Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4601 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 9, 26, 55, 58, 72, 73, 87, 131, 180, 201, 228, 326, 357, 390, 391, 418, 419, 420, 421, 450) Đồng giữa 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4602 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 477, 500, 528,. 554, 555, 584, 585, 586, 612, 613, 614, 640, 641, 642, 643, 663, 664, 665, 688, 689, 690, 713, 714, 715, 716, 736, 737, 738, 754, 755, 772, 773, 788) Đồng ấp 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4603 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ ; gồm các thửa: 558, 559, 588, 589, 619, 620, 621, 647, 648, 649, 650, 651, 670, 671, 694, 695, 696, 697, 698, 717, 718, 719, 723, 724, 739, 740, 741, 744, 745, 757, 758, 759, 760, 761, 763, 774, 775, 776, 777, 778, 779, 789, 792, 805, 806, 807, 817, 818, 819, 820, 821, 831, 832, 839, 840, 841, 852, 853, 860, 863, 868, 874, 914, 926.) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4604 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ ; gồm các thửa: 431, 432, 456, 457, 458, 481, 482, 483, 484, 504, 5-05, 506, 507, 508, 509, 510, 530, 531, 532, 533, 534, 560, 561, 590, 591, 592, 593, 594, 622, 623, 624, 652, 669, 672, 673, 674, 675, 676, 700, 701, 702, 725, 726, 727, 728, 729, 730, 746, 747, 748, 749, 764, 765, 780, 781, 782, 783, 793, 794, 808, 809, 930) Đồng tấm một 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4605 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 251, 257, 258, 277, 278, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 337, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 366, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 453, 454, 455) Đồng gai 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4606 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 11, 12, 13, 14, 27, 28, 29, 30, 32, 45, 46, 47, 61, 62, 63, 64, 76, 77, 78, 79, 91, 92, 93, 94, 95, 113, 114, 115, 134, 135, 136, 137, 161, 162, 163, 183, 184, 185, 187, 207, 208, 209, 231, 232, 233, 259, 260, 279, 280, 308) Đồng bàu 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4607 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 138, 164, 165, 166, 167, 188, 189, 190, 191, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 165, 166, 281, 284, 285, 286, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 338, 339, 340, 341, 342, 343,361, 362, 263, 264, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 402, 404, 406, 407, 408, 433, 434, 435, 459, 460, 462, 463, 486) Đồng cây đẻn 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4608 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 750, 751, 752, 753, 766, 767, 768, 769, 784, 785, 786, 795, 796, 797, 798, 799, 800, 810, 811, 812, 813, 822, 823, 824, 825, 826, 827, 828, 833, 834, 835, 836, 837, 838, 842, 843, 844, 845, 846, 847, 848, 849, 850, 851, 854, 855, 856, 857, 858, 861, 862, 864, 865, 866, 869, 870, 871, 875, 876, 877, 878, 879, 881, 882, 883, 884, 913, ) Đồng ngô đỏ 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4609 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 92, 485, 511, 512, 513, 535, 536, 537, 538, 539, 540, 562, 563, 564, 565, 566, 567, 568, 569, 570, 594, 595, 596, 597,598, 599, 600, 601, 625, 626, 627, 628, 629, 630, 631, 632, 633, 634, 653, 654, 655, 656, 657,658, 659, 660, 661, 677, 678, 679 680, 681, 682, 683, 684, 685, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 710, 711, 712, 731, 732, 733, 734, 735) Đồng sung tà 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4610 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 216, 217, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 267, 268, 269, 270, 271, 288, 289, 315, 316, 317, 318, 344, 345, 346, 347, 376, 377, 378, 379, 380, 409, 410, 411, 437, 438, 439, 440, 441, 442, 443, 444, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 487, 488, 489, 490, 491, 492, 514, 515, 516, 517, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 541, 542, 544, 545, 571, 921, 927) Đồng triềng lý 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4611 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ ; gồm các thửa: 546) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4612 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 15, 16, 33, 34, 35, 36, 48, 49, 50, 65, 66, 80, 81, 82, 84, 85, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 103, 104, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 126, 127, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 168,. 169, 170, 174, 197, 198, 220, 221, 222, 223, 224, 246, 247, 248, 249, 250, 272, 273, 290, 291, 319, 320, 321, 322, 348, 350, 351, 381, 382, 383, 384, 385, 412, 413, 414, 445, 887, 888, 889, 890, 891, 892, 893, 894, 895, 896, 897, 898, 899, 900, 901, 902, 903, 904, 905, 906, 920, 924, 925, 933) Đồng dưa 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4613 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 251, 384) Đồng dưa 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4614 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 17, 187,1 9, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4615 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1,5, 9, 11, 14, 17, 22, 24) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4616 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 23) Đồng nấm 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4617 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4618 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 40, 41, 42, 43, 45, 48, 50, 51, 54, 63, ) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4619 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 37, 39, 44, 47, 49, 53) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4620 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 57, 58) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4621 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 1, 43, 45, 61) Khe cầu bồi 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4622 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 2, 3, 7, 8, 9, 12, 13 14, 15, 16, 17, 18, 19, 23, 25, 26, 27) 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4623 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 19, 22, 30, 31) Xóm 5 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4624 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 29, 30, 47,. 55) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4625 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 93) Xóm Hiếu Thành 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4626 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 52, 79, 86, ) Xóm 1 + Xóm 2 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4627 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 23, ) Xóm 2, 3 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4628 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 7, 9, 25, 26) 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4629 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 1, 2, 8, 18, 19) Xóm 4 47.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4630 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17,1 8, 19, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 51, 52, 53, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 76, 77, 92, 93, 147, 148, 149, 167, 200, 201, 214, 215, 221, 222, 225, 230, 232, 233, 235, 236, 237, 238, 242, 240, 253) Đội Nghĩa Xuân - Đội Nghĩa Xuân 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4631 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,. 11, 12, 13,1 4, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 774, 75, 76, 77, 78,. 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116) 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4632 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 19, 22, 25, 26, 29, 32, 44, 49, 55, 59, ) Khe Ông Đào 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4633 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 8, 165, 16 18, 21, 23, 27, 28, 30, 31, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 50, 54, 57, 58, 59, 60, 64, 61, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 74, 77, 78, 79, 80, 82, 83, 84, 86, 87, 88, 91,92, 93, 94, 95, 96, 97) Khe Ông Đào 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4634 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 28, 32, 35, 36,. 