Bảng giá đất tại Thị xã Sông Cầu, Tỉnh Phú Yên

Thị xã Sông Cầu tại tỉnh Phú Yên đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Cùng với bảng giá đất mới nhất, khu vực này đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên.

Tổng quan về Thị xã Sông Cầu

Thị xã Sông Cầu, thuộc tỉnh Phú Yên, nằm dọc theo bờ biển miền Trung và sở hữu nhiều tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch và bất động sản. Vị trí của Sông Cầu thuận lợi khi nằm gần quốc lộ 1A, kết nối trực tiếp với các tỉnh, thành phố trong khu vực miền Trung và Tây Nguyên. Sông Cầu là cửa ngõ giao thương quan trọng, góp phần phát triển cảng biển, du lịch và ngành thủy sản.

Điểm đặc biệt của Sông Cầu chính là bãi biển Bãi Xép, một trong những bãi biển đẹp và hoang sơ ở khu vực miền Trung.

Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng, thu hút các nhà đầu tư trong ngành du lịch và các khu dân cư cao cấp. Hơn nữa, với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường mới và việc đầu tư vào các dự án cảng biển và khu công nghiệp, giá trị bất động sản tại Thị xã Sông Cầu đang có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Những yếu tố như hạ tầng giao thông hoàn thiện, gần các khu công nghiệp và các khu du lịch tiềm năng đang là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như đường cao tốc Bắc Nam, cầu vượt biển, và các dự án dân cư mới đang hình thành giúp cho Sông Cầu trở thành một trong những khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thị xã Sông Cầu

Bảng giá đất tại Thị xã Sông Cầu hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là khu vực gần biển và các khu du lịch, có giá dao động từ 5 triệu đến 10 triệu đồng/m2. Các khu vực này không chỉ thu hút nhà đầu tư bất động sản mà còn là nơi lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, và khu dân cư cao cấp.

Đối với các khu vực ngoại ô, đặc biệt là các vùng xa bờ biển và trung tâm, giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ khoảng 1 triệu đồng/m2 đến 3 triệu đồng/m2. Tuy nhiên, với sự phát triển của hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giá đất ở những khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai gần.

Bảng giá đất tại Sông Cầu hiện nay vẫn khá hấp dẫn, đặc biệt đối với các nhà đầu tư dài hạn, khi mà các dự án quy hoạch và hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ. Nếu đầu tư vào đất ven biển, khu vực gần các khu du lịch, hoặc các khu công nghiệp mới, các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào một sự tăng trưởng bền vững.

Với giá đất trung bình tại Sông Cầu đang dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m2, khu vực này vẫn được coi là một điểm đến hấp dẫn đối với những ai có tầm nhìn dài hạn. Việc đầu tư vào đất tại Sông Cầu, đặc biệt là trong thời điểm hiện tại khi các dự án hạ tầng đang được triển khai, sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Sông Cầu

Thị xã Sông Cầu sở hữu nhiều lợi thế và tiềm năng đặc biệt để phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị đất ở Sông Cầu chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Bãi Xép và các bãi biển đẹp tại Sông Cầu đang ngày càng thu hút khách du lịch trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn đối với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Không chỉ có thế mạnh về du lịch, Sông Cầu còn phát triển mạnh mẽ về công nghiệp, với nhiều khu công nghiệp được xây dựng và mở rộng. Sự phát triển của các khu công nghiệp không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn tạo ra một lượng lớn lao động, từ đó tăng cường nhu cầu về nhà ở và bất động sản dân cư.

Hơn nữa, với việc mở rộng và nâng cấp các tuyến giao thông quan trọng, như cao tốc Bắc Nam và các dự án cầu vượt biển, việc kết nối giữa Sông Cầu và các khu vực lân cận sẽ trở nên thuận tiện hơn, thu hút thêm nhiều nhà đầu tư và cư dân.

