15:05 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên

Thông tin về bảng giá đất tại Huyện Tuy An được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Việc điều chỉnh giá đất đã tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người dân nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Tuy An, Phú Yên

Huyện Tuy An nằm ở phía bắc của tỉnh Phú Yên, giáp biển Đông và có địa hình rất đặc trưng với các bãi biển đẹp như Bãi Xép, cùng các vùng đất nông nghiệp rộng lớn.

Tuy An không chỉ nổi bật về mặt cảnh quan thiên nhiên mà còn là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch, nông nghiệp và hạ tầng giao thông.

Khu vực này sở hữu những yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Tuy An đang được nâng cấp và hoàn thiện với nhiều tuyến đường quốc lộ kết nối các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra một mạng lưới giao thông thuận lợi.

Ngoài ra, các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư và khu công nghiệp cũng đang được triển khai, mang lại tiềm năng tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy An, Phú Yên

Giá đất tại Huyện Tuy An có sự chênh lệch khá lớn tùy vào từng khu vực và mục đích sử dụng đất. Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy An hiện nay có thể lên đến 5.500.000 đồng/m2, thường gặp ở các khu vực gần bãi biển hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Giá đất thấp nhất dao động chỉ từ 3.500 đồng/m2, chủ yếu là ở các khu vực nông thôn, không có nhiều tiện ích và hạ tầng.

Mức giá trung bình tại Huyện Tuy An vào khoảng 672.940 đồng/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Những khu vực ven biển hoặc gần các dự án hạ tầng lớn có giá đất cao, trong khi các khu vực nội thành hoặc xa các tuyến đường lớn sẽ có giá đất thấp hơn.

Dựa trên tình hình hiện tại, nếu bạn đang cân nhắc đầu tư, những khu vực ven biển hoặc gần các dự án du lịch, khu công nghiệp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư ngắn hạn.

Còn nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành, mặc dù giá đất thấp nhưng có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, cũng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tuy An, Phú Yên

Huyện Tuy An có nhiều yếu tố tiềm năng để phát triển bất động sản. Một trong những điểm mạnh lớn nhất là vị trí ven biển, với các bãi biển nổi tiếng như Bãi Xép.

Các khu nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển đang là xu hướng đầu tư mạnh mẽ tại khu vực này, giúp giá trị bất động sản tăng trưởng nhanh chóng. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và cơ sở hạ tầng giao thông sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Các dự án quy hoạch mới của Huyện Tuy An, bao gồm nâng cấp các tuyến đường giao thông trọng điểm và xây dựng các khu đô thị mới, chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị đất.

Các khu vực ngoại thành, tuy hiện tại có giá đất thấp, nhưng trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện, giá trị bất động sản tại đây sẽ có xu hướng tăng cao. Những khu vực này sẽ phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong dài hạn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và các dự án quy hoạch đô thị, Huyện Tuy An, Phú Yên đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng, đặc biệt là những khu vực gần biển và các tuyến đường giao thông chính để tối đa hóa cơ hội sinh lời.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy An là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy An là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy An là: 703.312 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
277

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ ranh giới xã An Cư - Đến giáp cầu Đông Sa 2.600.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ cầu Đông Sa - Đến Điểm giao phía nam cầu vượt 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt - Đến chân cầu vượt phía Bắc 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc - Đến cầu Ngân Sơn 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Tuy An Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới) - Thị trấn Chí Thạnh 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến Nhà máy xay xát cũ 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ - Đến A20 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Tuy An Đường Hải Dương - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ngã tư đường Lê Thành Phương 3.900.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Tuy An Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn - Thị trấn Chí Thạnh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Ga Chí Thạnh - Đến QL1 2.100.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ QL1 - Đến giếng nông sản 5.500.000 3.200.000 2.200.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Giếng nông sản - Đến giáp ranh xã An Định 2.200.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Trần Phú - Đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) - Đến giáp ranh xã An Lĩnh 900.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Tuy An Đường Ngân Sơn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh 4.100.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Hoa - Thị trấn Chí Thạnh 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Chí Thạnh 4.300.000 2.600.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Thị Loan - Thị trấn Chí Thạnh 1.700.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Tuy An Đường Ô Loan - Thị trấn Chí Thạnh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tuy An Đường số 7 - Thị trấn Chí Thạnh 3.300.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) - Đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh 3.900.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh Đến đường Trần Rịa 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến cống hộp (KP- Long Bình) 4.100.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình - Đến QL 1 (KP- Chí Đức) 3.300.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Trần Phú 2.700.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Quốc lộ 1 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) 2.100.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) - Đến đường Trần Phú 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Tuy An Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) - Thị trấn Chí Thạnh 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Tuy An Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) - Thị trấn Chí Thạnh 3.400.000 1.900.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến đường Hải Dương 3.900.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Hải Dương - Đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Lê Thành Phương 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tuy An Khu dân cư đồng Gò Méc - Thị trấn Chí Thạnh Đường rộng ≥ 6 mét 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tuy An Khu dân cư đồng Gò Méc - Thị trấn Chí Thạnh Đường rộng < 6 mét 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tuy An Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 3 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tuy An Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 4 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tuy An Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 14 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tuy An Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 13 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tuy An Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 10; đường số 11 và đường số 16 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tuy An Khu dân cư xưởng cưa Liên Thành - Thị trấn Chí Thạnh Đường rộng 5m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tuy An Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh Đường quy hoạch D4, D5, N5 rộng 19,25m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tuy An Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh Đường quy hoạch N1 rộng 19m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tuy An Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh Đường quy hoạch D1, D2, D3, N2, N3, N4, N6, N7 rộng 11,5m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tuy An Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh Đường quy hoạch N8 rộng 4m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 1 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 2 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 3 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 4 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 5 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 6 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tuy An Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại III) Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới xã An Cư - Đến giáp cầu Đông Sa 1.300.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Đông Sa - Đến Điểm giao phía nam cầu vượt 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt - Đến chân cầu vượt phía Bắc 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc - Đến cầu Ngân Sơn 2.300.000 1.400.000 900.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến cầu Lò Gốm (mới) 1.800.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) - Đến giáp ranh xã An Lĩnh 450.000 300.000 200.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến Nhà máy xay xát cũ 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ - Đến A20 350.000 250.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tuy An Đường Hải Dương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ngã tư đường Lê Thành Phương 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tuy An Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Ga Chí Thạnh - Đến QL1 1.100.000 800.000 500.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ QL1 - Đến giếng nông sản 2.800.000 1.600.000 1.100.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Giếng nông sản - Đến giáp ranh xã An Định 1.100.000 800.000 500.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tuy An Đường Ngân Sơn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 2.100.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Hoa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Thị Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 900.000 600.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tuy An Đường Ô Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tuy An Đường số 7 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1.700.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) - Đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Trần Rịa 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến cống hộp (KP- Long Bình) 2.100.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình - Đến QL 1 (KP- Chí Đức) 1.700.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Trần Phú 1.400.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Quốc lộ 1 1.800.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) 1.100.000 800.000 500.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) - Đến đường Trần Phú 600.000 350.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) - Đến cầu Lò Gốm (cũ) 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đường từ Quốc lộ 1 - Đến cổng nhà máy nước (KP- Trường Xuân) 1.700.000 1.000.000 700.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến đường Hải Dương 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hải Dương - Đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Lê Thành Phương 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tuy An Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại III) Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới xã An Cư - Đến giáp cầu Đông Sa 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Đông Sa - Đến Điểm giao phía nam cầu vượt 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt - Đến chân cầu vượt phía Bắc 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc - Đến cầu Ngân Sơn 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến cầu Lò Gốm (mới) 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) - Đến giáp ranh xã An Lĩnh 360.000 240.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến Nhà máy xay xát cũ 500.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ - Đến A20 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Tuy An Đường Hải Dương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ngã tư đường Lê Thành Phương 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đường khu tái định cư đi - Vào giáp chợ Ngân Sơn 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)\ Đoạn từ Ga Chí Thạnh - Đến QL1 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)\ Đoạn từ QL1 - Đến giếng nông sản 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)\ Đoạn từ Giếng nông sản - Đến giáp ranh xã An Định 900.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị