Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5101 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 3-18;20-32;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5102 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 2-7;9-13;15-33;35;36;38-40;42;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5103 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 1;3;4;7-10;14;18;26;28;30;31;37;38;40;42;43;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5104 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 45-48;51-64;66;67;69-72;75;76;78) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5105 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 2;11;18;20;31) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5106 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 2;4;17;30;31;34;40;73;91;92;94;103;104;109;110; 127-130;132;133) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5107 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 2) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5108 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 22;25;33;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5109 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 6;7;38) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5110 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 40;41;51;75;101;135-138;219;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5111 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 47; gồm các thửa: 33;73;114;115;120;122;123;128;129;135;136;154;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5112 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 1-7;9-13;15-49;51-102;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5113 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 50; gồm các thửa: 63;87;102-104;111;116-120;126;128-131;135;136;142;143;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5114 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 51; gồm các thửa: 21;28;36;38;52;53;95;117;130;217-219;208) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5115 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 52; gồm các thửa: 2-8;16-20;25-31;40-43;45-48;59-64;69-74;80-89;95;96; 98-104;109;111-118;124-129;139;141-147;153;156-161;166;168-174;181;183-186;190-194;198-205;207-209;212-215;219-221; 224;229;230;233;239;240; 249-252;255;258) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5116 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 57; gồm các thửa: 10) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5117 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 58; gồm các thửa: 6;7;14) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5118 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 59; gồm các thửa: 10;12-14;39;43;50;64;) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5119 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 60; gồm các thửa: 14;24;26-28;30;37;) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5120 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 61; gồm các thửa: 18;19;23;27;28;41;42;51;53;54) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5121 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 62; gồm các thửa: 4;15;21;28;88;89) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5122 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 63; gồm các thửa: 2;37;43;) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5123 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 64; gồm các thửa: 8;9;27;48;56;) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5124 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 65; gồm các thửa: 3;17;21;23;28;) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5125 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 67; gồm các thửa: 8;9;14-17;21;24-26;28-33;) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5126 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 68; gồm các thửa: 1;3) (Đất lúa nước) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5127 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 1-6;9-31;33-71) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5128 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1-4;6-146;148-169;171-182;184-186;189-191.) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5129 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1-46;48-86;88-102;104-111;) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5130 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1-26;28-40;42-49) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5131 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1-28;30-56;59-65) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5132 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 66) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5133 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 35;39;40;46;48;49;51-54;56;) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5134 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1-62;64-111;114-120;122;123) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5135 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 4-12;14-38;40-45;47-57;59-114;116-126;128-132) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5136 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 1-5;7;8;10;11;13;15-32;34-37;39) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5137 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1-18;20-25;27-38;40-83;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5138 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 1-6;8-34;36-67;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5139 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1-22;24-35;37-44;46-101;103-123;125-138;140-144; 146-152;217) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5140 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 110;111;113-117;119-127;129-170;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5141 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 1-3;5-13;15-47;49-110;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5142 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 1-23;25-37;40-43;45-51;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5143 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 1-10;12-21;23;24;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5144 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 1-24;28;31;34;37;39-55;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5145 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 1-34;36-71;72-88;91-93;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5146 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 1-15;17-23;25-32;34-67;69-76;78-118;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5147 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 1;3-9;11-19;21-26;28-30;32;33;35-46;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5148 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 1;3;5;7-12;14;15;19;22-28;30-34;42-42;45;46;48;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5149 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 50-52;55-59;61-64;66;68-71;73-75;77-82;84-86;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5150 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 88-90;92-95;98;100-103;105;108-115;117-120; 122-125;127-130) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5151 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 1-11;13;15-17;19-23;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5152 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 1-8;10-26;28-37;39-50;52;54-56;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5153 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 3-18;20-32;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5154 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 2-7;9-13;15-33;35;36;38-40;42;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5155 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 1;3;4;7-10;14;18;26;28;30;31;37;38;40;42;43;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5156 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 45-48;51-64;66;67;69-72;75;76;78) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5157 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 2;11;18;20;31) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5158 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 2;4;17;30;31;34;40;73;91;92;94;103;104;109;110; 127-130;132;133) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5159 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 2) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5160 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 22;25;33;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5161 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 6;7;38) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5162 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 40;41;51;75;101;135-138;219;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5163 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 47; gồm các thửa: 33;73;114;115;120;122;123;128;129;135;136;154;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5164 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 1-7;9-13;15-49;51-102;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5165 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 50; gồm các thửa: 63;87;102-104;111;116-120;126;128-131;135;136;142;143;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5166 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 51; gồm các thửa: 21;28;36;38;52;53;95;117;130;217-219;208) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5167 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 52; gồm các thửa: 2-8;16-20;25-31;40-43;45-48;59-64;69-74;80-89;95;96; 98-104;109;111-118;124-129;139;141-147;153;156-161;166;168-174;181;183-186;190-194;198-205;207-209;212-215;219-221; 224;229;230;233;239;240; 249-252;255;258) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5168 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 57; gồm các thửa: 10) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5169 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 58; gồm các thửa: 6;7;14) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5170 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 59; gồm các thửa: 10;12-14;39;43;50;64;) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5171 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 60; gồm các thửa: 14;24;26-28;30;37;) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5172 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 61; gồm các thửa: 18;19;23;27;28;41;42;51;53;54) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5173 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 62; gồm các thửa: 4;15;21;28;88;89) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5174 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 63; gồm các thửa: 2;37;43;) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5175 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 64; gồm các thửa: 8;9;27;48;56;) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5176 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 65; gồm các thửa: 3;17;21;23;28;) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5177 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 67; gồm các thửa: 8;9;14-17;21;24-26;28-33;) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5178 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 68; gồm các thửa: 1;3) Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường - Xóm Phú Thuận; Phú Mỹ; Phú Tân; Thống Nhất; Hưng Thành; Hưng Công; Phú Cường 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5179 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 1-6;9-31;33-71) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5180 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1-4;6-146;148-169;171-182;184-186;189-191.) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5181 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1-46;48-86;88-102;104-111;) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5182 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1-26;28-40;42-49) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5183 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1-28;30-56;59-65) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5184 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 66) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5185 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 35;39;40;46;48;49;51-54;56;) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5186 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1-62;64-111;114-120;122;123) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5187 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 4-12;14-38;40-45;47-57;59-114;116-126;128-132) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5188 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 1-5;7;8;10;11;13;15-32;34-37;39) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5189 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1-18;20-25;27-38;40-83;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5190 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 1-6;8-34;36-67;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5191 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1-22;24-35;37-44;46-101;103-123;125-138;140-144; 146-152;217) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5192 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 110;111;113-117;119-127;129-170;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5193 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 1-3;5-13;15-47;49-110;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5194 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 1-23;25-37;40-43;45-51;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5195 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 1-10;12-21;23;24;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5196 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 1-24;28;31;34;37;39-55;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5197 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 1-34;36-71;72-88;91-93;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5198 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 1-15;17-23;25-32;34-67;69-76;78-118;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5199 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 1;3-9;11-19;21-26;28-30;32;33;35-46;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5200 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 1;3;5;7-12;14;15;19;22-28;30-34;42-42;45;46;48;) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản