Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 04, 05, 06, 07, 08, 13, 14, 15, 16, 17. Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 18 lô - Chợ vạc 600.000 - - - - Đất ở
602 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa A1, A2, A3 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 7 lô 600.000 - - - - Đất ở
603 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa A4, A5, A6, A7 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 7 lô 400.000 - - - - Đất ở
604 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 92, 102, 109, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng (Ông Đài) - Xóm Nghĩa Dũng (Bà Liên) 300.000 - - - - Đất ở
605 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô A1, A17, B8, C9, C11, C18, D20, E1, E24, F12, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 750.000 - - - - Đất ở
606 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô A9,B13, D6, E12, F22 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 750.000 - - - - Đất ở
607 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô A2…A8, A17, B9…B12, B14…B19, C2…C8, C10, D2…D5, D14..D19, E2…E11, F14…F21 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 750.000 - - - - Đất ở
608 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô A10, B1, C18, E13, F1 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 750.000 - - - - Đất ở
609 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô A11…A16, B2…B7, C12…C17, D7…D12, E14…E22, F2…F11, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 640.000 - - - - Đất ở
610 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô F13 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 750.000 - - - - Đất ở
611 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Lô C1 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ 750.000 - - - - Đất ở
612 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 1096, 1097, 1094, 1284, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng(Bà Bốn) - Xóm Nghĩa Dũng (Ông Luyến) 300.000 - - - - Đất ở
613 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 753, 785 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà bà Mai - Nhà ông Sáu 700.000 - - - - Đất ở
614 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 1146 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Mỹ Ông Quế 700.000 - - - - Đất ở
615 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc (Thửa 740, 844, 896, 942 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc (Ông Lương) - Xóm TiênPhúc(Ông Đức) 300.000 - - - - Đất ở
616 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc (Thửa 1, 2, 4, 107, 7, 106, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc(Ông Triều ) - Xóm Tiên Phúc(Ông Thọ) 300.000 - - - - Đất ở
617 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Hưng (Thửa 42, 41, 43, 45, 53, 54, 55, 65, 64, 68, 78, 66, 67 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghĩa Mỹ Đường 48 (Ông Lập) - Đường Vực dồng khe son, Xóm nại (Ông Liệu) 600.000 - - - - Đất ở
618 Thị xã Thái Hòa Đường QL48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 159, 160, 161, 161, 162 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghĩa Mỹ Ông Trí - Bà Cương 4.000.000 - - - - Đất ở
619 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 8, 9, ,134 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 300.000 - - - - Đất ở
620 Thị xã Thái Hòa Đường mòn Hồ Chí Minh - Xóm Tiên Phúc (Thửa 143, 231, 312, 232, 309, 313, 404, 510, 1524, 1525, 1673, 2220 Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Thảo - Nhà ông Thành Trung Yên 2.000.000 - - - - Đất ở
621 Thị xã Thái Hòa Đường mòn Hồ Chí Minh - Xóm Tiên Phúc (Thửa 1465, 1591, Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà bà Bình - Nhà Ông Tú 1.300.000 - - - - Đất ở
622 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Thôn - Xóm Xuân Yên(Ông Lại) (Thửa 2042, 2097, 2099, 2098, 2100 Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Thắng - Nhà ông Xinh 500.000 - - - - Đất ở
623 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Thôn - Xóm Trung Yên (Thửa 1526, 1528, 1671, 1744, 1749, 1808, 1811, 1812, 1886, Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Yên - Xóm Xuân Yên 500.000 - - - - Đất ở
624 Thị xã Thái Hòa Đường mòn Hồ Chí Minh - Xóm Tiên Phúc (Thửa 534, 644, 677, Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Tiếu - Nhà ông Năm 2.000.000 - - - - Đất ở
625 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Yên (Thửa 1, 9, 10, 19, 20, 29, 39, 38, 41, 47, 85, 90, 99, 105, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 300.000 - - - - Đất ở
626 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 176, 178, 186, 189, 193, 195, 198, Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 300.000 - - - - Đất ở
627 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 92, 145, 173, 1, 19, 40, 33, 36 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 300.000 - - - - Đất ở
628 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 2…5, 7…12, Tờ bản đồ số 18) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 300.000 - - - - Đất ở
629 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 2, 3 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 300.000 - - - - Đất ở
630 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 29, 27, 14, 17, 12, 9, 8, 7 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 300.000 - - - - Đất ở
631 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 13, 28, 22, 19, 21 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 500.000 - - - - Đất ở
632 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Thắng (Thửa 1, 2, 3,9, 4, 5, 9, 12…16, Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Thắng - Xóm Nghĩa Thắng 300.000 - - - - Đất ở
633 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 1, 2, 9, 4, 5, 9, 12…16, Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 300.000 - - - - Đất ở
634 Thị xã Thái Hòa Đường QL48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 8, 21, 20, 19, 18, 22, 23, 24, 25, 26, 37, 36, 34, 35, 38, 39, 40, 41, 48, 47, 46, 62…64, 77 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Mỹ Từ Đông Hưng - Nhà ông thập xóm Đông Hưng 4.000.000 - - - - Đất ở
635 Thị xã Thái Hòa Xóm Đông Hưng (Thửa 1, 2, 4, 12, 13, 14, 30, 44, 6, 7, 5, 10, 11, 17, 16, 27, 28, 29, 32, 33, 43, 45, 65 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 500.000 - - - - Đất ở
636 Thị xã Thái Hòa Xóm Đông Hưng (Thửa Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Mỹ Ông Minh - Ông Thìn 500.000 - - - - Đất ở
637 Thị xã Thái Hòa Đường QL48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 53, 52, 51, 50, 49, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 70, 69, 68, 67, 66, 72…76, 78…81.83…88, 2751, 160, 161, 622, 621, 624, 778, 779, 782, 946, 947, 953, 954, 1125, Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà bà Hương - Nhà bà Tâm 4.000.000 - - - - Đất ở
638 Thị xã Thái Hòa Đường QL48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 38, 39, 40, 50, 49, 52, 1126, 2770, 1130, 1131, 1361, 1359, 1360, 1362, 1369, 1370, 1368, 1534, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Mỹ Từ nhà ông thông - Nhà ông sanh 4.000.000 - - - - Đất ở
639 Thị xã Thái Hòa Xóm Đông Hưng (Thửa 22, 21, 20, 23, 26, 27, 28, 29, 37, 42, 43, 35, 44, 38, 47, 53 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 500.000 - - - - Đất ở
640 Thị xã Thái Hòa Xóm Đông Hưng (Thửa Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 500.000 - - - - Đất ở
641 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm nghĩa Dũng (Thửa 4, 5, 6, 8, 13, 16, 18, 24, 25, 31, 33, 45, 46, 17, 32, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 300.000 - - - - Đất ở
642 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Xã - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 3, 4, 5, 6, 13, 14, 17, 21, 22, 27, 32, 33, 35, 36, 38, 39, 46,30 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ Từ nhà Ông Nhị - Ông Diên 500.000 - - - - Đất ở
643 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Thôn - xóm Nghĩa Dũng (Thửa 2, 1, 7, 8,, 10, 11, 15, 23, Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ xóm Nghĩa Dũng - xóm Nghĩa Dũng 400.000 - - - - Đất ở
644 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Thôn - xóm Nghĩa Dũng (Thửa 2, 7,11, 15, 23, Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ xóm Nghĩa Dũng - xóm Nghĩa Dũng 400.000 - - - - Đất ở
645 Thị xã Thái Hòa Đường Liên xã - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 70, 69, 71, 86, 85, 93, , 94, 60, 92 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Thành - Nhà ông Hùng 500.000 - - - - Đất ở
646 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 40, 42, 43, 44, 47, 48, 51, 50, 61, 60, 78, 80, 79, 87, 88, 90, 91, 92, 94…96 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 300.000 - - - - Đất ở
647 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 40, 44, 47, 91, 96 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - xóm Nghĩa Dũng 300.000 - - - - Đất ở
648 Thị xã Thái Hòa Đường 15B Cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 1, 2, 5, 8, 11, 21, 4, 7, 13, 6, 14, 15, 23, 28, 34, 43, 44 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Vân - Nhà ông Hùng 700.000 - - - - Đất ở
649 Thị xã Thái Hòa Đường 15B Cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 3, 9, 19, 18, 20, 25, 22, 27, 35, 4210, 30, 33 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Dũng - Nhà ông Kế 700.000 - - - - Đất ở
650 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc (Thửa 10, 26, 30, 31, 32, 37, 40, 41, 33,9 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 300.000 - - - - Đất ở
651 Thị xã Thái Hòa Đường 15B Cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 3, 9, 11, 15, 21, 26 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hùng - Nhà ông Tăng 700.000 - - - - Đất ở
652 Thị xã Thái Hòa Đường 15B Cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 17, 20, 28, 32, 10,38 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Vĩnh - Nhà ông Nam 700.000 - - - - Đất ở
653 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc (Thửa 24, 29, 37, 38, 39, 44, 40, 36, 35, 30, 33, 34, 43, 45, 48, 49, 53, 52, 51, 50, 67, 68, 82, 81, 75, 74, 76, 73, 70, 72, 77, 79, 85, 80, 84, 83, 86, 89, 9, 92 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 300.000 - - - - Đất ở
654 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 1, 2, 17, 19, 20, 21, 16, 26, 31, 22, 23, 30, 32, 29, 28, 33, 34, 35, 51, 50, 49, 48, 52, 53, 54, 254, 71…74, 77, 76, , 94, 93, 96..98, 109..114, 123, 125, 124, 129, 146, 167, 168, 170, 193, 195, 47, 46, 56, 70, 69, 78, 79, 80, 81, 82, 99, 92, 108, 121, 115, 130, 145, 255, 149, 148, 166, 172, 192, 199, 196, 230, 231, 171 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Đỉnh và bà thạch - Nhà ông Châu và ông Biên 4.000.000 - - - - Đất ở
655 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 58, 100, 107, 116, 131, 144, 165, 173, 190, 198, 229, 223, 128, Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Anh Long - Nhà Anh Nam 2.400.000 - - - - Đất ở
656 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Đông Hưng (Thửa 91, 106, 105, 117, 119, 120, 142, 163, 174, 189, 201, 223, 203, 202, 161, 162, 140, 134, 118, 104, 101, 100, 188, 187, 175, 84, 151 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Minh - Nhà Ông Dần 1.600.000 - - - - Đất ở
657 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Đông Hưng (Thửa 102, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 253, 251, 252, 259, 176, 177, 178, 181, 183, 184, 186, 185, 204…211, 216, 217, 221, 220, 218, 246, 127, 169, 194, 233, 248 , 45, 59, 67, 85, 11, 164, 222, 160, 135, 219 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng - Xóm Đông Hưng 600.000 - - - - Đất ở
658 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Xã - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 40, 60, 63, 65, 86, 89, 87, 88, 103, 38, 5, 6, 15, 14, 27, 37, 43 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà bà Thủy - Nhà Ông Sơn 700.000 - - - - Đất ở
659 Thị xã Thái Hòa Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 5, 6, 15, 14, 27, 8, 9, 13, 12, 25, 37, 43, 10, 11, 26, 39, 26 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 500.000 - - - - Đất ở
660 Thị xã Thái Hòa Đường Liên xã - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 3, 4, 5, 9, 13, 14, 15, 19, 20, 23, 26, 22, 28, 27, 34, 33, 2,21 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Mỹ nhà Ông Sanh Từ anh Ngọc - Nhà Anh Dậu 700.000 - - - - Đất ở
661 Thị xã Thái Hòa Đường Liên Xã - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 12, 17, 18, 24, 25, 21, 39, 35 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Bà Nga Từ anh Ngọc - Nhà Anh Nam 700.000 - - - - Đất ở
662 Thị xã Thái Hòa Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng (Thửa 1, 7, 16, 29, 32, 36, 38, 37, 40, 42, 43, 45, 46, 48, 41, 49, 50, 53, 54, 56, 51, 52, 57, 58, 62, 47, 6, 44 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Nghĩa Dũng - Xóm Nghĩa Dũng 500.000 - - - - Đất ở
663 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm trung Yên + Tiên Phúc (Thửa 1, 11, 21, 34, 44, 45, 54, Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Ngọc - Nhà ông Thành 700.000 - - - - Đất ở
664 Thị xã Thái Hòa Đường 15B Cũ - Xóm Tiên Phúc (Thửa 2, 13, 22, 28, 29, 43, 53, 35, 20 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Thìn - Xóm Trung Yên 700.000 - - - - Đất ở
665 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc, Trung Yên (Thửa 4, 8, 15, 18, 14, 25, 24, 30, 33, 37, 46, 50, 51, 52, 58, 65, 57 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hòa - Nhà Ông Hợi 300.000 - - - - Đất ở
666 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Tiên Phúc, Trung Yên (Thửa 3, 20, 23, 36, 56, 6, 17, 26, 27, 31, 32, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 49, 55, 66, 69, 70, 73 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc - Xóm Trung Yên 300.000 - - - - Đất ở
667 Thị xã Thái Hòa Đường Liên xóm - Xóm Tiên Phúc, Trung Yên (Thửa 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 14, 16, 22, 21, 18, 25, 26, 27, 34, 32, 31, 28, 29, 30, 23, 41, 39, 38, 35, 36, 127…130,141, 147, 146, 146, 144, 149, 150…157, 159 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Tiên Phúc - Xóm Tiên Phúc 500.000 - - - - Đất ở
668 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 6, 7, 83, 13, 12, 11, 10, 9, 19, 20, 26, 21, 24, 23, 22, 24, 61, 63, 35, 16, 27, 43, 44, 45, 41, 42, 56, 37, 57…60, 62, 74…76 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Mỹ NHà Ông Minh - Nhà Ông Sinh 4.000.000 - - - - Đất ở
669 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 28, 48, 54, 72, 65, 64, 80, 66 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Bà Vân - Nhà Ông Thành 2.500.000 - - - - Đất ở
670 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 1, 2, 29, 68, 70, 66, 51, Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Bà Mai - Nhà Ông Phương 2.500.000 - - - - Đất ở
671 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng, Xuân Thọ (Thửa 11, 18, 22, 23, 29, 28, 43, 17, 25, 34, 35, 38, 49, 50, 39, 46, 20 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Sính - nhà ông Huy 4.000.000 - - - - Đất ở
672 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng, Xuân Yên (Thửa 51, 66, 68, 26, 27, 76, 37, Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Diệu - Nhà ông Tý 2.500.000 - - - - Đất ở
673 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng, Xuân Yên (Thửa 64, 69, 15, 65, 66,65 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng, Xuân Yên - Xóm Đông Hưng, Xuân Yên 1.600.000 - - - - Đất ở
674 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 10, 72, 73, 74, Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 300.000 - - - - Đất ở
675 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 7, 6, 8, 9, 13, 17, 18, 22, 21, , 28, 27, 23, Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hòa Bảy - Nhà Bà Hường 3.000.000 - - - - Đất ở
676 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 2, 3, 5, 10, 11, 12, 19, 20, Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Đông - Nhà Ông Thứ 1.800.000 - - - - Đất ở
677 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh mỹ, Trung Yên (Thửa 2, 3, 4, 8, 9, 11, 18, 24, 26, 25, 29, 32, 36, 37, 38, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh mỹ, Trung Yên - Xóm Thịnh mỹ, Trung Yên 300.000 - - - - Đất ở
678 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Yên (Thửa 3…9, 11, 14…16, 31, 30, 32, 43, 44, 74, 73, 53, 54, 77, 80, 82, 75, 87, 88, 93, Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 300.000 - - - - Đất ở
679 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên, Trung Long (Thửa 1, , 12, 13, 31, 32, 45, 44, 46, 47, 48, 51, 54, 49, 50, 52, 63, 75, 79, 81, 82, 90, 92, 84, 86, 94, 95, 85, 77, 73 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên, Trung Long - Xóm Xuân Yên, Trung Long 300.000 - - - - Đất ở
680 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 77, 73 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Mỹ Ông Thắng - Ông Yến 300.000 - - - - Đất ở
681 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 3, 4, 13, 31, 32, 38, 37, 36, 49, 50, 52, 63, 8, 7, 6, 11, 20, 28, 29, 30, 40, 39, 46, 47, 169, 177, 48, 55, 54, 64, 79, 80, 81…83, 95, 96, 113, 143, 150, 159, 163, 161, 162, 151, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Đằng - Gác chắn dốc lụi 3.000.000 - - - - Đất ở
