Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 95,99,101,107,108,112,113,122,) (Đất trồng lúa nước) Đồng kho - Lô ông hiên 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4902 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 8…12,14,16,17,28…35,37,39,41,53…59,61,63,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cây thị - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4903 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 65…69,85,87,88,90,92…94,96…98,121…124,126,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cây thị - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4904 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 128…135,160,161,163…168,189…195,214…219,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cây thị - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4905 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 221…223,241…249,275…278,280…285,312,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cây thị - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4906 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 314…319,335,336,338,357;* ) (Đất trồng lúa nước) Đồng cây thị - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4907 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 18…20,43…46,74…86,105,106,141…146,173…178,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng bàu 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4908 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 202…206,232,233,264,207,234,235,265…267,301,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng bàu 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4909 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 302,327,328,349,367,368,386;) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng bàu 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4910 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 42,70…72,100…104,136…140,169…172,198…201,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng đông đạc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4911 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 226…231,251…258,261,263,286…294,296,297,299,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng tây đạc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4912 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 320…324,326,341…348,358…366,374…383,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng tây đạc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4913 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 395…402,404,406,421…430,433,541…454,456,457,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng tây đạc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4914 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 459,460,472…478,481,482,488…494,496…500,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng tây đạc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4915 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 509…520,530…542,549…559,561…566,573…582,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng tây đạc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4916 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 591…601,613…620,631…638,655,656,658,677,678,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng tây đạc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4917 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 680…684,703…706,723…727,741,742,762,763,780,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng tây đạc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4918 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 796,797,810,812,825,826,842…845,861,862,879,1102) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Đồng tây đạc 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4919 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 470,487,506,527…529,547,548,571,572,586…588,) (Đất trồng lúa nước) Đồng khe đá - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4920 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 590,609…612,623,626…630,642…644,647…654,) (Đất trồng lúa nước) Đồng khe đá - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4921 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 662,663,667…673,675,676,689,691…702,707…709) (Đất trồng lúa nước) Đồng khe đá - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4922 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 712…720,722,729…738,745…757,759…761,) (Đất trồng lúa nước) Đồng khe đá - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4923 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 768…770,772…779,784…786,788…793,795,) (Đất trồng lúa nước) Đồng khe đá - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4924 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 802…807,809,817…821,830…832,835,836,848,849,) (Đất trồng lúa nước) Đồng khe đá - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4925 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 851,852,866,868…870,883…885,903,918…920,937,) (Đất trồng lúa nước) Đồng khe đá - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4926 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 1104,1116,) (Đất trồng lúa nước) Đồng khe đá - Đồng mới 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4927 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 823,824,837…841,856…858,860,875,876,878,) (Đất trồng lúa nước) Nông trường1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4928 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 892…894,912,913,931,932,949,950,957,971,972,974,) (Đất trồng lúa nước) Nông trường1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4929 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 983…985,997…999,1000,1008,1018…1020,1030,) (Đất trồng lúa nước) Nông trường1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4930 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 1051,1052,1058,1060…1062,1065,1072,1073,) (Đất trồng lúa nước) Nông trường1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4931 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 1077…1079,1081,1082,1084,1087…1095,) (Đất trồng lúa nước) Nông trường1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4932 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 3,4,6,16…21,27,28,33…38,42…46,50…52,54…56,) (Đất trồng lúa nước) Đồng đập bàu - Đồng đập bàu 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4933 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 65…77,82…88,90,98…102,105…108,113,115,) (Đất trồng lúa nước) Đồng đập bàu - Đồng đập bàu 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4934 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 117…121,126…135,139,142,144,145,137,150,151,) (Đất trồng lúa nước) Đồng đập bàu - Đồng đập bàu 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4935 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 159,160,166…168,178,187,196,197,314…316,) (Đất trồng lúa nước) Đồng đập bàu - Đồng đập bàu 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4936 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 2,5,6,8…10,12…14,17,19…23,25,26,29…33,) (Đất trồng lúa nước) Nông trường 1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4937 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 36…38,41,42,45…47,51,52,59;) (Đất trồng lúa nước) Nông trường 1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4938 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 2,3…12,14,34…39,41,60…62,64,70…73,75,82…84,) (Đất trồng lúa nước) Nông trường 3 - Nông trường 3 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4939 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 100…103,119…121,123,125…127,142,144,153,155,) (Đất trồng lúa nước) Nông trường 3 - Nông trường 3 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4940 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 166,167,176,186,187,) (Đất trồng lúa nước) Nông trường 3 - Nông trường 3 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4941 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 14,15,17…19,40,42…47,70…72,74…78,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4942 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 102…111,138…147,172…182,195…204,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4943 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 229…236,257…265,267…273,292…300,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4944 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 320…329,344…346,348…353,365…371,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4945 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 373…375,382,383,393…396,398…404,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4946 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 406…410,423…425,427,429…436,438,439,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4947 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 450…455,460…462,470…475,477…479,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4948 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 489…491,493,494,496,498…514,516,518,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4949 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 532…536,538,550,552,554…556,567…575,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4950 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 591…597,611…614,617…620,654…660,682,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4951 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 683,685…687,713…716,718,719,742…746,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4952 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 759…767,777,784…786,788,789,799…801,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4953 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 803,815,822,898,) Lô cây si - Lô cây si 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4954 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 769…771,778,790…792,804…806,813,817,) Lô màu xóm 10 - Lô màu xóm 10 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4955 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 823…827,833…841,850,851,) Lô màu xóm 10 - Lô màu xóm 10 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4956 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 646,682…685,721…723,754…756,786,787,819,) Lô tượng đài - Lô tượng đài 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4957 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 820,850…853,882…884,915…917,946…948,) Lô tượng đài - Lô tượng đài 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4958 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 977…979,1010,1011,1042,1043,1095…1101,) Lô tượng đài - Lô tượng đài 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4959 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1120…1123,1149…1153,1172,1173,1176,) Lô tượng đài - Lô tượng đài 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4960 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1198…1203,1223…1227,1255…1257,1278,) Lô tượng đài - Lô tượng đài 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4961 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1302,849,912,975,1008,) Lô tượng đài - Lô tượng đài 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4962 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 39,76,95,96,141,66,220,258,726,1053,1058,1212) Các khu vực khác - Các khu vực khác 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4963 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1309,1335,1445,1462,) 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4964 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 3…14,31…37,39…44,46,48,49,70…78,94…98,) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4965 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 108…129,142…146,163…166,180…182,201,225,226.) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4966 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 7,10,12,16,19…21,23,24,27,28,34,38…45,50,52,135.) Đồng bứa - Đồng hóc chàm 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4967 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 195,197,232,233,237,238,241…244,270…276,) Đồng hóc kè - Đồng hóc kè 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4968 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 278…280,300…306,352…355,384,481,539,540, 543) Đồng hóc kè - Đồng hóc kè 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4969 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 134,154…156,181,* 9,11,39…41,71…75,95…97,) Đồng quanh - Đồng quanh 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4970 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 1097…1099,* 854,872…874,886…890,905…910,) Nông trường1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4971 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 914,915,921…924,926…930,933,939…948,952,953,) Nông trường1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4972 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 958…968,970,975…980,986…989,992…995,) Nông trường1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4973 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 1001…1003,1009…1017,1021…1028,1031…1039) Nông trường1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4974 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 1047,1053…1056,1068,1070,1075,1076) Nông trường1 - Nông trường3 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4975 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 34…37,40…47,) Ao đồng mó - Ao đồng mó 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4976 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 624,666…668,) Ao đồng mó - Ao đồng mó 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4977 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1…3,15,16,113,148,168,170,193,219,250,395,) 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4978 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 594,647,673,686,743,1045,1444,) 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4979 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 32,58,68,80,81,93…95,114,115,134,139,140,) Ao khe lằng - Ao khe lằng 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4980 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 149…151,154,173…175,184,217) Ao khe lằng - Ao khe lằng 62.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4981 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 95,671,672,679,683,689,696,700,703,704,706,707,710;) (Đất trồng cây LN) Đồng máy - Lô sở 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4982 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 6,7,12,24,48,54,67,72,73,75,103,111,112,114, 119,121,) (Đất trồng cây LN) Xóm 15a - Lô sở 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4983 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 127,128,130,134,) (Đất trồng cây LN) Xóm 15a - Lô sở 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4984 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 222…229,) (Đất trồng cây LN) Đồi màn - Đồi màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4985 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 285,321,345,346,357,391,392,423,463,519,530,) (Đất trồng cây LN) Đất đồi màn - Đất đồi màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4986 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ ; gồm các thửa: 531,535,) (Đất trồng cây LN) Đất đồi màn - Đất đồi màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4987 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 239,253,262,343,350,371,437,450,457,458,467…470;) (Đất trồng cây LN) Đất lô xóm 16 - Đất lô xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4988 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1,40,75,86,93,119,120,121,125,140…144,176,177,201,) (Đất trồng cây LN) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4989 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 213,219,220,227,239,263,292,321,337,) (Đất trồng cây LN) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4990 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 1…8,10…14,17…28,31…33,38,48,) (Đất trồng cây LN) Đất đồi màn - Đất đồi màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4991 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 88,126,212,245,413…415,440…442,463,522,) (Đất trồng cây LN) Đồi màn - Đồi màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4992 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 541,542,560,) (Đất trồng cây LN) Đồi màn - Đồi màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4993 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 8,9,13,18,53,136,151,152,157,159,160,166,170,) (Đất trồng cây LN) các khu vực khác 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4994 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 173,174,178,298,538,) (Đất trồng cây LN) các khu vực khác 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4995 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 1,3,5,9,10…12,14…16,18,19,21,26,27,28,30,32,34,36) Tiểu khu 256E - Tiểu khu 256E 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4996 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 37,38…40,42,43,45…49,51…53,55…62,64…66,) Tiểu khu 256E - Tiểu khu 256E 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4997 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 67…69,72,75,77,78,80…82,84,87,88,90,93…95,97,98) Tiểu khu 256E - Tiểu khu 256E 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4998 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 100…105,111…124,126…136,138,141…143,146,147) Tiểu khu 256E - Tiểu khu 256E 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4999 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 150…156,158,160,161,163,164,166…172,174…178,) Tiểu khu 256E - Tiểu khu 256E 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5000 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 180,182,184,187…190,192…195,198,199,202,204;) Tiểu khu 256E - Tiểu khu 256E 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất