Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thị xã Thái Hòa Trục đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 66, 67 (tách từ thửa số 4) Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hạnh - Anh nghĩa 650.000 - - - - Đất ở
502 Thị xã Thái Hòa Trục đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 68, 69, 70, 71, 72 (bán đấu giá) Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hạnh - Anh nghĩa 650.000 - - - - Đất ở
503 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 1, 7, 10, 15, 21, 21, 26, 22, 74, 75 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Hòa Xóm 1 - Xóm 1 550.000 - - - - Đất ở
504 Thị xã Thái Hòa Đường chính của xóm - Xóm 1 (Thửa 30, 31, 39, 35, 44, 40, 43, 47, 50, 45, 33 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Hòa Ông Văn - Ông Ân 450.000 - - - - Đất ở
505 Thị xã Thái Hòa Đường chính của xóm - Xóm 1 (Thửa 52, 56, 59, 62, 36, 39 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Hòa Ông Văn - Ông Ân 450.000 - - - - Đất ở
506 Thị xã Thái Hòa Đường chính của xóm - Xóm 1 (Thửa 3, 6, 14, 43, 46, 51, 56, 64, 75, 87 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Ông Văn - Ông Ân 450.000 - - - - Đất ở
507 Thị xã Thái Hòa Đường chính của xóm - Xóm 1 (Thửa 1, 3, 9, 2 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Hòa Ông Văn - Ông Ân 450.000 - - - - Đất ở
508 Thị xã Thái Hòa Đường chính của xóm - Xóm 1 (Thửa 24, 35, 10, 104 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Ông Văn - Ông Ân 450.000 - - - - Đất ở
509 Thị xã Thái Hòa Đường chính của xóm - Xóm 1 (Thửa 53, 60, 64, 48, 41 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Hòa Ông Văn - Ông Ân 450.000 - - - - Đất ở
510 Thị xã Thái Hòa Đường chính của xóm - Xóm 1 (Thửa 10, 8, 4 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Hòa Ông Văn - Ông Ân 450.000 - - - - Đất ở
511 Thị xã Thái Hòa Đường chính của xóm - Xóm 1 (Thửa 7, 16, 44, 48, 57, 65, 49, 98, 99 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Ông Văn - Ông Ân 450.000 - - - - Đất ở
512 Thị xã Thái Hòa Đường chính của xóm - Xóm 1 (Thửa 25, 36, 40 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Ngã ba bãi rác - Đập Đồng chương 450.000 - - - - Đất ở
513 Thị xã Thái Hòa Đường chính của xóm - Xóm 1 (Thửa 14, 10, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 25, 20, 23, 37 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Hòa Ngã ba bãi rác - Đập Đồng chương 450.000 - - - - Đất ở
514 Thị xã Thái Hòa Đường nhánh của xóm - Xóm1 (Thửa 96, 88, 77, 66, 83 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hai - Ông Thắng 350.000 - - - - Đất ở
515 Thị xã Thái Hòa Đường nhánh của xóm - Xóm1 (Thửa 29, 37, 20, 23, 9, 11, 7, 1, 3, 8, 6, 12, 13 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hai - Ông Thắng 350.000 - - - - Đất ở
516 Thị xã Thái Hòa Đường nhánh của xóm - Xóm 1 (Thửa 50, 51, 46, 48, 43, 45, 38, 41, 30 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Hòa Anh Dương - Đập đồng chương 350.000 - - - - Đất ở
517 Thị xã Thái Hòa Đường nhánh của xóm - Xóm 1 (Thửa 34, 27, 39, 24 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Hòa Anh Dương - Đập đồng chương 350.000 - - - - Đất ở
518 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại - Xóm 1 (Thửa 49, 47, 44, 35, 36, 40, 28 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Hòa 300.000 - - - - Đất ở
519 Thị xã Thái Hòa đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 1…9 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa 450.000 - - - - Đất ở
520 Thị xã Thái Hòa đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 1038, 1039 (bán đấu giá), Các lô chợ Vạc số 08, 9, 10, 11, 12, 13 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa 600.000 - - - - Đất ở
521 Thị xã Thái Hòa Đường chính xóm - Xóm 5 (Thửa 1, 4, 5, 7, 9, 12, 15, 16, 22, 14, 43 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Hòa Anh kỹ - Anh sỹ 380.000 - - - - Đất ở
522 Thị xã Thái Hòa Đường chính xóm - Xóm 5 (Thửa 21, 26, 24, 28, 37, 33, 34, 39 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Hòa Anh kỹ - Anh sỹ 380.000 - - - - Đất ở
523 Thị xã Thái Hòa Đường chính xóm - Xóm 5 (Thửa 41, 42 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Hòa Anh kỹ - Anh sỹ 380.000 - - - - Đất ở
524 Thị xã Thái Hòa Đường vào trung tâm xã - Xóm 5 (Thửa 40, Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Hòa 400.000 - - - - Đất ở
525 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại - Xóm 5 (Thửa 36, 35, 31, 30, 29, 25, 27, 23 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Hòa 350.000 - - - - Đất ở
526 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại - Xóm 5 (Thửa 18, 17, 13, 14, 10, 11, 8, 6 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Hòa 350.000 - - - - Đất ở
527 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm 5 (Thửa 32 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Hòa 380.000 - - - - Đất ở
528 Thị xã Thái Hòa Trục đường chính xóm - Xóm 2 (Thửa 33, 1, 3, 4, 9, 13, 16, 17, 19, 23 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Hòa Nhà hội quán - Đập đồng chương 380.000 - - - - Đất ở
529 Thị xã Thái Hòa Trục đường chính xóm - Xóm 2 (Thửa 25, 27, 28, 29, 30 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Hòa Nhà hội quán - Đập đồng chương 380.000 - - - - Đất ở
530 Thị xã Thái Hòa Trục đường chính xóm - Xóm 2 (Thửa 424507555573 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Hòa Nhà hội quán - Đập đồng chương 380.000 - - - - Đất ở
531 Thị xã Thái Hòa Trục đường chính xóm - Xóm 2 (Thửa 27, 28, 30, 24, 21, 22, 17, 14, 47 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Hòa Nhà hội quán - Đập đồng chương 380.000 - - - - Đất ở
532 Thị xã Thái Hòa Trục đường chính xóm - Xóm 2 (Thửa 12, 10, 6, 4, 2, 1 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Hòa Nhà hội quán - Đập đồng chương 380.000 - - - - Đất ở
533 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lai - Xóm 2 (Thửa 5, 6, 7, 10, 11, 12, 14, 18, 22, 32 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Hòa Nhà hội quán - Đập đồng chương 300.000 - - - - Đất ở
534 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lai - Xóm 2 (Thửa 3, 8, 7, 16, 19, 25 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Hòa Nhà hội quán - Đập đồng chương 300.000 - - - - Đất ở
535 Thị xã Thái Hòa Đường nhánh xóm - Xóm 2 (Thửa 29, 32, 34, 38, 42, 48, 49 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Hòa Bà Hường - Bà An 350.000 - - - - Đất ở
536 Thị xã Thái Hòa Đường nhánh xóm - Xóm 2 (Thửa 3, 5, 9, 12, 15, 18, 2 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Hòa Bà Hường - Bà An 350.000 - - - - Đất ở
537 Thị xã Thái Hòa Đường nhánh xóm - Xóm 2 (Thửa 01 (tách từ thửa số 84) Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Bà Hường - Bà An 450.000 - - - - Đất ở
538 Thị xã Thái Hòa Đường vào Điện thờ làng vạc - Xóm 2 (Thửa 36, 37, 41, 43 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Hòa Ông Nho - Ông Thải 450.000 - - - - Đất ở
539 Thị xã Thái Hòa Đường vào Điện thờ làng vạc - Xóm 2 (Thửa 1, 4, 7, 8, 11, 13, 30, 16, 19, 21 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Hòa Ông Nho - Ông Thải 450.000 - - - - Đất ở
540 Thị xã Thái Hòa Đường vào Điện thờ làng vạc - Xóm 2 (Thửa 22, 23, 25, 26, 29, 24, 27 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Hòa Ông Nho - Ông Thải 450.000 - - - - Đất ở
541 Thị xã Thái Hòa Đường vào Điện thờ làng vạc - Xóm 2 (Thửa 43, 47, 33, 39, 49, 51, 53 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Hòa Ông Nho - Ông Thải 450.000 - - - - Đất ở
542 Thị xã Thái Hòa Đường chính xóm - Xóm 4 (Thửa 3, 11, 9, 10, 15, 16, 4, 5, 14, 13, 8 Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Hòa Ông Lập - Ông Tần 350.000 - - - - Đất ở
543 Thị xã Thái Hòa Đường chính xóm - Xóm 4 (Thửa 20, 16, 18, 19, 14, 17, 15, 13, 11, 8, 21, 29 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Hòa Ông Lập - Ông Tần 350.000 - - - - Đất ở
544 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại - Xóm 4 (Thửa 17, 18, 21, 24, 25, 27, 30, 34, 35 Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Hòa Xóm 4 - Xóm 4 300.000 - - - - Đất ở
545 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại - Xóm 4 (Thửa 31, 29, 28, 20, 22, 23, 2, 1 Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Hòa Xóm 4 - Xóm 4 300.000 - - - - Đất ở
546 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại - Xóm 4 (Thửa 255377375 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Hòa Xóm 4 - Xóm 4 300.000 - - - - Đất ở
547 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã - Xóm Đông Hoà (Thửa 4, 5, 8, 9, 11, 15, 21, 22, 23, 30, 31 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Hòa Đông Hoà (ÔngThái) - Đông Hoà (Ông Huân) 600.000 - - - - Đất ở
548 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã - Xóm Đông Hoà (Thửa 37, 38, 36, 32, 41, , 50, 45, 42, 61, 62, 63 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Hòa Đông Hoà (ÔngThái) - Đông Hoà (Ông Huân) 600.000 - - - - Đất ở
549 Thị xã Thái Hòa Vị trí 2 đường liên xã - Xóm Đông Hoà (Thửa 34, 35, 36, 40, 1, 2, 3, 7, 44, 60 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Hòa 500.000 - - - - Đất ở