682 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 9, 10, 25, 22, 21, 36, 45, 56, 62, 66, 65, 93, 94, 112, 33, 34, 51, 92, 44, 144, 129, 168 Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Quang - Gác chắn dốc lụi 1.800.000 - - - - Đất ở
683 Thị xã Thái Hòa Đường Chính xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 23, 41, 42, 43, 58, 6171, 73, 88, 89, 101, 105, 72, 102, 119, 134, 147, 103 Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Tri - Đường sắt 1.000.000 - - - - Đất ở
684 Thị xã Thái Hòa Đường Chính xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 44, 57, 67, 69, 68, 76, 86, 109, 90, 110, 99, 84, 78, 91, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hóa - Nhà Ông Sau 1.000.000 - - - - Đất ở
685 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 16, 15, 14, 35, 70, 74, 75, 87, 100, 107, 117, 118, 120, 121, 133, 132, 122, 123, 136, 131, 145, 148, 135, 146, 154, 156, 157, 164, 116, 124, 125, 115, 111, 127, 130, 114, 98, 129, 141, 140, 139, 144, 137, 149, 152, 153, 168, 155, 166, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 300.000 - - - - Đất ở
686 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 12, 11, 10, 18, 19, 23, 22, 25, 24, 27, 28, 39, 38, Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Bà Xinh - Nhà ông Phú 3.000.000 - - - - Đất ở
687 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 5, 7 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 1.800.000 - - - - Đất ở
688 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 29…32, 36, 35, 41, 42, 43, 52, 54, 51, 50, 44, 45, 48, 34, 33, 37 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hoạt - Nhà Ông Chiến 700.000 - - - - Đất ở
689 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 40, 53, 56, 55, 49, 47, 46 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 700.000 - - - - Đất ở
690 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 1…4, 64 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 300.000 - - - - Đất ở
691 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 3, 8, 9, 5, 14, 36, 4, 10, 15, 17, 20…23, 30, 32, 33…35, 38, 39, 42, 27, 41, 24, 25, 31 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 300.000 - - - - Đất ở
692 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 1, 4, 5, 6, 12, 19, 29, 30, 31, 36, 33, 40, 32, 37, 45, 16, Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 300.000 - - - - Đất ở
693 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10, 11…17, 21, 24, 25, 19, 22, 26, 23, 28, 29, 35, 39, 38, 40, 42, 43, 44, 45, 48, 49, 47, 52, 53, 32, 36, Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 300.000 - - - - Đất ở
694 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Trung Long (Thửa 2, 3, 6, 16, 17, 19, 34, 36, 47, 15, 32, 33, 49, 60, 71, 72, 20 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Từ trạm batie - Đỉnh dóc lụi 2.500.000 - - - - Đất ở
695 Thị xã Thái Hòa Vị trí 2 QL 48 và Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 5, 18, 35, 14, 13, 31, 39, 50, 61, 70, 82, 73 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Chức - Nhà Ông Thế 1.000.000 - - - - Đất ở
696 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 1, 8, 9, 11, 12, 24, 23, 22, 21, 30, 40, 45, 46, 51, 59, 58, 62, 68, 69, 57, 52, 26, 27 , 25, 28, 41, 44, 53, 55, 56, 63, 66, 65, 77, 42, 43, 524 , 64, 78, 79, 85, 91, 86, 92, 91, 102, 67, 107 , 76, 80, 84, 81, 75, 87, 88, 90, 93, 96, 101, 105 , 74, 83, 89, 94, 95, 106, 98, 99, 100, 103, 104, 77, 112 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 300.000 - - - - Đất ở
697 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 21, 39, 30, 46, 59, 62, 68, 69, 84, 81, 75, 74, 83, 89, 94, 106, 98, 100, 103, 104 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 300.000 - - - - Đất ở
698 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Trung Long (Thửa 17, 26, 27, 31, 33, Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Mỹ Trạm ba ri e - Đỉnh dóc lụi 2.500.000 - - - - Đất ở
699 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Trung Long (Thửa 1, 13, 24, Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Mỹ Trạm ba ri e - Đỉnh dóc lụi 1.500.000 - - - - Đất ở
700 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 2, 3, 5…10, 1516, 18, 19, 23, 22, 21, 20, 25, 30, 37, 38 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Mỹ Từ Thịnh Mỹ - Xóm Trung Long 300.000 - - - - Đất ở