảng giá đất tại Thị xã Sông Cầu, Tỉnh Phú Yên

Thị xã Sông Cầu tại tỉnh Phú Yên đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Cùng với bảng giá đất mới nhất, khu vực này đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên.

Tổng quan về Thị xã Sông Cầu

Thị xã Sông Cầu, thuộc tỉnh Phú Yên, nằm dọc theo bờ biển miền Trung và sở hữu nhiều tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch và bất động sản. Vị trí của Sông Cầu thuận lợi khi nằm gần quốc lộ 1A, kết nối trực tiếp với các tỉnh, thành phố trong khu vực miền Trung và Tây Nguyên. Sông Cầu là cửa ngõ giao thương quan trọng, góp phần phát triển cảng biển, du lịch và ngành thủy sản.

Điểm đặc biệt của Sông Cầu chính là bãi biển Bãi Xép, một trong những bãi biển đẹp và hoang sơ ở khu vực miền Trung.

Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng, thu hút các nhà đầu tư trong ngành du lịch và các khu dân cư cao cấp. Hơn nữa, với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường mới và việc đầu tư vào các dự án cảng biển và khu công nghiệp, giá trị bất động sản tại Thị xã Sông Cầu đang có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Những yếu tố như hạ tầng giao thông hoàn thiện, gần các khu công nghiệp và các khu du lịch tiềm năng đang là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như đường cao tốc Bắc Nam, cầu vượt biển, và các dự án dân cư mới đang hình thành giúp cho Sông Cầu trở thành một trong những khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thị xã Sông Cầu

Bảng giá đất tại Thị xã Sông Cầu hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là khu vực gần biển và các khu du lịch, có giá dao động từ 5 triệu đến 10 triệu đồng/m2. Các khu vực này không chỉ thu hút nhà đầu tư bất động sản mà còn là nơi lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, và khu dân cư cao cấp.

Đối với các khu vực ngoại ô, đặc biệt là các vùng xa bờ biển và trung tâm, giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ khoảng 1 triệu đồng/m2 đến 3 triệu đồng/m2. Tuy nhiên, với sự phát triển của hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giá đất ở những khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai gần.

Bảng giá đất tại Sông Cầu hiện nay vẫn khá hấp dẫn, đặc biệt đối với các nhà đầu tư dài hạn, khi mà các dự án quy hoạch và hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ. Nếu đầu tư vào đất ven biển, khu vực gần các khu du lịch, hoặc các khu công nghiệp mới, các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào một sự tăng trưởng bền vững.

Với giá đất trung bình tại Sông Cầu đang dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m2, khu vực này vẫn được coi là một điểm đến hấp dẫn đối với những ai có tầm nhìn dài hạn. Việc đầu tư vào đất tại Sông Cầu, đặc biệt là trong thời điểm hiện tại khi các dự án hạ tầng đang được triển khai, sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Sông Cầu

Thị xã Sông Cầu sở hữu nhiều lợi thế và tiềm năng đặc biệt để phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị đất ở Sông Cầu chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Bãi Xép và các bãi biển đẹp tại Sông Cầu đang ngày càng thu hút khách du lịch trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn đối với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Không chỉ có thế mạnh về du lịch, Sông Cầu còn phát triển mạnh mẽ về công nghiệp, với nhiều khu công nghiệp được xây dựng và mở rộng. Sự phát triển của các khu công nghiệp không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn tạo ra một lượng lớn lao động, từ đó tăng cường nhu cầu về nhà ở và bất động sản dân cư.

Hơn nữa, với việc mở rộng và nâng cấp các tuyến giao thông quan trọng, như cao tốc Bắc Nam và các dự án cầu vượt biển, việc kết nối giữa Sông Cầu và các khu vực lân cận sẽ trở nên thuận tiện hơn, thu hút thêm nhiều nhà đầu tư và cư dân.

Tóm lại, Thị xã Sông Cầu tại Phú Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ và là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Sông Cầu là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Sông Cầu là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Sông Cầu là: 1.197.030 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Sông Cầu Đường Lương Văn Chánh 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Thị xã Sông Cầu Đường Lý Thường Kiệt 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Thị xã Sông Cầu Đường Ngô Quyền 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến Lăng Bà 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ Lăng Bà - Đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) - Đến giáp quốc lộ 1 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Huệ 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Quốc lộ 1 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến đập Đá Vải 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Viết Xuân 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
211 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) - Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến phía Bắc cầu Tam Giang (cũ) cũ) 2.600.000 1.600.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ - Đến bắc cầu vượt 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Nam cầu vượt - Đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) - Đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) Đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Bội Châu 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Chu Trinh Đường quy hoạch 6-2 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Đình Phùng 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Thị xã Sông Cầu Đường Tô Hiến Thành 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
219 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Bình Trọng 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Quốc Toản Đường quy hoạch 6-3 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Thị xã Sông Cầu Đường Triệu Thị Trinh Đường quy hoạch 6-1 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Thị xã Sông Cầu Đường Võ Thị Sáu 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Thị xã Sông Cầu Đường Yết Kiêu 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Thị xã Sông Cầu Đường kè phía Nam sông Thị Thạc đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 1/4 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
226 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
227 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc - Đến giáp ranh xã Xuân Bình 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
228 Thị xã Sông Cầu Đường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ - Đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
229 Thị xã Sông Cầu Đường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) - Đến giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) Đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường Đ 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
230 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến lô số 1 QHPL khu dân cư 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
231 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư - Đến giáp ranh xã Xuân Bình 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
232 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - Đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
233 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố - Đến giáp xã Xuân Bình 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
234 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu D và khu E 4.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu F 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư thôn Long Thạnh - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 8m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch số 2 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
243 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 300.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
244 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến hết Trường Tiểu học xã Xuân Bình 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
245 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
246 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
247 Thị xã Sông Cầu Đường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - Giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh Đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân Đến ngã tư đường Xuân Bìn 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
248 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
249 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn giáp khu quy hoạch - Đến hồ Xuân Bình 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
250 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn bê tông hóa 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
251 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn còn lại 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
252 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
253 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải - Đến giáp Quốc lộ 1 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
254 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
255 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
256 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến giáp cây xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định Đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
257 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang - Đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu Điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nư 2.200.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
258 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
259 Thị xã Sông Cầu Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ thôn 1 - Đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn Đến nhà ông Nguyễn Văn Đê) 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
260 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp QL 1D - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
261 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
262 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 20 mét 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 10 mét 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 20m 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 10m 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
269 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
270 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Hải - Đến giáp UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ) 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
271 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) - Đến giáp cầu Bình Phú (Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa Đến giáp đầu cầu Bình Phú cũ) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
272 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1D - Đến trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
273 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan - Đến ngã ba đường ra biển Hòa An 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
274 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
275 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) 1.800.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
276 Thị xã Sông Cầu Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
277 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu A, đường rộng 10 mét 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên đị 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Thị xã Sông Cầu KDC Bắc Hòa Phú - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 3,5m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Thị xã Sông Cầu Công trình Khép kín KDC Chợ Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 3,5m 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
284 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
285 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Thịnh 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
286 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
287 Thị xã Sông Cầu Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
288 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 10m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Thị xã Sông Cầu KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 8m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Thị xã Sông Cầu KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 12m 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Thị xã Sông Cầu KDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 12m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
293 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
294 Thị xã Sông Cầu Điểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 16 mét 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Thị xã Sông Cầu Điểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 12 mét 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh Đến giáp ranh xã Xuân Phương cũ) 1.200.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
297 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Hiệp - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 (Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) - Đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham. 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
298 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến nhà ông Thơ 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
299 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thơ - Đến cuối thôn Từ Nham 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
300 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Phú Dương - Đến cuối thôn Vịnh Hòa 1.200.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn