Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (Đất vườn ao liền kề đất ở) 62.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
5002 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1...73) (Đất trồng lúa nước) Lim Làn Lẹn 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5003 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 2, 3, 5,9........13, 17,19,24,25,29...33, 38,39,47......50, 60,62,64,66......70,72,74......77,79,80,82.....84) (Đất trồng lúa nước) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5004 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 9, 10, 137, 17, 18, 19, 20, 21, 27...31, 95, 16, 111, 112, 118, 119) (Đất trồng lúa nước) Hóc bà Lựu 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5005 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 100, 108, 118, 121, 117, 116, 115, 114, 106, 105, 107, 97, 96, 95, 93, 94, 113, 112, 104, 82, 83, 56...59, 60, 122, 61, 123, 124, 125, 71, 126, 72, 23, 84, 85, 86, 87, 88, 127, 126, 98, 99, 62, 51, 46, 45) (Đất trồng lúa nước) Đồng Vàng 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5006 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 6, 12......15, 26,28, 30, 32, 35, 36, 37, 46,47, 50,......62, 65,68....79,80, 81, 97, 98, 99, 100, 112, 113, 114, 84,....87, 59,...67, 88,.....90, 101, 102, 103, 115, 116, 117, 118, 126, 127, 128, 129, 130, 104, 119, 142, 143, 144, 157...162, 119...121, 94, 105, 106, 107, 122, 133, 136, 145...148, 171...178, 185...191, 140, 141, 154, 155, 156, 166, 167, 169, 183, 184, 204, 205, 220, 234, 221, 250, 251, 222, 223, 266, 267, 252, 268, 269, 270, 235, 236, 237, 224, 225, 226, 209, 208, 201, 193, 192, 194,195, 198, 214, 230, 212, 213, 211, 227, 228, 241, 242, 243, 244, 259, 260, 286, 271, 317, 302, 302, 333, 320, 289, 288, 287, 275, 274, 256...258, 272, 271, 283...288, 294...296. 286, 299, 298, 309...315, 327...332, 334, 381, 318, 303, 390, 278.) (Đất trồng lúa nước) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5007 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 314, 321, 298...310, 316, 218, 261, 262, 327, 374...276, 286, 277, 278, 290...292, 326, 279, 211, 181...191, 156...166, 132, 133, 134, 253...256, 231...240, 150, 151, 153, 128, 129, 130, 102...110, 85, 87, 60, 61, 63...76, 88...93, 112...119, 135, 136, 138, 169...171, 194...196, 213...215, 238...241, 95...98, 100, 120...127, 172...177, 139...149, 197...204, 206, 207, 217, 218, 220, 222, 224, 225.) (Đất trồng lúa nước) Đồng trải 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5008 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 13...15, 18, 20...22, 25...30, 32, 38, 40...52, 54...62, 65...70, 72, 77, 79, 87, 88, 93, 99, 101, 102, 105...107, 109...111, 114..,.116.) (Đất trồng lúa nước) Đồng trải 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5009 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1, 3, 4...6, 10...13, 19...21, 27...29, 40, 38, 39, 45...47, 57, 58, 68, 75, 76, 78, 84, 95, 101, 107, 127, 128, 124, 131, 132, 135, 136, 137, 144, 215, 143, 150, 149, 163, 164, 166, 172, 174, 187, 185, 184, 200...202, 151, 167, 168, 175...178, 189...194, 205...208, 214, 196, 212, 213, 145) (Đất trồng lúa nước) Đồng Ao 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5010 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 1, 3, 8, 9) (Đất trồng lúa nước) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5011 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 2...8, 17, 18, 22, 23, 72, 73, 77, 78, 89, 88, 93, 79, 80, 74, 67, 58, 51, 44, 42, 45, 35.) (Đất trồng lúa nước) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5012 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 4....6,8........29,31.......34,) Cồn Vang 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5013 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 1) Cồn Vang 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5014 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 16, 9, 12, 13, 16, 17, 18, 21...28, 31...34, 38...40, 49, 50, 56, 62, 74, 75,...84, 86...88, 91...94, 97...109, 115) Cồn Vang 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5015 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 1...5, 7, 8, 10, 14, 15, 19, 30, 36, 37, 44...48, 55, 59, 60, 61, 64, 65, 67, 68, 71, 73, 75, 80, 84, 85, 89, 90, 94, 96, 104, 110, 111, 112, 113, 116, 119, 120, 121.) Cồn Vang 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5016 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 104, 113, 112, 111, 102, 108, 103, 105, 97, 98, 91, 92, 90, 81, 83, 84, 88, 87, 93, 95, 86, 73, 74, 75, 62, 83, 51, 39, 21, 23, 114, 5, 6, 8, 16, 12, 11, 10, 15, 24, 34, 20, 14, 30, 29, 30, 28, 38, 27, 26, 25, 37, 19, 13, 48, 47, 46, 48, 44, 50, 60, 59, 58, 66, 72, 71, 70) Cồn Vang 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5017 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 147, 130,140, 182, 153, 141, 145, 154, 146, 142, 126, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 131...135, 88, 83, 78, 71, 63, 84, 81, 91, 85, 96, 110, 109, 115, 116, 63, 46, 19, 23, 30, 29, 18, 22, 36, 50, 53, 60, 52, 42, 35, 27, 26, 21, 17, 14, 11, 8, 4, 7, 3, 2, 6, 10 ) Cồn Vang 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5018 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1, 6....8,14.......16,18,20.....23,26....28,34....... 37,40.......46, 51....59,61,63,65,71,73,78,81,85,86, 89, 90, 99, 100, 105...110) Đồng chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5019 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 6) Bãi Cao 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5020 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 134, 123, 122, 114, 113, 98, 104, 105, 97, 90, 96, 95, 89, 82, 88, 81, 75, 74, 71, 72, 62...67, 60, 53, 39, 68) Bãi Cao 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5021 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 178, 179, 172, 171, 166, 159, 153, 154, 145, 146, 147, 135, 136, 124, 125, 126, 127, 116, 117, 118, 106, 107, 99, 91, 92, 70, 61, 57, 50, 58, 52, 51, 47, 44, 46, 45, 43, 42, 41, 33...36, 27, 28, 26, 25, 15, 16, 17, 9, 10, 3, 4, 11, 19, 21, 18, 22, 30, 13, 37, 24, 23, 31, 32, 38, 73, 78. 79, 80, 84, 85, 93, 94, 100, 101, 102, 109, 110, 111, 112, 119, 120, 121, 128...133, 137...143, 150, 148, 147, 164, 165...168, 174, 175, 176, 181, 182, 183, 180, 173, 161, 162, 163, 156, 155, 5, ) Bãi Cao 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5022 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 48, 21, 7, 18, 35, 27, 28, 29, 30, 49, 50, 43, 23, 36, 43, 19, 24, 25, 31, 37, 44, 55, 54, 67, 79, 80, 90, 111, 120, 68, 81, 91) Đồng Vài, Đất 353 (khối Đóng) 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5023 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 5,7,27,31,48,49,63,64,67,179,180,200,308,321....325) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5024 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 1, 2) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5025 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 154, 153, 147...149, 133, 121, 122, 128, 129, 114, 100, 92, 93, 8467, 61...63, 53, 41, 34, 25, 15, 5, 1, 6...10, 16...18, 26, 27, 35...37, 42...44, 54, 55, 68..71, 85, 86.) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5026 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 24, 49, 57, 2...4, 13, 14, 23, 24, 31, 33, 38, 40, 50..52, 58...60, 66, 64, 65, 73..76, 96, 104, 78...83, 89...91, 97...99, 105...108, 113, 120, 127, 132, 139, 140, 142, 102, 117, 125, 126, 131, 138, 143, 145, 152, 157, 160.) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5027 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 1...4, 11, 20, 21, 26...31, 37, 38, 40, 41...51, 53...64, 66...72, 74...90, 92...120, 122...143, 145...154, 156...162, 164...185, 187...208, 210...224.) Đồng vài 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5028 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 36, 44, 43, 50,....,53, 62, 63, 71, 71, 80, 81, 89..., 91, 98, 9, 37, 54, 64, ....67, 82, 83, 92....94, 106, 110, 114, 115, 146, 147, 169, 179, 197, 198, 180, 209, 210, 152, 14, 211) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5029 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 160, 161, 145...150, 247, 151, 162,...166, 171, 170, 186, 244, 185, 184, 245, 196...201, 208, 209, 219, 187...190, 172, 173, 210, 211, 223, 224, 225, 220...222, 229...236, 242, 1, 13, 35, 2, 133....140, 155, 156, 184, 100, 90, 78, 84, 69, 70, 79, 55, 16, 28, 182, 183, 194, 215, 216, 218, 217, 246, 158 , 159, 142, 143, 126...128, 109, 101, 92, 93, 112, 113, 126, 128, 118, 115, 119, 103, 104, 94, 95, 96, 73, 80, 65, 66, 58, 50, 57, 56, 64, 71, 72, 86, 62, 44, 45, 33, 34, 49, 40, 29, 17, 18, 41, 42, 43, 30, 31, 32, 12, 11, 20, 21, 8, 6, 19, 7, 9, 10) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5030 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 39, 7, 5, 10, 14...16, 18, 19, 41) Đồng chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5031 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 19, 18, 17, 14, 10, 9, 16, 2) Đồng chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5032 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12) Đồng chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5033 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 1...20, 22,,,171, 174...179, 180...183, 188...204, 207...218. 223...228, 275, 234, 235, 242...253) Đồng chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5034 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 258...267, 270, 255, 229...241, 219...222, 205, 206, 184...187, 172, 173, 257, 271) Đồng chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5035 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 130..., 67...74, 76...86, 1, 2, 5...16, 23...30, 32...35, 40...44, 46...52, 54...56, 58, 59, 62, 63, 64, 65, 95, 128) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5036 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 192, 193, 194, 195) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5037 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 136, 135, 142, 143, 120, 121, 122, 126, 116, 94, 68, 59, 61, 166, 53, 29, 14, 65, 66, 164, 165) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5038 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 36, 196) Đồng Ao 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5039 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 330, 1, 18, 21, 33, 31, 42, 54, 53, 45, 47, 82, 59, 83, 207, 77, 80, 152, 178, 208...210, 179, 317, 311, 325.) Đồng Trảy 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5040 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1, 2, 3.) Đồng Trảy 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5041 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 123, 156, 103, 104, 127, 128) Đồng Ao 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5042 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 429, 117, 154, 193) Đồng Chè 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5043 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 40, 30, 17, 12) Đồng Trảy 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5044 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 129, 85, 36, 37, 47, 127, 117, 119, 98) CBLS 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5045 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 31, 35, 5, 2, 78, 83, 85, 86, 87, 88, 11, 13) CBLS 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5046 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Phong (Đất vườn ao liền kề đất ở) 51.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
5047 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 32) Đổng trảy 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5048 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 37) Đầu Cầu 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5049 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 22,23) Đồng Hóc lách 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5050 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 38) Đầu Cầu 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5051 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 36,37,38,42) Đồng Mý 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5052 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 32,34) Đồng lớn, đồng Tườn 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5053 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 32) (Đất trồng lúa nước) Đổng trảy 62.000 - - - - Đất trồng lúa
5054 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 37) (Đất trồng lúa nước) Đầu Cầu 62.000 - - - - Đất trồng lúa
5055 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 22,23) (Đất trồng lúa nước) Đồng Hóc lách 62.000 - - - - Đất trồng lúa
5056 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 38) (Đất trồng lúa nước) Đầu Cầu 62.000 - - - - Đất trồng lúa
5057 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 36,37,38,42) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mý 62.000 - - - - Đất trồng lúa
5058 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 32,34) (Đất trồng lúa nước) Đồng lớn, đồng Tườn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
5059 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 32) Đổng trảy 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5060 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 37) Đầu Cầu 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5061 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 22,23) Đồng Hóc lách 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5062 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 38) Đầu Cầu 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5063 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 36,37,38,42) Đồng Mý 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5064 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 32,34) Đồng lớn, đồng Tườn 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5065 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 4,14) Đồi Trung Nghĩa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5066 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 21) Đồi Hóc lách 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5067 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 18,29) Đồi rú lê, rú Đền 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5068 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 32) Đổng trảy 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5069 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 37) Đầu Cầu 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5070 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 22,23) Đồng Hóc lách 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5071 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 38) Đầu Cầu 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5072 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 36,37,38,42) Đồng Mý 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5073 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (tờ bản đồ 32,34) Đồng lớn, đồng Tườn 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5074 Thị xã Thái Hòa Phường Quang Tiến (Đất vườn ao liền kề đất ở) 62.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
5075 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 1-6;9-31;33-71) (Đất lúa nước) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5076 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1-4;6-146;148-169;171-182;184-186;189-191.) (Đất lúa nước) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5077 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1-46;48-86;88-102;104-111;) (Đất lúa nước) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5078 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1-26;28-40;42-49) (Đất lúa nước) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5079 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1-28;30-56;59-65) (Đất lúa nước) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5080 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 66) (Đất lúa nước) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5081 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 35;39;40;46;48;49;51-54;56;) (Đất lúa nước) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5082 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1-62;64-111;114-120;122;123) (Đất lúa nước) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5083 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 4-12;14-38;40-45;47-57;59-114;116-126;128-132) (Đất lúa nước) Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây - Xóm Nghĩa Hưng; Hưng Đông; Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5084 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 1-5;7;8;10;11;13;15-32;34-37;39) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5085 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1-18;20-25;27-38;40-83;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5086 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 1-6;8-34;36-67;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5087 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1-22;24-35;37-44;46-101;103-123;125-138;140-144; 146-152;217) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5088 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 110;111;113-117;119-127;129-170;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5089 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 1-3;5-13;15-47;49-110;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5090 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 1-23;25-37;40-43;45-51;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5091 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 1-10;12-21;23;24;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5092 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 1-24;28;31;34;37;39-55;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5093 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 1-34;36-71;72-88;91-93;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5094 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 1-15;17-23;25-32;34-67;69-76;78-118;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5095 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 1;3-9;11-19;21-26;28-30;32;33;35-46;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5096 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 1;3;5;7-12;14;15;19;22-28;30-34;42-42;45;46;48;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5097 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 50-52;55-59;61-64;66;68-71;73-75;77-82;84-86;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5098 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 88-90;92-95;98;100-103;105;108-115;117-120; 122-125;127-130) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5099 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 1-11;13;15-17;19-23;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa
5100 Thị xã Thái Hòa Xã Tây Hiếu (tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 1-8;10-26;28-37;39-50;52;54-56;) (Đất lúa nước) Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân; Phú An; Hưng Nam - Xóm Hưng Lợi; Hưng Tân Phú An; Hưng Nam 51.000 - - - - Đất trồng lúa