40,. 44) Hưng Tây 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4635 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 265, 26, 27, ) 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4636 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 381, 408, 429, 446, 462, 463, ) Đồng ao 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4637 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 105, 106, 107, 108, 115,116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149,150, 154, 155, 156,157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 166, 167, 176, 177, 178, 179, 181, 182, 188, 189, 190, 191, 191, 192, 194, 195, 196, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 224, 226, 229, 237, 267, 269, 294, 382, 435, 478, ) Đồng rừng già 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4638 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 150, 162, 163, 177, 185, 186, 196, 205, 210) Đồng nấm, đồng én 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4639 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 1, 9, 11, 15, ) Đồng Én 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4640 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 13) 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4641 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 2, 3, 4, 6, 7, 8, 12, 13, 15, 16, 20, 21, 25, 26) Đồng nấm 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4642 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 2,48,49,50,52) Xóm 6 Đồng sát 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4643 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 6, 35, 36, 49, 50) Xóm Hưng Bắc 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4644 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 10, 59) Đồng khe 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4645 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 18, 15, 20) 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4646 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 1, 13, 18, 19) Xóm 6 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4647 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 5, 7, 14, 15, 16, 22, 34, 35, 39, 40, 50, 59, 70, 79, 200, 202, 204, 205, ) 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4648 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 116, 144, 184) Xóm 2 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4649 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ ; gồm các thửa: 18, 22) Xóm 3 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4650 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 2, 6, 22, 45, 52, 60, 79, 80) 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4651 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 78) 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4652 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 2) Xóm 1 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4653 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 19) Đồng nấm 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4654 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 14) Đồng én 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4655 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 1) Đồng sát 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
4656 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ ; gồm các thửa: 56, 62, 63, ) 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4657 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26,2 7,2 8, 29) Xóm 5 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4658 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 7) Xóm 4 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4659 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 1) 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4660 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 21, 43) 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4661 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 27, 47, 64, 63, 87) Xóm 1 51.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4662 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Tiến (Đất vườn ao liền kề đất ở) 51.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
4663 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 30,32…35,61…63,73…76,97,98,139…150,155…164) (Đất trồng lúa nước) Đồng đập môn, - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4664 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 172,174,175,199…219,239…251,257…271,273…284) (Đất trồng lúa nước) Đồng lác, - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4665 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 286…303,306…339,341…356,358…373,375…386,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4666 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 388…399,401…421,424…433,435…495,449…457,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nhà thánh - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4667 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nhà thánh - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4668 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nhà thánh - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4669 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nhà thánh - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4670 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nghẹo khoai - Lô 36 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4671 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nghẹo khoai - Lô 36 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4672 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nghẹo khoai - Lô 36 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4673 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nghẹo khoai - Lô 36 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4674 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nghẹo khoai - Lô 36 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4675 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nghẹo khoai - Lô 36 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4676 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nghẹo khoai - Lô 36 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4677 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng nghẹo khoai - Lô 36 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4678 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Lô 34 - Lô 37 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4679 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4680 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4681 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4682 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4683 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4684 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng răm - Đồng răm 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4685 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4686 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4687 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4688 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4689 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4690 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4691 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4692 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4693 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4694 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng cửa làng - Lô 34 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4695 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Cửa làng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4696 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Cửa làng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4697 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Cửa làng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4698 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Cửa làng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4699 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng sầm - Cửa làng 62.000 - - - - Đất trồng lúa
4700 Thị xã Thái Hòa Xã Nghĩa Thuận (tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 459…471,476…484,493…501,512…523,531…543,) (Đất trồng lúa nước) Đồng luông - Đồng luông 62.000 - - - - Đất trồng lúa