550 Thị xã Thái Hòa Đường vào Điện thờ làng vạc - Xóm Đông Hoà (Thửa 43, 47, 51, 53, 33, 39, 49 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Hòa Ông Lý - Bà Thọ 500.000 - - - - Đất ở
551 Thị xã Thái Hòa Đường trong xóm - Xóm Đông Hoà (Thửa 18…20, 16, 24…28, 12, 13, 14, 10 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Hòa Ông Chung - Bà Nhung 400.000 - - - - Đất ở
552 Thị xã Thái Hòa Đường trong xóm - Xóm Đông Hoà (Thửa 68, 80, 79, 67, 65, 66, 78, 79, 27 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Hòa Ông Chung - Bà Nhung 400.000 - - - - Đất ở
553 Thị xã Thái Hòa Đường từ cổng chào - Xóm Đông Hoà (Thửa 1, 3, 5, 6, 7, 14, 15, 19…24 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hiếu - Anh Hoà 450.000 - - - - Đất ở
554 Thị xã Thái Hòa Đường từ cổng chào - Xóm Đông Hoà (Thửa 39, 47, 54, 64, 73, 77, 83, 86, 4, 10 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Hòa Đông Hoà - Ông Hinh 400.000 - - - - Đất ở
555 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm Đông Hoà (Thửa 31, 32, 37, 38, 45, 46, 52, 53, 57, 58 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Hòa ÔngThắng - Bà Thanh 350.000 - - - - Đất ở
556 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm Đông Hoà (Thửa 62, 72, 71, 82, 84, 85, 87 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Hòa ÔngThắng - Bà Thanh 350.000 - - - - Đất ở
557 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm Đông Hoà (Thửa 89 (tách từ thửa số 84) Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Hòa ÔngThắng - Bà Thanh 380.000 - - - - Đất ở
558 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm Đông Hoà (Thửa 18, 30, 35, 36, 43, 44, 51, 56, 60 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Hòa Nhà Văn Hoá - Bà Bé 350.000 - - - - Đất ở
559 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm Đông Hoà (Thửa 61, 69, 70, 74, 76, 81 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Hòa Nhà Văn Hoá - Bà Bé 350.000 - - - - Đất ở
560 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm Đông Hoà (Thửa 34, 35 (tách từ thửa số 13) Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Hòa Nhà Văn Hoá - Bà Bé 320.000 - - - - Đất ở
561 Thị xã Thái Hòa Xóm Đông Hoà - Xóm Đông Hoà (Thửa 33, 34, 41, 49, 50, 55, 59, 16, 12, 8, 25, 29, 26, 17 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Hòa Đông Hoà - Đông Hoà 300.000 - - - - Đất ở
562 Thị xã Thái Hòa Xóm Đông Hoà - Xóm Đông Hoà (Thửa 42, 28 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Hòa Đông Hoà - Đông Hoà 300.000 - - - - Đất ở
563 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã - Xóm 3 (Thửa 5, 10, 11, 17, 81, 89, 74, 82, 70, 75, 76 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Lực - Nhà ông ước 600.000 - - - - Đất ở
564 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã - Xóm 3 (Thửa 56, 57, 66, 43, 50, 34, 29, 30, 21, Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Lực - Nhà ông ước 600.000 - - - - Đất ở
565 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã - Xóm 3 (Thửa 17, 22, 7, 58 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Lực - Nhà ông ước 600.000 - - - - Đất ở
566 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã - Xóm 3 (Thửa 46 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Lực - Nhà ông ước 550.000 - - - - Đất ở
567 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã - Xóm 3 (Thửa 101 (tách từ thửa số 05) Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Lực - Nhà ông ước 550.000 - - - - Đất ở
568 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã - Xóm 3 (Thửa 102 (tách từ thửa số 58) Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Lực - Nhà ông ước 550.000 - - - - Đất ở
569 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã - Xóm 3 (Thửa 103 (tách từ thửa số 26) Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Lực - Nhà ông ước 500.000 - - - - Đất ở
570 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 77, 71, 86, 83, 92, 80, 68 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Ngã ba rác thải - nhà bà thuỷ 500.000 - - - - Đất ở
571 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 59, 72 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Ngã ba rác thải - nhà bà thu 500.000 - - - - Đất ở
572 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 35, 45, 52, 60, 53, 61, 73, 36 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà bà Xuân - Nhà ông Trung 400.000 - - - - Đất ở
573 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 23, 37, 38 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà Hội Quán - Nhà ông Lộc 400.000 - - - - Đất ở
574 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 1…4 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Lợi - Nhà ông Lương 500.000 - - - - Đất ở
575 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 9, 15, 16, 19 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Đồng - Nhà ông Hưng 500.000 - - - - Đất ở
576 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 26, 27, 32, 49, 42, 42 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Trung - Nhà ông Tiếu 500.000 - - - - Đất ở
577 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 55, 64, 65, 80, 68, 48, 47, 88 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Tuấn - Nhà Bà Thành 500.000 - - - - Đất ở
578 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 6, 8, 14, 18, 14 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà bà Thiếp - Nhà ông Mậu 400.000 - - - - Đất ở
579 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 8, 14, 18 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà bà Thiếp - Nhà ông Mậu 400.000 - - - - Đất ở
580 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 31, 40, 25, 100, 101, 103, 102 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Huấn - Nhà bà Thường 400.000 - - - - Đất ở
581 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 46, 63, 100 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông khánh - Nhà bà Niềm 400.000 - - - - Đất ở
582 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 12, 24, 39, 62, 79, 84, 85, 29, 92 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Hòa Nhà bà Cừu - Nhà bà Thêm 380.000 - - - - Đất ở
583 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 2, 30…33, 1, 56, 8, 7, 5 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Du - Nhà ông Hùng 300.000 - - - - Đất ở
584 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 9, 10, 12, 15, 21 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Tuân - Nhà Ông Tý 300.000 - - - - Đất ở
585 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 13, 14, 15, 20, 42 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Hòa Nhà Ông Tường - Nhà Bà Hồng 300.000 - - - - Đất ở
586 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 17, 25, 28, 23, 22 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Hòa Nhà Ông Tường - Nhà Bà Hồng 300.000 - - - - Đất ở
587 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 35 (tách từ thửa số 02) Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Hòa Nhà Ông Tường - Nhà Bà Hồng 320.000 - - - - Đất ở
588 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 55…59, 57, 60, 49, 7, 10, 26. Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Phúc - Nhà ông Nhung 400.000 - - - - Đất ở
589 Thị xã Thái Hòa Trục đường xóm - Xóm 3 (Thửa 36 (tách từ thửa số 34) Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Hòa Nhà ông Phúc - Nhà ông Nhung 320.000 - - - - Đất ở
590 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Lô số 6...22 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 24 lô 400.000 - - - - Đất ở
591 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Lô số 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 24 lô 400.000 - - - - Đất ở
592 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Lô số 23, 24 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 24 lô 500.000 - - - - Đất ở
593 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa A4, A5 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 19 lô 600.000 - - - - Đất ở
594 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14, A15, A16 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 19 lô 500.000 - - - - Đất ở
595 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 20 ……...39, lô 40 ……..55 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 70 lô 500.000 - - - - Đất ở
596 Thị xã Thái Hòa Đường đi TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 13...19, 56...70 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 70 lô 500.000 - - - - Đất ở
597 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 01, 02, 03, 10, 11, 12 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 18 lô - Chợ vạc 600.000 - - - - Đất ở
598 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 04 …….09, 13………19 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 18 lô - Chợ vạc 400.000 - - - - Đất ở
599 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 11 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 18 lô - Chợ vạc 1.080.000 - - - - Đất ở
600 Thị xã Thái Hòa Đường TT xã Nghĩa Hòa - Xóm 1 (Thửa 9, 18 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Khu QH 18 lô - Chợ vạc 720.000 - - - - Đất ở