Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng luông - Đồng luông 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4702 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng luông - Đồng luông 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4703 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ôi - Đồng ôi 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4704 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ôi - Đồng ôi 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4705 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ôi - Đồng ôi 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4706 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ôi - Đồng ôi 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4707 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng lê lai - Đồng cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4708 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng lê lai - Đồng cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4709 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng lê lai - Đồng cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4710 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng lê lai - Đồng cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4711 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng lê lai - Đồng cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4712 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng lê lai - Đồng cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4713 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng rộc môn - Đồng rộc môn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4714 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng rộc môn - Đồng rộc môn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4715 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng rộc môn - Đồng rộc môn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4716 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng rộc mang - Đồng rộc mang 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4717 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4718 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa đền, - Đồng đưng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4719 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) bắc bèo,bắc than - Đồng đưng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4720 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) bắc bèo,bắc than - Đồng đưng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4721 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) bắc bèo,bắc than - Đồng đưng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4722 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) bắc bèo,bắc than - Đồng đưng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4723 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) bắc bèo,bắc than - Đồng đưng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4724 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) bắc bèo,bắc than - Đồng đưng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4725 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ôi - Đồng ôi 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4726 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng vĩnh - Đồng vĩnh 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4727 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng vĩnh - Đồng vĩnh 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4728 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ươi - Đồng ươi 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4729 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ươi - Đồng ươi 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4730 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4731 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4732 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4733 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4734 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4735 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4736 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4737 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4738 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4739 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4740 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4741 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4742 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4743 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng xóm 16 - Đồng xóm 16 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4744 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng sầm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4745 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng sầm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4746 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng sầm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4747 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng sầm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4748 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng lô 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4749 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng lô 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4750 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng lô 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4751 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng lô 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4752 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng lô 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4753 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng lô 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4754 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng lô 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4755 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Đồng lô 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4756 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 3…5,7…10,12,31…39,59…63,65,66,68,69,95,) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4757 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 97…100,129…133,135…137,161…165,) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4758 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 168…171,190,191,193,194,219…221,223,) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4759 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 225…228,246,247,249…252,254,255,285…291) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4760 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 311…319,332…343,358…360,362…364,) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4761 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 385…392,416…422,443,444,446…449,456…459) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4762 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 464…469,481…488,503,505,523…527,529,530) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4763 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 543…549,562…565,582…590,607…610,) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4764 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 640…650,652,653,678,680,681,702…712,) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4765 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 736…739,741,747…756,772,774…776,779,) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4766 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 780…783,794…798,807,809,811,812,814,) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4767 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 819…821,828…832,843,852…855,861,862,899,) (Đất trồng lúa nước) Đồng màn - Đồng màn 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4768 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 577…579,581,600…606,625…639,670…676,) (Đất trồng lúa nước) Đồng mó - Đồng mó 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4769 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 692…701,721,723…726,728,730…735,) (Đất trồng lúa nước) Đồng mó - Đồng mó 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4770 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 20,48,79,112,113,115,148,149,184,205,206,237,) (Đất trồng lúa nước) Lô lê lai - Cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4771 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 239,275,276,278…281,302,303,305,330,331,) (Đất trồng lúa nước) Lô lê lai - Cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4772 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 354…356,378…381,412,499,500,519…521,) (Đất trồng lúa nước) Lô lê lai - Cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4773 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 539,540,558,559,) (Đất trồng lúa nước) Lô lê lai - Cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4774 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 844…846,848,849,856,858,859,863…868,871,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cống trong - Đồng ao chùa 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4775 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 872,874…877,879,880,881,884…886,888,889,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cống trong - Đồng ao chùa 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4776 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 891,842,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cống trong - Đồng ao chùa 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4777 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 17…21,40,41,43…46,71,72,90,93,94,114,116,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ga - Đồng ga 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4778 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 117,119,142,161,164,187…190,213…217,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ga - Đồng ga 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4779 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 243…248,269…272,274…279,298,301…308,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ga - Đồng ga 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4780 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 321…332,359…367,384…387,389…392,419,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ga - Đồng ga 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4781 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 421,422,424…428,466…468,470…473,505,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ga - Đồng ga 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4782 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 507…511,554…556,590,592,633,669,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ga - Đồng ga 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4783 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 345…348,371,372,374,402,403,436,437,517,) (Đất trồng lúa nước) Đồng lê lai - Đồng cửa nghè 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4784 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 8…11,22…28,30…35,56,59…66,79…84,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ươi - Đông gò găng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4785 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 101…105,131,133,153,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ươi - Đông gò găng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4786 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 284,285,342,370,400,434,514,558,561,595…597,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ồ A, B, C - Cây sung 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4787 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 599,600,636…639,674…680,712…715,744,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ồ A, B, C - Cây sung 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4788 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 746…750,779…783,813…816,842…846,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ồ A, B, C - Cây sung 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4789 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 874…878,907…909,940…942,973,1005,1006,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ồ A, B, C - Cây sung 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4790 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1038,872,873,901…904,906,934…939,963…967) (Đất trồng lúa nước) Đồng ồ A, B, C - Cây sung 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4791 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 969…972,996…1004,1030…1037,1060…1067,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ồ A, B, C - Cây sung 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4792 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1080…1092,1115…1118,1140…1146,1164,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ồ A, B, C - Cây sung 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4793 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1166…1168,1185…1188,1213…1216,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ồ A, B, C - Cây sung 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4794 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1241…1243,1265…1269,1272,1290…1293,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ồ A, B, C - Cây sung 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4795 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1311…1314,) (Đất trồng lúa nước) Đồng ồ A, B, C - Cây sung 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4796 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1336,1337,1315,1316,1363…1365,1392,) (Đất trồng lúa nước) Đồng quanh - Đồng quanh 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4797 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1420..1422,) (Đất trồng lúa nước) Đồng quanh - Đồng quanh 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4798 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 570,571,757…762,765,773,776…794,802,804,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cống ngoài,đồng ao chùalô cây gạo - Đồng cống trongRộc hèo 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4799 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 808…812,821…826,832…840,854…856,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cống ngoài,đồng ao chùalô cây gạo - Đồng cống trongRộc hèo 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4800 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 858…862,868…871,885…898,918…927,930,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cống ngoài,đồng ao chùalô cây gạo - Đồng cống trongRộc hèo 62.000 - - - - Đất trồng lúa