Tóm lại, Thị xã Sông Cầu tại Phú Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ và là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Sông Cầu là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Sông Cầu là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Sông Cầu là: 1.197.030 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Tây Dân Phước Đường rộng 4 mét (ô phố G) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Tây Dân Phước Đường rộng 4 mét (ô phố C) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Tây Dân Phước Đường rộng 4 mét 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thị xã Sông Cầu Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành. Đường quy hoạch rộng 8m thuộc Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân Đài Đường phía Tây rộng 8m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân Đài Đường số 2, rộng 12m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân Đài Đường số 01, số 11, rộng 8m và đường số 10, rộng 12m 900.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Lệ Uyên Đông, phường Xuân Yên Đường số 1, rộng 16m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Lệ Uyên Đông, phường Xuân Yên Đường số 2, rộng 16m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (đoạn từ Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường Xuân Đài Đường rộng 16m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (đoạn từ Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường Xuân Đài Đường rộng 12m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài Đường N1, rộng 16m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài Đường D1, rộng 7,5m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài Đường N2, rộng 10m và đường D2, rộng 7,5m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thị xã Sông Cầu Đường kè phía Nam sông Thị Thạc đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 1/4 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ) 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) - Đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) Đến giáp chùa Long Quang cũ) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ chùa Long Quang - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang Đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam)) 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) - Đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện) 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ) 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ) 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 - Đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt Đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ) 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đ - Đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ) 1.500.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh - Đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng Đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) - Đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 600.000 400.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 Đoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến ngã ba trong 500.000 350.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 644 Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A Đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ) 1.500.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Thị xã Sông Cầu Đường 1 tháng 4 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Thị xã Sông Cầu Đường Bùi Thị Xuân 1.800.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Thị xã Sông Cầu Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng Đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn 2.300.000 1.400.000 900.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Thị xã Sông Cầu Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ 3.300.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Thị xã Sông Cầu Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp trụ sở Công an thị xã 2.300.000 1.400.000 900.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Thị xã Sông Cầu Đường Hoàng Hoa Thám 1.800.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Thị xã Sông Cầu Đường Hùng Vương 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Thị xã Sông Cầu Đường Kim Đồng 1.500.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Duẩn Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B Đến cầu Tam Giang 2 cũ) 1.500.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Duẩn Đoạn từ cầu Tam Giang 2 - Đến giáp đập Đá Vải 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Hồng Phong Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám - Đến giáp đường gom Quốc lộ 1 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
140 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Hồng Phong Đoạn còn lại 1.500.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Lợi Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A Đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu Đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ 2.800.000 1.600.000 1.100.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Lợi Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ) 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Thành Phương Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 2.300.000 1.400.000 900.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Thành Phương Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 1.800.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Văn Tám Khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
146 Thị xã Sông Cầu Đường Lương Văn Chánh 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Thị xã Sông Cầu Đường Lý Thường Kiệt 1.300.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Thị xã Sông Cầu Đường Ngô Quyền 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến Lăng Bà 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ Lăng Bà - Đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) 1.000.000 800.000 500.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) - Đến giáp Quốc lộ 1 1.300.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Huệ 2.800.000 1.600.000 1.100.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Quốc lộ 1 1.500.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến đập Đá Vải 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Viết Xuân 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
156 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) - Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ) 3.300.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ - Đến bắc cầu vượt 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Nam cầu vượt - Đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) 1.500.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) - Đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) Đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) 500.000 350.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Bội Châu 1.800.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Chu Trinh Đường quy hoạch 6-2 1.300.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Đình Phùng 1.800.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Thị xã Sông Cầu Đường Tô Hiến Thành 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
164 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Bình Trọng 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Hưng Đạo 2.300.000 1.400.000 900.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Quốc Toản Đường quy hoạch 6-3 1.300.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Thị xã Sông Cầu Đường Triệu Thị Trinh Đường quy hoạch 6-1 1.300.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Thị xã Sông Cầu Đường Võ Thị Sáu 2.800.000 1.600.000 1.100.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Thị xã Sông Cầu Đường Yết Kiêu 1.300.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Thị xã Sông Cầu Đường kè phía Nam sông Thị Thạc đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 1/4 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
171 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp xã Xuân Phương - Đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương Đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) 1.000.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ) 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) - Đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) Đến giáp chùa Long Quang cũ) 1.000.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ chùa Long Quang - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang Đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam)) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) - Đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 - Đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt Đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) - Đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ Đến giáp cổng 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh ) - Đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng Đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) - Đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 500.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 Đoạn giáp Quốc lộ 1 g - Đến ngã ba tron 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 644 Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A Đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Thị xã Sông Cầu Đường 1 tháng 4 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Thị xã Sông Cầu Đường Bùi Thị Xuân 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Thị xã Sông Cầu Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng Đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Thị xã Sông Cầu Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ 2.600.000 1.600.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Thị xã Sông Cầu Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp trụ sở Công an thị xã 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Thị xã Sông Cầu Đường Hoàng Hoa Thám 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Thị xã Sông Cầu Đường Hùng Vương 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Thị xã Sông Cầu Đường Kim Đồng 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Duẩn Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B Đến cầu Tam Giang 2 cũ) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Duẩn Đoạn từ cầu Tam Giang 2 - Đến giáp đập Đá Vải 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Hồng Phong Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám - Đến giáp đường gom Quốc lộ 1 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
195 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Hồng Phong Đoạn còn lại 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Lợi Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A Đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu Đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Lợi Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ) 500.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Thành Phương Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Thành Phương Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị